Đề thi online - Ôn tập chương IV - Có lời giải chi...
- Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(-2x^3y^5\)là:
A \(-x^3y^4\)
B \(2x^3y^5\)
C \(-2x^8y^8\)
D \(4x^5y^3\)
- Câu 2 : Bậc của đa thức \( x^3y-xy^5+8xy-5\) là:
A 2
B 3
C 5
D 6
- Câu 3 : Tích của hai đơn thức \(6x^2y^3\) và \(\frac{-2}{3}x(3yz^2)^2\) là:
A \(-6x^3yz^2\)
B \(-36x^3y^5z^4\)
C \(9x^2y^4z^4\)
D \(54x^4y^4z^2\)
- Câu 4 : Tổng của hai đa thức \(A=\left( 4{{x}^{2}}y-4x{{y}^{2}}+xy-7 \right)\) và \(B=-8x{{y}^{2}}-xy+10-9{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}\) là:
A \(-5{{x}^{2}}y-9x{{y}^{2}}+3\)
B \(13x^2y+9xy^2+2xy-3\)
C \(-{{x}^{2}}y+9x{{y}^{2}}-2xy-3\)
D \(5x^2y-5xy^2+2xy-17\)
- Câu 5 : Cho hai đa thức \(f(x)=-x^5+2x^4-x^2-1; g(x) =-6+2x-3x^3-x^4+3x^5\). Giá trị của \(h(x)=f(x)-g(x)\) tại \(x=-1\) là:
A -8
B -12
C 10
D 8
- Câu 6 : Tập nghiệm của đa thức \({{x}^{2}}-5x=0\) là:
A {0;25}
B {2;5}
C {0;5}
D {-5;5}
- Câu 7 : Cho đa thức\( f(x)=2{{x}^{6}}+3{{x}^{2}}+5{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+4{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+1-4{{x}^{3}}-{{x}^{4}}\)a) Thu gọn đa thức f(x);b) Tính f(–1); f(1);c) Chứng tỏ rằng đa thức f(x) không có nghiệm.
A a) \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+9\)
b) f(-1)=7; f(1)=7
B a) \({{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
b) f(-1)=7 ; f(1)=7
C a) \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
b) f(-1)=7 ; f(1)=7
D a) \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
b) f(-1)=9 ; f(1)=7
- Câu 8 : a) Xác định hệ số tự do c để đa thức \(f(x)=2x^2-3x+c\) có nghiệm là –2;b) Cho đa thức \(g(x)=x^2+ã+b\). Xác định các hệ số a, b biết đa thức có hai nghiệm là . \(x_1=1; x_2=2\)c) Tìm nghiệm của h(x) biết . \(h(x)=f(x)-g(x)\)
A a) \(c=-14\) b) \(a=-3;\ b=2.\)
c) \(\left\{ 4;\,-4 \right\}\)
B a) \(c=4\) b) \(a=-3;\ b=2.\)
c) \(\left\{ 4;\,-4 \right\}\)
C a) \(c=-14\) b) \(a=2;\ b=2.\)
c) \(\left\{ 4;\,-4 \right\}\)
D a) \(c=-14\) b) \(a=-3;\ b=2.\)
c) \(\left\{ 4;\,8 \right\}\)
- Câu 9 : \(A=5xyz-5{{x}^{2}}y+8xy+5-2x{{y}^{2}}-3{{x}^{2}}y-4xy \)\(B=3{{x}^{2}}y+2xyz-x{{y}^{2}}+9xy-6{{x}^{2}}y-xyz-7 \)a) Tính A + B; A – B; B – A rồi tìm bậc của các đa thức thu được;b) Tính A + B tại .\(x=-1; y=2; z=-2\)
A a) 3; 6; 8
b) -14
B a) 3; 3; 3
b) -14
C a) 1; 3; 3
b) -4
D a) 3; 9; 3
b) -4
- Câu 10 : Cho các đa thức: \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+4{{x}^{2}}-5x-3;\ \ \ g\left( x \right)=2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+x+2;\ \ \ h\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2x+1.\) a) Tính:\(\begin{align}& f(x)+g(x)+h(x);\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,f(x)-g(x)+h(x) \\ & f(x)+g(x)-h(x);\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,g(x)+h(x)-f(x) \\ \end{align}\)b) Chứng tỏ x = 0 không là nghiệm của các đa thức f(x), g(x), h(x);c) Chứng tỏ rằng x = – 1 là nghiệm của đã thức g(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức f(x) và h(x).
- Câu 11 : Cho đa thức \(f(x)={{a}_{4}}{{x}^{4}}+{{a}_{3}}{{x}^{3}}+{{a}_{2}}{{x}^{2}}+{{a}_{1}}.x+{{a}_{0}} \). Biết rằng \(f(1)=f(-1); f(2)=f(-2)\) Chứng tỏ rằng \(f(x)=f(-x)\) với mọi x.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ