- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Câu 1 : Cho đường tròn (O) đường kính \(AB = 2R.\) Một dây CD không đi qua tâm O sao cho \(\angle COD = {90^0}\) và CD cắt đường thẳng AB tại E (D nằm giữa hai điểm E và C), biết \(OE = 2R.\) Tính độ dài EC và ED theo R.
A \(\begin{array}{l}
EC = \frac{{R\sqrt {14} + R\sqrt 2 }}{4}\\
ED = \frac{{R\sqrt {14} - R\sqrt 2 }}{2}
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
EC = \frac{{R\sqrt {14} + R\sqrt 2 }}{2}\\
ED = \frac{{R\sqrt {14} - R\sqrt 2 }}{2}
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
EC = \frac{{R\sqrt {14} + R\sqrt 2 }}{2}\\
ED = \frac{{R\sqrt {14} - R\sqrt 2 }}{4}
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
EC = \frac{{R\sqrt {14} + R\sqrt 2 }}{4}\\
ED = \frac{{R\sqrt {14} - R\sqrt 2 }}{4}
\end{array}\) - Câu 2 : Cho đường tròn (O ; R), đường kính AB cố định và dây AC . Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8 cm và 6 cm.a) Tính độ dài các dây AC, BC và bán kính đường tròn.b) Lấy D đối xứng với A qua C. Chứng minh ∆ABD cân.c) Khi C di chuyển trên đường tròn (O). Chứng minh rằng D thuộc một đường tròn cố định.
A AC = 12; BC = 16
B AC = 6; BC = 12
C AC = 15; BC = 24
D AC = 8; BC = 12
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn