Đề thi HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Trường...
- Câu 1 : Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt
A. 13
B. 8
C. 11
D. 9
- Câu 2 : Cho là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng
A. \({a^{\frac{1}{3}}}\)
B. \({a^{\frac{5}{4}}}\)
C. \({a^{\frac{3}{4}}}\).
D. \({a^{\frac{4}{5}}}\).
- Câu 3 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)
B. (-1;0).
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. (-1;1)
- Câu 4 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
- Câu 5 : Cho khối hộp có thể tích bằng \(12{a^3}\) và diện tích mặt đáy \(4{a^2}\). Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A. 6a
B. a
C. 3a
D. 9a
- Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3;1]. Giá trị của M - m bằng
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
- Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:
A. (-1;3)
B. (-3;2)
C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
D. \(\left( {3; + \infty } \right)\).
- Câu 8 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có một đường tiệm cận đứng là
A. x = 3
B. y = 2
C. x = - 3
D. y = - 2
- Câu 9 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là
A. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).
B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\).
C. R
D. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\)
- Câu 10 : Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\) là
A. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).
C. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
- Câu 11 : Cho a là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}}\) bằng
A. \({a^{\sqrt 7 }}\)
B. \(a^2\)
C. \({a^{ - \sqrt 7 }}\)
D. \({a^{ - 2}}\)
- Câu 12 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
C. \(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
- Câu 13 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. - 1
B. 2
C. 1
D. - 3
- Câu 14 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
A. (3;-1)
B. (-1;3)
C. (4;1)
D. (1;4)
- Câu 15 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
B. \(y = - {x^3} + 3x - 2\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
- Câu 16 : Số đỉnh của khối bát diện đều là
A. 6
B. 4
C. 8
D. 12
- Câu 17 : Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,{\log _a}c = - 4\). Giá trị của \({\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\) bằng
A. - 7
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 18 : Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 19 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
B. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
C. \(y = - {x^4} + x + 1\)
D. \(y = {x^3} + 3x + 1\)
- Câu 20 : Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là
A. \(\ln x - 1\)
B. \(\ln x + 1\)
C. \(\ln x+x\)
D. \(\ln x-x\)
- Câu 21 : Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng
A. \(6 + {\log _5}a\)
B. \(\frac{1}{6} + {\log _5}a\)
C. \(\frac{1}{6}{\log _5}a\)
D. \(6{\log _5}a\)
- Câu 22 : Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3)
A. \(y = \frac{{x + 3}}{{3x + 2}}\)
B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
C. \(y = \frac{{3x + 1}}{{2x - 2}}\)
D. \(y = \frac{{3x + 2}}{{x + 3}}\)
- Câu 23 : Cho khối chóp có thể tích bằng \(10a^3\) và chiều cao bằng \(5a\). Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng
A. \(2a^2\)
B. \(6a^2\)
C. \(12a^2\)
D. \(4a^2\)
- Câu 24 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
- Câu 25 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 26 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 27 : Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a3, gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB. Thể tích khối chóp S.MNB bằng
A. 8a3
B. 4a3
C. 6a3
D. 12a3
- Câu 28 : Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V, gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của khối chóp O.A'B'C'D'.
A. \(\frac{V}{3}\)
B. \(\frac{V}{6}\)
C. \(\frac{V}{4}\)
D. \(\frac{V}{2}\)
- Câu 29 : Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:
A. (0;2)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. (1;2)
- Câu 30 : Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. \(m > 5\)
B. \(4 \le m \le 5\)
C. \(2 \le m \le 4\)
D. \(m < 2\)
- Câu 31 : Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{3^x}}}\) là
A. \(\frac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^{2x}}}}\)
B. \(\frac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^x}}}\)
C. \(\frac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\)
D. \(\frac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^x}}}\)
- Câu 32 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 33 : Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a và \(AC' = a\sqrt {14} \). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 8a3
B. 10a3
C. 6a3
D. 4a3
- Câu 34 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\) là:
A. \(\left( {6x - 2} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)
B. \(\frac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{2}\)
C. \(\left( {3x - 1} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)
D. \(\frac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{4}\)
- Câu 35 : Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^3} + 3{x^2} - 7\) có 2 điểm cực trị là A và B. Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng
A. 6
B. 7
C. \(\frac{7}{2}\)
D. \(\frac{{13}}{2}\)
- Câu 36 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 2}}\) cắt đường thẳng \(y = 2x + m\) (m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và B, giá trị nhỏ nhất của AB bằng
A. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
B. \(3\sqrt {10} \)
C. \(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(5\sqrt 2 \)
- Câu 37 : Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) là
A. (3;-2)
B. (2;4)
C. (0;-2)
D. (0;2)
- Câu 38 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{3a}}{4}\). Tính thể tích khối chóp đã cho
A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
C. \(\frac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{28}}\)
D. \(\frac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{14}}\)
- Câu 39 : Số các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}\) có tập xác định là khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 10
- Câu 40 : Biết \({\log _{40}}75 = a + \frac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}}\) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
A. 32
B. 36
C. 24
D. 48
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức