Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT An Phước - Ninh...
- Câu 1 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 10x
A. \(\int {{{10}^x}{\rm{d}}x} = \frac{{{{10}^x}}}{{\ln 10}} + C.\)
B. \(\int {{{10}^x}{\rm{d}}x} = {10^x}\ln 10 + C.\)
C. \(\int {{{10}^x}{\rm{d}}x} = {10^{x + 1}} + C.\)
D. \(\int {{{10}^x}{\rm{d}}x} = \frac{{{{10}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C.\)
- Câu 2 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2\sin x.\)
A. \(\int {\left( {{e^x} + 2\sin x} \right){\rm{d}}x} = {e^x} - {\cos ^2}x + C.\)
B. \(\int {\left( {{e^x} + 2\sin x} \right){\rm{d}}x} = {e^x} + {\sin ^2}x + C.\)
C. \(\int {\left( {{e^x} + 2\sin x} \right){\rm{d}}x} = {e^x} - 2\cos x + C.\)
D. \(\int {\left( {{e^x} + 2\sin x} \right){\rm{d}}x} = {e^x} + 2\cos x + C.\)
- Câu 3 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + x - 2.\)
A. \(\int {f\left( x \right)dx = } \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2 + C.\)
B. \(\int {f\left( x \right)dx = } \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + C.\)
C. \(\int {f\left( x \right)dx = } 2x + 1 + C.\)
D. \(\int {f\left( x \right)dx = } \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x + C.\)
- Câu 4 : Tính \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x\)
A. \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x = \frac{1}{2}{\left( {{x^2} + 7} \right)^{16}} + C\)
B. \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x = \frac{1}{{32}}{\left( {{x^2} + 7} \right)^{16}} + C\)
C. \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x = - \frac{1}{{32}}{\left( {{x^2} + 7} \right)^{16}} + C\)
D. \(\int {x{{({x^2} + 7)}^{15}}{\rm{d}}} x = \frac{1}{{16}}{\left( {{x^2} + 7} \right)^{16}} + C\)
- Câu 5 : Cho F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)e2x.
A. \(\int {f'} \left( x \right){e^{2x}}dx = 2{x^2} - 2x + C\)
B. \(\int {f'} \left( x \right){e^{2x}}dx = - {x^2} + 2x + C\)
C. \(\int {f'} \left( x \right){e^{2x}}dx = - 2{x^2} + 2x + C\)
D. \(\int {f'} \left( x \right){e^{2x}}dx = - {x^2} + x + C\)
- Câu 6 : Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{6a}}{{3x + 1}}{\rm{d}}x} \,,a:\) hằng số.
A. 4aln4
B. 6aln2
C. 3aln2
D. 2aln4
- Câu 7 : Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx = 2,\int\limits_{ - 1}^2 {g\left( x \right)dx = - 1} } \). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \)
A. \(I = \frac{{17}}{2}\)
B. \(I = \frac{{7}}{2}\)
C. \(I = \frac{{5}}{2}\)
D. \(I = \frac{{11}}{2}\)
- Câu 8 : Biết \(\int\limits_0^2 {\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}{\rm{d}}x} = a + \ln b{\rm{ }}\left( {a,b \in Z} \right)\). Gọi S = 2a + b, giá trị của S thuộc khỏang nào sau đây?
A. (4; 6)
B. (8; 10)
C. (2; 4)
D. (6; 8)
- Câu 9 : Cho \(\int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right){\rm{d}}x} = 8.\) Tính tích phân \(I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
A. I = 8
B. I = 32
C. I = 4
D. I = 16
- Câu 10 : Cho \(\int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} {\rm{d}}x} \) và \(u = {x^2} - 1\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. \(\int\limits_1^2 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)
B. \(I = \frac{2}{3}\sqrt {27} \)
C. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)
D. \(I = \frac{2}{3}{3^{\frac{3}{2}}}\)
- Câu 11 : Tính tích phân \(I = \int\limits_0^\pi {(2x + 1)\sin xdx} \)
A. \(I = 2\pi + 1\)
B. \(I = 2\pi + 2\)
C. \(I = 2\pi \)
D. \(I = - 2\pi \)
- Câu 12 : Cho hàm số f(x) là hàm có đạo hàm trên [1; 4] biết \(\int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 20\) và \(f\left( 4 \right) = 16,f\left( 1 \right) = 7\). Tính \(I = \int\limits_1^4 {x.f'\left( x \right){\rm{d}}x} \).
A. I = 57
B. I = 67
C. I = 37
D. I = 47
- Câu 13 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\), trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x = 2 là:
A. \(S = \frac{7}{2}\)
B. S = 4
C. \(S = \frac{3}{2}\)
D. \(S = \frac{5}{2}\)
- Câu 14 : Cho đồ thị hàm số y=f(x). Diện tích S của hình phẳng thuộc phần tô đậm trong hình vẽ bên là:
A. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {f(x)dx} - \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)
B. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {f(x)dx} + \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)
C. \(S = \int\limits_0^{ - 3} {f(x)dx} + \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)
D. \(S = \int\limits_{ - 3}^4 {f(x)dx} \)
- Câu 15 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{2x - 1}},y = 1\) và đường thẳng x = 2 là:
A. \({\rm{S}} = 1 + \ln 3\)
B. \({\rm{S}} = 1 - \frac{1}{2}\ln 3\)
C. \({\rm{S}} = \frac{1}{2}\ln 3\)
D. \({\rm{S}} = \frac{1}{2} + \ln 3\)
- Câu 16 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 1 - x2 và trục Ox. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. \(V = \frac{{16\pi }}{{15}}\)
B. \(V = \frac{{16}}{{15}}\)
C. \(V = \frac{{4\pi }}{3}\)
D. \(V = \frac{4}{3}\)
- Câu 17 : Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x\sqrt {{x^2} + 1} \), trục hoành và đường thẳng x = 1 khi quay quanh trục Ox là:
A. \(V = \frac{9}{{15}}\)
B. \(V = \frac{{8\pi }}{{15}}\)
C. \(V = \frac{8}{{15}}\)
D. \(V = \frac{{9\pi }}{{15}}\)
- Câu 18 : Cho Parabol (P):\(y = \frac{{{x^2}}}{2}\) và đường tròn (C):\({x^2} + {y^2} = 8\). Gọi (H) là phần hình phẳng giới hạn bởi (P), (C) và trục hoành (phần tô đậm như hình vẽ bên). Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A. \(S = 2\pi + \frac{1}{3}\)
B. \(S = 2\pi - \frac{2}{3}\)
C. \(S = 2\pi - \frac{4}{3}\)
D. \(S = 2\pi + \frac{4}{3}\)
- Câu 19 : Cho số phức \(z = (2 - 3i)(3 - 4i)\). Điểm biểu diễn số phức z là:
A. M(6; 17)
B. M(17; 6)
C. M(-17; -6)
D. M(-6; -17)
- Câu 20 : Số phức \(z = \frac{{2 - 3i}}{{1 + i}}\) có môdun bằng:
A. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {26} }}{3}\)
B. \(\left| z \right| = 3\sqrt {26} \)
C. \(\left| z \right| = 2\sqrt {26} \)
D. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {26} }}{2}\)
- Câu 21 : Rút gọn biểu \(P = {i^{2000}} + {i^{2021}}\)
A. P = 1+ i
B. P = 1- i
C. P = -1+ i
D. P = -1 - i
- Câu 22 : Cho số phức \(z = a + bi\,\,(a,b \in R)\) thỏa mãn điều kiện \((1 + i)z + 2\overline z = 4 - 3i\). Tính P = a + b
A. P = 3
B. P = 10
C. P = 7
D. P = 5
- Câu 23 : Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính \(P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\)
A. \(P = 2\sqrt 5 \)
B. P = 20
C. P = 10
D. \(P = \sqrt 5 \)
- Câu 24 : Cho \(z = 2 + 3i\) là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và \(\overline z \) làm nghiệm.
A. \({z^2} + 4z + 13 = 0\)
B. \({z^2} - 4z + 12 = 0\)
C. \({z^2} + 4z + 12 = 0\)
D. \({z^2} - 4z + 13 = 0\)
- Câu 25 : Trong kg Oxyz, cho \(A(1;5; - 2);B(2;1;1)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. \(I\left( {\frac{3}{2};3; - \frac{1}{2}} \right)\)
B. \(I\left( {\frac{3}{2};3;\frac{1}{2}} \right)\)
C. \(I\left( {\frac{3}{2};2; - \frac{1}{2}} \right)\)
D. \(I\left( {3;6; - 1} \right)\)
- Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A(2;2;1);B(0; - 1;2)\). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. \(AB = 2\sqrt 3 \)
B. \(AB = \sqrt {14} \)
C. \(AB = \sqrt {13} \)
D. \(AB = \sqrt {6} \)
- Câu 27 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(M(2;3;1),{\rm{ }}N(3;1;1)\) và \(P(1;m - 1;2)\). Tìm m để \(MN \bot NP\)
A. m = -4
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 0
- Câu 28 : Trong không gian Oxyz. Cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z - 2 = 0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. I (1; 2; -3) và R = 4
B. I (-1; -2; 3) và R = 4
C. I (1; 2; -3) và R = 16
D. I (-1; -2; 3) và R = 16
- Câu 29 : Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1; 1; ;1), B(0; 0;1) và có tâm nằm trên trục Ox
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)
- Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2;-3)và có một vectơ pháp tuyến \(\vec n = (1; - 2;3)\)?
A. \(x - 2y - 3z + 6 = 0.\)
B. \(x - 2y + 3z - 12 = 0.\)
C. \(x - 2y - 3z - 6 = 0.\)
D. \(x - 2y + 3z + 12 = 0.\)
- Câu 31 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 3x - 4y + 5z - 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 5; - 2} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {-4; 5; - 2} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 4; 5} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 4; 2} \right)\)
- Câu 32 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - 3y - z - 1 = 0\). Điểm nào dưới ây không thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?
A. \(M\left( { - 2;\,1;\, - 8} \right)\)
B. \(N\left( {4;\,2;\,1} \right)\)
C. \(P\left( {3;\,1;\,3} \right)\)
D. \(Q\left( {1;\,2;\, - 5} \right)\)
- Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x - 2y + z - 5 = 0\). Điểm nào dưới đây thuộc(P)?
A. P(0;0; - 5)
B. N( - 5;0;0).
C. Q(2; - 1;5).
D. M(1;1;6).
- Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; -2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A. \(d = \frac{5}{{\sqrt {29} }}.\)
B. \(d = \frac{5}{{29}}.\)
C. \(d = \frac{5}{9}.\)
D. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
- Câu 35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(0; 1;2).Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A. \(\vec a = ( - 1;0; - 2)\)
B. \(\vec b = ( - 1;0;2)\)
C. \(\vec c = (1;2;2)\)
D. \(\vec d = ( - 1;1;2)\)
- Câu 36 : Cho đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có véctơ chỉ phương \(\overrightarrow a = (4; - 6;2)\). Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = 1 + t\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t\\y = - 6t\\z = 1 + 2t\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 2t\\y = - 3t\\z = 2 + t\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right..\)
- Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 5}}{3} = \frac{{z - 6}}{4}.\) Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?
A. \(M\left( {2;2;2} \right).\)
B. \(M\left( {2;2;4} \right).\)
C. \(M\left( {2;3;4} \right).\)
D. \(M\left( {2;2;10} \right).\)
- Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng 4x + 3y - 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 2 - 4t\\z = 3 - 7t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 8t\\y = - 2 + 6t\\z = - 3 - 14t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 4t\\y = 2 + 3t\\z = 3 - 7t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 4t\\y = - 2 + 3t\\z = - 3 - 7t\end{array} \right.\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức