Đề thi online - Kiểm tra 1 tiết chương Giới hạn -...
- Câu 1 : Cho hàm số f(x) chưa xác định tại \(x = 0\) và \(f(x) = {{{x^3} + 2{x^2}} \over {{x^2}}}\). Để \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0\), phải gán cho \(f\left( 0 \right)\) giá trị bằng bao nhiêu?
A 2
B 1
C 0
D 3
- Câu 2 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{ {{\sqrt {1 + x} - 1} \over x}\quad \;khi\;\;\,\,\,x > 0 \hfill \cr a + 2x\quad \;\quad \,\,\,\,\,\,khi\;\;\,\,\,x \le 0 \hfill \cr} \right.\)Với giá trị nào của \(a\) thì hàm số đã cho liên tục tại \(x = 0\)?
A \({1 \over 2}\)
B \({-1 \over 2}\)
C \({3 \over 2}\)
D \({2 \over 3}\)
- Câu 3 : Cho phương trình \( - 4{x^3} + 4x - 1 = 0.\) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong\(\left( { - 2;0} \right)\)
B Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
C Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong\(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)\)
D Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng \(\left( {0;1} \right)\)
- Câu 4 : Giới hạn của hàm số \(f\left( x \right) = {{\left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {2{x^3} + x} \right)} \over {\left( {2{x^4} + x} \right)\left( {x + 1} \right)}}\) khi x tiến đến \( - \infty \)
A \( + \infty \)
B 2
C 0
D \({1 \over 4}\)
- Câu 5 : Giới hạn của hàm số \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^3} - {x^2} + x - 1} \over {x - 1}}\) bằng bao nhiêu
A \({1 \over 2}\)
B 2
C 0
D \( + \infty \)
- Câu 6 : Giới hạn của hàm số \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 2x} - x} \right)\) bằng bao nhiêu
A 0
B 2
C \( + \infty \)
D 1
- Câu 7 : Tính giới hạn: lim \(\left[ {{1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + ... + {1 \over {n\left( {n + 1} \right)}}} \right]\)
A 0
B 1
C \({3 \over 2}\)
D 2
- Câu 8 : Giới hạn của hàm số \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {x + 1} - \sqrt {{x^2} + x + 1} } \over x}\) bằng bao nhiêu
A 1
B 2
C \( + \infty \)
D 0
- Câu 9 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là \( + \infty \)
A \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3x + 4} \over {x - 2}}\)
B \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} {{ - 3x + 4} \over {x - 2}}\)
C \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} {{ - 3x + 4} \over {x - 2}}\)
D \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{ - 3x + 4} \over {x - 2}}\)
- Câu 10 : Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \matrix{ {{{x^2} - 16} \over {x - 4}}\quad khi\,\,\;\,\,x \ne 4 \hfill \cr a\quad \quad \quad \,\,\,\,\,khi\;\,\,\,x = 4 \hfill \cr} \right.\) để \(f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \(x = 4\) thì a bằng
A 8
B 1
C 4
D 6
- Câu 11 : Giới hạn của hàm số \(f(x) = {{1 - \root 3 \of {1 - x} } \over x}\) khi x tiến đến 0 bằng bao nhiêu
A 0
B \({1 \over 3}\)
C 1
D \({1 \over 9}\)
- Câu 12 : \(\lim {{2{n^4} - n + 1} \over {3{n^4} + 2n}} = {a \over b}\) (với \({a \over b}\) là phân số tối giản). Tích số ab là
A \({2 \over 3}\)
B 6
C 5
D 0
- Câu 13 : Hàm nào trong các hàm số sau không có giới hạn tại điểm \(x = 2\)
A \(y = \left| {x - 2} \right|\)
B \(y = {1 \over {\left| {x - 2} \right|}}\)
C \(y = {1 \over {x - 2}}\)
D \(y = {1 \over {\left| {x - 3} \right|}}\)
- Câu 14 : Cho \({u_n} = {1 \over {1.3}} + {1 \over {3.5}} + {1 \over {5.7}} + ... + {1 \over {\left( {2n - 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}\). Khi đó \(\lim {u_n}\) bằng
A \({1 \over 2}\)
B \({3 \over 4}\)
C 0
D \({1 \over 3}\)
- Câu 15 : Khi x tiến tới \( - \infty \), hàm số \(f\left( x \right) = \left( {\sqrt {{x^2} + 2x} - x} \right)\) có giới hạn
A 2
B \( + \infty \)
C \( - \infty \)
D \( -2 \)
- Câu 16 : Phương trình \(2{x^3} + 3{x^2} + mx - 2 = 0\) có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\) khi
A \( - 3 < m < 3\)
B \( - 3 < m < - 1\)
C \(m < - 3\) hoặc \(m > - 1\)
D \( - 3 < m < 1\)
- Câu 17 : Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} {{{x^2} - \left( {a + 1} \right)x + a} \over {{x^3} - {a^3}}}\) ta được:
A \({{a - 1} \over {3{a^2}}}\)
B \({{a - 1} \over {3a}}\)
C \({{a + 1} \over {3{a^2}}}\)
D \( + \infty \)
- Câu 18 : Chọn kết quả đúng của \(\lim {{{{2015}^n} + {{2016}^n}} \over {{{2017}^n}}}\)
A \({3 \over 4}\)
B
0
C \( + \infty \)
D \({5 \over 4}\)
- Câu 19 : Tính tổng \(S = 2 - \sqrt 2 + 1 - {1 \over {\sqrt 2 }} + {1 \over 2} - {1 \over {2\sqrt 2 }} + ...\)
A \(S = 4 + 2\sqrt 2 \)
B \(S = {{2\sqrt 2 } \over {\sqrt 2 + 1}}\)
C \(S = {{\sqrt 2 } \over {\sqrt 2 + 1}}\)
D \(S = 2\sqrt 2 - 4\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau