Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Ngu...
- Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4 s chất điểm có li độ bằng
A – 2 cm
B 2 cm
C
D
- Câu 2 : Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính
A phân kì có độ tụ nhỏ.
B hội tụ có độ tụ thích hợp.
C hội tụ có độ tụ nhỏ.
D phân kì có độ tụ thích hợp.
- Câu 3 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số:
A f1/2
B 2f1.
C 4f1.
D f1.
- Câu 4 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong bằng \(2\,\,\Omega ;{R_1} = 8\,\,\Omega ;{R_3} = 15\,\,\Omega \). Tính \({R_2}\) để công suất tiêu thụ trên \({R_2}\) đạt cực đại.
A \(2\,\,\Omega \)
B \(10\,\,\Omega \)
C \(6\,\,\Omega \)
D \(25\,\,\Omega \)
- Câu 5 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A 4 cm.
B 12 cm.
C 18 cm.
D 36 cm.
- Câu 6 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:
A chậm dần đều.
B chậm dần.
C nhanh dần đều.
D nhanh dần
- Câu 7 : Con lắc lò xo gồm vật m = 0,5kg và lò xo k = 50N/m dao động điều hòa, tại thời điểm vật có li độ 3cm thì vận tốc là 0,4m/s. Biên độ của dao động là:
A 5cm.
B 3cm.
C 8cm.
D 4cm.
- Câu 8 : Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức :
A p = m.v
B \(\overrightarrow p = m.\overrightarrow a \)
C p = m.a
D \(\overrightarrow p = m.\overrightarrow v \)
- Câu 9 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos(πt + π/4), (x tính bằng cm, t tính bằng s). Trong 15 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí x = 1cm
A 14 lần.
B 16 lần.
C 13 lần.
D 15 lần.
- Câu 10 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ωt (cm) . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A 10 cm.
B 20 cm.
C 15 cm.
D 5 cm.
- Câu 11 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì
A vật qua vị trí biên.
B vật đổi chiều chuyển động.
C vật qua vị trí cân bằng.
D vật có vận tốc bằng 0.
- Câu 12 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = -3 sin2π t ( cm). Xác định pha ban đầu của dao động.
A φ = π/4.
B φ = π /2.
C φ = π.
D φ = 0.
- Câu 13 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên 20cm được treo thẳng đứng. Khi treo một quả cầu vào dưới lò xo và kích thích cho nó dao động điều hòa thì con lắc thực hiện được 100 dao động trong 31,4s. Tính chiều dài của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng, cho g = 10m/s2.
A 17,5cm.
B 27,5cm.
C 25cm.
D 22,5cm.
- Câu 14 : Cho một vật dao động điều hòa với chu kì 1,5s và biên độ 4cm. Tính thời gian để vật đi được 2cm từ vị trí x = -4cm
A t = 0,5s.
B t = 1s.
C t = 0,25s.
D t = 1/6s.
- Câu 15 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A 12 cm.
B 6 cm.
C 3 cm.
D 2 cm.
- Câu 16 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2π/3)t, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A 6030 s.
B 3028 s.
C 3015 s.
D 3016 s.
- Câu 17 : Cho hai vật A và B dao động điều hòa trên hai trục song song với nhau, có hai gốc tọa độ nằm trên đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng này và cách nhau 10cm, có phương trình dao động lần lượt và \({x_A} = 6\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 3}} \right)cm\) và \({x_B} = 8\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 6}} \right)cm\). Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình chuyển động là
A 24 cm.
B 20 cm.
C 10 cm.
D
- Câu 18 : Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:
A amax = ω2A.
B amax = ωA.
C amax = - ω2A.
D amax = ωA.
- Câu 19 : Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang là 30°. Sau 10s xe chạy được 200m. Tính công suất trung bình của xe?
A 2,598 kW
B 3,464 kW
C 3 kW
D 15 KW
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:
A Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
B Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
C Động năng bằng thế năng khi li độ \(x = \pm {A \over {\sqrt 2 }}\)
D Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
- Câu 21 : Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng.
A T/36
B T/6
C T/24
D T/12
- Câu 22 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm t1 vật chuyển động qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1. Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2. Chu kỳ dao động của vật là
A \(T = 2\pi \sqrt {{{x_1^2 - x_2^2} \over {v_1^2 - v_2^2}}} \)
B \(T = 2\pi \sqrt {{{x_2^2 - x_1^2} \over {v_1^2 - v_2^2}}} \)
C \(T = 2\pi \sqrt {{{v_1^2 - v_2^2} \over {x_2^2 - x_1^2}}} \)
D \(T = 2\pi \sqrt {{{v_2^2 - v_1^2} \over {x_2^2 - x_1^2}}} \)
- Câu 23 : Một vật dao động điều hòa với chu kì 3s và biên độ 7cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến x = 3,5cm bằng bao nhiêu?
A 0,5 s.
B 1 s.
C 0,25 s.
D 3/4 s.
- Câu 24 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2) cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là
A 0,5π rad.
B 2π rad.
C π rad.
D 1,5π rad.
- Câu 25 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là \(40\sqrt 3 \) cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A 5 cm.
B 10 cm.
C 8 cm.
D 4 cm
- Câu 26 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A 3 Hz.
B 1 Hz.
C 2 Hz.
D 4 Hz.
- Câu 27 : Một vật dao đông điều hòa với biên độ A=5cm, chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A \({{5\sqrt 3 } \over 2}cm$\)
B \(5\sqrt 3 cm\)
C 5 cm.
D \(5\sqrt 2 cm\)
- Câu 28 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau \(32cm\) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là \({I_1} = 5A\), dòng điện chạy trên dây 2 là \({I_2} = 1A\) và ngược chiều với \({I_1}\). Điểm \(M\) nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại \(M\) có độ lớn là:
A \(5,{0.10^{ - 6}}T\)
B \(7,{5.10^{ - 6}}T\)
C \(5,{0.10^{ - 7}}T\)
D \(7,{5.10^{ - 7}}T\)
- Câu 29 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2. Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ bằng
A 11,49 cm.
B 9,80 cm.
C 4,12 cm.
D 6,08 cm.
- Câu 30 : Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng: x = 2t2 – 3t + 5 (x: tính bằng mét; t: tính bằng giây). Điều nào sau đây là sai?
A Gia tốc a = 4m/s2.
B Phương trình vận tốc của vật là: v = –3 + 4t.
C Tọa độ chất điềm sau 1s là x = 5m.
D Tọa độ ban đầu x0 = 5m.
- Câu 31 : Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị \(x = {{A\sqrt 3 } \over 2}cm\) thì độ lớn vận tốc là
A \(v = {{{v_{\max }}} \over 2}\)
B \(v = {{{v_{\max }}} \over {\sqrt 2 }}\)
C v = vmax.
D \(v = {{{v_{\max }}\sqrt 3 } \over 2}\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất