Chuyên đề - Địa lí khu vực và quốc gia !!
- Câu 1 : Lãnh thổ Trung Quốc nằm ở bán cầu nào?
A. Hoàn toàn bán cầu Đông
B. Chỉ có một phần nhỏ nằm ở bán cầu Tây
C. 1/2 bán cầu Đông và 1/2 bán cầu Tây
D. Hoàn toàn bán cầu Tây
- Câu 2 : Lãnh thổ Trung Quốc trải dài bao nhiêu vĩ độ Bắc?
A. 53
B. 30
C. 33
D. 20
- Câu 3 : Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở
A. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc
D. Miền Đông
- Câu 4 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp là
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Là vùng mới được nhà nước khai thác
C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt
D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người
- Câu 5 : Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005?
A. Bắc Kinh
B. Cáp Nhĩ Tân
C. Vũ Hán
D. Thiên Tân
- Câu 6 : Vùng duyên hải của Trung Quốc có mật độ dân số ở mức
A. trên 100 người /km2
B. 1 – 50 người /km2
C. Dưới 1 người /km2
D. 51 – 100 người /km2
- Câu 7 : Biên giới trên đất liền của Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. đồng bằng và thung lũng.
B. núi thấp và đồng bằng.
C. cao nguyên và bồn địa.
D. núi cao và hoang mạc.
- Câu 8 : Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 14 nước.
B. 13 nước.
C. 16 nước.
D. 15 nước.
- Câu 9 : Thủ đô của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh
B. Hồng Kông
C. Thượng Hải
D. Ma Cao
- Câu 10 : Diện tích của đất nước Trung Quốc đứng sau nước
A. LB Nga
B. LB Nga, Hoa kì, Ca-na-da
C. LB Nga, Hoa kì
D. LB Nga, Hoa kì, Ca-na-da, Ấn Độ
- Câu 11 : Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?
A. 14
B. 10
C. 12
D. 15
- Câu 12 : Trung Quốc có đường bờ biển dài khoảng
A. 5000 Km
B. 3200 Km
C. 6500 Km
D. 9000 Km
- Câu 13 : Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. Đồng bằng màu mỡ
B. Đồng bằng xen lẫn núi cao
C. Trung du nhiều đồi
D. Đồi núi cao
- Câu 14 : Khí hậu chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là:
A. Nhiệt đới
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới
- Câu 15 : Dân thành thị Trung Quốc (2005) chiếm tới bao nhiêu phần trăm dân số cả nước?
A. 37%
B. 47%
C. 50%
D. 70%
- Câu 16 : Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập vào
A. Ngày 10/1/1949
B. Ngày 10/10/1949
C. Ngày 1/10/1949
D. Ngày 1/10/1947
- Câu 17 : Tốc độ GDP của Trung Quốc trung bình năm đạt trên
A. 9.5%
B. 8%
C. 9%
D. 6%
- Câu 18 : Sản lượng ngành điện của Trung Quốc hiện đang xếp thứ... trên thế giới?
A. Thư nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
- Câu 19 : Sản lượng than của Trung Quốc so với thế giới như thế nào?
A. Đứng sau Hoa Kì
B. Không đứng sau nước nào
C. Đứng sau Nhật Bản và Nga
D. Đứng sau Hoa Kì và Nhật Bản
- Câu 20 : Các ngành công nghiệp nào của Trung Quốc thu hút trên 100 triệu lao động và cung cấp tới trên 20% giá trị hàng hóa ở nông thôn
A. Công nghiệp vật liệu xây dựng, sản xuất ôtô, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
B. Dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
- Câu 21 : Trung Quốc có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm bao nhiêu phần trăm đất canh tác toàn thế giới?
A. 9%
B. 5%
C. 11%
D. 7%
- Câu 22 : Sản lượng thịt lợn Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da
B. Đứng sau Tây Ban Nha
C. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da, Mê-hi-cô
D. Đứng đầu thế giới
- Câu 23 : Vùng Đông Bắc Trung Quốc là nơi:
A. Có điều kiện thuận lợi phát triển cây công nghiệp
B. Tập trung các thành phố lớn của Trung Quốc
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài nhất
D. Tập trung các cơ sở công nghiệp nặng quan trọng
- Câu 24 : Trung Quốc có đường biên giới với các nước là
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a
B. Nhật Bản, Triều Tiên
C. Liên bang Nga, Mông Cổ
D. Mi-an-ma, Ma-lay-si-a
- Câu 25 : Nguyên nhân nào sau đây, làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm?
A. Tư tưởng trọng nam khinh nữ.
B. Sự phát triển của giáo dục.
C. Chính sách dân số được thực hiện triệt để.
D. Sự tác động của văn hóa.
- Câu 26 : Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ từ nước ngoài, Trung Quốc đã
A. xây dựng các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
B. mở cửa giao thương, ưu đãi thuế quan với hàng nước ngoài.
C. xây dựng nhiều đô thị, phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
D. cải cách kinh tế đất nước.
- Câu 27 : Nguyên nhân nào dưới đây khiến dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông?
A. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu phát triển.
B. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
C. Ít thiên tai.
D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.
- Câu 28 : Một trong những điều kiện chủ quan thuận lợi để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là
A. khí hậu ổn định.
B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. lao động có trình độ cao.
D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
- Câu 29 : Nhân tố nào sau đây làm cho công nghiệp Trung Quốc có sự phân hóa về mặt lãnh thổ?
A. Phân bố dân cư không đều.
B. Đầu tư cho công nghiệp chỉ tập trung ở khu đô thị.
C. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội.
D. Nguồn lao động có tay nghề phân bố không đồng đều.
- Câu 30 : Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. Lúa nương
B. Cây ngô
C. Lúa nước
D. Lúa nước và ngô
- Câu 31 : Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm nào sau đây?
A. Có mùa đông lạnh.
B. Chỉ có 2 mùa đông và hạ.
C. Nóng đều, biên độ nhiệt năm rất thấp.
D. Mưa nhiều, lượng mưa phân hóa theo mùa.
- Câu 32 : Đặc điểm nào dưới đây là điểm chung về tự nhiên của các nước Đông Nam Á?
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng
B. Tài nguyên rừng phong phú, có nhiều lâm sản quý
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
D. Thường bị lũ lụt, động đất, sóng thần
- Câu 33 : Ngày 8- 8- 1967 tại Băng Cốc có bao nhiêu bộ trưởng các nước đăng kí tuyên bố về việc thành lập ASEAN?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 34 : ASEAN được hình thành dựa trên cơ sở
A. Do sức ép cạnh tranh với các khu vực khác (3)
B. Sự tương đồng về địa lí, văn hoá, xã hội của các nước (1)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
D. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế (2)
- Câu 35 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á mà Thiên chúa giáo đã trở thành quốc đạo
A. Inđônêxia
B. Thái Lan
C. Malaixia
D. Philippin
- Câu 36 : Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Thái Lan.
D. Cam-pu-chia.
- Câu 37 : Nước có dân số đông nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan
B. Phi-lip-pin
C. Việt Nam
D. In- đô –nê-xi-a
- Câu 38 : Ở Đông Nam Á, một phần lãnh thổ của quốc gia nào dưới đây vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía bắc Phi-lip-pin.
B. Phía bắc của Lào.
C. Phía bắc Mi-an-ma.
D. Phía nam Việt Nam.
- Câu 39 : Nền nông nghiệp Đông Nam Á có đặc điểm gì dưới đây?
A. Không có điều kiện phát triển ngành nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Cây lương thực chủ yếu là lúa mì.
C. Là nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Chủ yếu là chăn nuôi đại gia súc và trồng cây ôn đới.
- Câu 40 : Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa
A. Châu Âu và châu Á
B. Châu Âu với châu Phi
C. Châu Âu với lục địa Ô-xtrây-lia
D. Châu Âu- Á với lục địa Ô-xtrây-lia
- Câu 41 : Quốc gia nào thuộc Đông Nam Á lục địa có mùa đông lạnh?
A. Việt Nam và Lào
B. Việt Nam
C. Việt Nam, Lào và Mi-an-ma
D. Việt Nam và Mi-an-ma
- Câu 42 : Đồng bằng của Đông Nam Á biển đảo có đặc điểm là
A. khô cằn
B. màu mỡ do phù sa
C. màu mỡ do phù sa và có thêm các khoáng chất của dung nham
D. không màu mỡ
- Câu 43 : Đông Nam Á có loại rừng chủ yếu là
A. rừng xích đạo
B. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm
C. rừng lá kim
D. rừng nhiệt đới ẩm
- Câu 44 : Nguyên nhân làm cho Đông Nam Á thuận lợi để phát triển nông nghiệp
A. Đất đai màu mỡ
B. Có nguồn lao động giỏi nghề nông
C. Đất đai phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới thuận lợi
D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc
- Câu 45 : Sản lượng khai thác cá của nước nào là đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam
B. Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xia
D. In-đô-nê-xia
- Câu 46 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á có tên gọi tắt là:
A. ASEA.
B. ASEAN
C. APEC.
D. ASEM
- Câu 47 : Đâu không là mục tiêu chính của "Hiệp hội các nước Đông Nam Á"
A. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa Hiệp hội với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
D. Đi sâu, đi sát để cùng nhau giải quyết tất cả các vấn đề về kinh tế, xã hội của các nước thành viên mỗi khi có nước nào đó gặp rắc rối. Đặt ra đường lối phát triển kinh tế - xã hội chung cho các nước thành viên.
- Câu 48 : Thành tựu lớn nhất mà "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" đạt được là:
A. Các hoạt động văn hóa của khu vực phát triển mạnh.
B. Các hoạt động thể thao của khu vực phát triển mạnh.
C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của Hiệp hội.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước thành viên đều tăng rất nhanh.
- Câu 49 : Các vấn đề xã hội nào là thách thức đòi hỏi các nước ASEAN (Hiệp hội các nước Đông Nam Á) cần nỗ lực giải quyết ở cấp quốc gia và khu vực
A. Sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
B. Dịch bệnh
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
D. Trình độ phát triển kinh tế giữa một số quốc gia còn quá chênh lệch
- Câu 50 : Năm 2004, dân số Đông Nam Á đạt 593 triệu người, trong đó tập trung trên đảo Java (In-đô-nê-xia) đến hơn:
A. 1/4
B. 1/6
C. 1/7
D. 1/8
- Câu 51 : Cam-pu-chia gia nhập là thành viên của "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm nào?
A. 1999
B. 1997
C. 1984
D. 1967
- Câu 52 : Tài nguyên chung nổi lên hàng đầu ở các nước Đông Nam Á là:
A. Sông ngòi và tài nguyên biển
B. Khoáng sản và thủy điện
C. Dầu khí và nguồn lợi hải sản
D. Sông Mê Công và biển Đông
- Câu 53 : Điều nào sau đây không nói lên thuận lợi của Việt Nam khi gia nhập vào ASEAN và AFTA:
A. Đẩy mạnh hợp tác và đầu tư khu vực trên các lĩnh vực
B. Việc xuất, nhập khẩu hàng hóa nhanh chóng và thuận lợi
C. Trao đổi khoa học- kĩ thuật và kinh nghiệm quản lí
D. Sự cạnh tranh về mặt hàng xuất khẩu gay gắt hơn
- Câu 54 : Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào?
A. Châu Á – Châu Phi.
B. Châu Á – Châu Mỹ.
C. Châu Á – Châu Âu.
D. Châu Á – Châu Đại Dương.
- Câu 55 : Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là
A. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ
B. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước.
C. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
D. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi.
- Câu 56 : Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì
A. được con người cải tạo hợp lí.
B. được phù sa của các con sông bồi đắp.
C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
D. có lớp phủ thực vật phong phú.
- Câu 57 : Phần lớn các nước Đông Nam Á đều có lợi thế để phát triển ngành kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế biển.
B. Thủy điện.
C. Chăn nuôi.
D. Lâm nghiệp.
- Câu 58 : Trong quá trình hiện đại hóa ngành công nghiệp, các nước Đông Nam Á chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu không vì lí do nào dưới đây?
A. Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ.
B. Quá trình CNH – HĐH được chia ra nhiều giai đoạn để phù hợp với thực tiễn.
C. Xuất khẩu là con đường duy nhất của quá trình CNH – HĐH.
D. Điểm xuất phát nền kinh tế còn thấp và thiếu vốn.
- Câu 59 : Đây là một quốc gia ĐNA, có một bộ phận lãnh thổ nằm ngoài vùng chí tuyến
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Mi- an- ma
D. Phi -lip –pin
- Câu 60 : Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì có xu hướng
A. Không tăng cũng không giảm
B. Tăng nhanh
C. Tăng chậm
D. Giảm
- Câu 61 : Hoa Kì có số sân bay nhiều nhất thế giới và hiện nay có khoảng bao nhiêu hãng hàng không lớn đang hoạt động?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
- Câu 62 : Ngành dịch vụ có quy mô đứng đầu thế giới của Hoa Kì hiện nay là:
A. Dịch vụ công
B. Tài chính, ngân hàng
C. Ngoại Thương
D. Du lịch
- Câu 63 : Các ngành công nghiệp hiện đại đòi hỏi hàm lượng KHKT cao của Hoa Kì được phân bố chủ yếu ở:
A. Phía nam và ven Thái Bình Dương
B. Vùng Nội Địa
C. Ven vịnh Me-hi-co
D. Phía Đông Bắc
- Câu 64 : Ý nào dưới đây không đúng về dân cư, xã hội Hoa Kì?
A. Người da trắng chiếm đa số nhưng tỉ lệ trong dân số Hoa Kì đang giảm dần
B. Đa chủng tộc, đa dân tộc, đa văn hóa
C. GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới
D. Số dân đông, tốc độ tăng dân số đang chậm dần
- Câu 65 : Công nghiệp dệt may được phân bố ở các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn là do
A. Dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn (1)
B. Có nguồn nguyên liệu rất dồi dào (3)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng
D. Có nguồn lao động dồi dào, ngành này cần nhiều lao động (2)
- Câu 66 : Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng:
A. chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
B. tăng cường sự liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật, chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
- Câu 67 : Đông Nam Á trở thành khu vực hấp dẫn đối với khách di lịch vì
A. cảnh quan thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng, độc đáo.
B. điều kiện phục vụ khách tốt, chu đáo, chi phí rẻ.
C. cảnh quan thiên nhiên đẹp, phong phú
D. có lợi thế về biển.
- Câu 68 : Các sản phẩm ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đã có mặt trên thị trường thế giới là nhờ
A. Sản phẩm sản xuất nhiều đáp ứng thừa nhu cầu trong nước. (1)
B. Có nhiều công ty phân phối sản phẩm này ở nước ngoài. (2)
C. Cả (1), (2) đều đúng.
D. Chất lượng ngày càng cao. (3)
- Câu 69 : Nền kinh tế Hoa Kì phát triển như thế nào trên thế giới?
A. Đứng đầu
B. Đứng thứ ba
C. Đứng thứ hai
D. Đứng thứ tư
- Câu 70 : Nền nông nghiệp Hoa Kì xếp thứ mấy trên thế giới?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 71 : Hiện nay, dân nhập cư vào Hoa Kì có nguồn gốc nào đang tăng mạnh?
A. Châu Âu
B. Châu Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Á và Mĩ La tinh
- Câu 72 : Số bang hiện tại của lãnh thổ Hoa Kì là:
A. 51 bang
B. 48 bang
C. 50 bang
D. 49 bang
- Câu 73 : Phần lớn vùng lãnh thổ phía Tây Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc là do:
A. Gió tây ôn đới
B. Địa hình núi cao
C. Các dãy núi cao chạy song song theo hướng B- N ngăn cản ảnh hưởng của biển
D. Khí hậu khô hạn, lượng mưa ít
- Câu 74 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở quần đảo Ha oai là:
A. Sạt lở đất
B. Nhiễu loạn thời tiết
C. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
D. Bão nhiệt đới, núi lửa
- Câu 75 : Khó khăn do điều kiện tự nhiên gây ra ở vùng phía Tây Hoa Kì là:
A. Đất xấu và ngập lụt
B. Bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm
C. Khí hậu khô hạn
D. Sự nhiễu loạn thời tiết
- Câu 76 : Khó khăn do điều kiện tự nhiên gây ra ở vùng phía Đông Hoa Kì là:
A. Khí hậu khô hạn
B. Bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm
C. Sự nhiễu loạn thời tiết
D. Động đất, núi lửa
- Câu 77 : Trận chiến Trân Châu Cảng diễn ra ở quần đảo:
A. Phônlen
B. Ăng Ti nhỏ
C. Ăng Ti lớn
D. Ha-oai
- Câu 78 : Ở khu vực Trung Tâm Hoa Kì dầu mỏ và khí tự nhiên được phân bố ở:
A. Bang Caliphoocnia
B. Ven vinh Mêhicô và bang Tếch-dát
C. Quanh vùng Ngũ hồ
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
- Câu 79 : Trong thế kỉ XX, dòng người nhập cư vào Hoa Kì xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. Châu Phi, Châu Âu, Nam Mĩ, Châu Á, Canada
B. Châu Âu, Mĩ La Tinh, Châu Á, Canada, châu Phi
C. Nam Mĩ, Châu Phi, Châu Âu, Châu Á, Canada
D. Châu Âu, Mĩ La Tinh, Châu Á, Châu Phi,Canada
- Câu 80 : Biểu hiện chứng tỏ Hoa Kì là nước có nền kinh tế mạnh nhất thế giới:
A. GDP/ người cao nhất thế giới
B. GDP của Hoa Kì vượt cả Châu Âu và Châu Á
C. Hoa Kì có GDP đứng đầu thế giới, chiếm khoảng 1/2 GDP toàn thế giới
D. Hoa Kì có GDP đứng đầu thế giới, chiếm khoảng 1/4 GDP toàn thế giới
- Câu 81 : Hoa Kì có GDP:
A. Hơn châu Á, châu Âu, châu Phi
B. Hơn châu Phi, kém châu Á, châu Âu
C. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á
D. Hơn châu Phi, châu Á, kém châu Âu
- Câu 82 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của ngành nông nghiệp Hoa Kì:
A. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thu
B. Lao động nông nghiệp chiếm tỉ lệ cao
C. Có trình độ chuyên môn hoá cao
D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại
- Câu 83 : Hiện nay ở Hoa Kì có 1% tỉ phú chiếm 59% tài sản quốc gia, 12% triệu phú chiếm 33% tài sản quốc gia, 87 % dân số còn lại chiếm 8% tài sản quốc gia đã nói lên tình trạng nào của xã hội Hoa Kì:
A. Tiêu cực và tệ nạn xã hội đang gia tăng
B. Hoa Kì có nhiều người giàu nhất thế giới
C. Sự khác nhau về địa vị trong xã hội giữa các cá nhân
D. Sự chênh lệch về thu nhập rất lớn
- Câu 84 : Tính chuyên môn hóa trong nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện:
A. Sản xuất tập trung với nhiều loại nông sản đa dạng
B. Hình thành các vành đai nông nghiệp độc canh
C. Hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hóa
D. Các nông sản phân bố tập trung theo từng vùng
- Câu 85 : Nhận định nào sau đây chưa đúng về tình hình sản xuất công nghiệp của Hoa Kì?
A. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao trong giá trị hàng xuất khẩu
B. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng cao trong tổng giá trị sản lượng công nghiệp
C. Công nghiệp tao ra nhiều sản phẩm với sản lượng lớn hàng đầu thế giới
D. Công nghiệp là ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
- Câu 86 : Những biểu hiện chứng tỏ ngành ngoại thương Hoa Kì phát triển mạnh vào hàng đầu thế giới
A. Cán cân thương mại thường xuyên đạt giá trị dương
B. Chiếm 1/2 tổng kim ngạch ngoại thương thế giới
C. Giá trị xuất khẩu thường xuyên tăng nhanh hơn nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng nhanh
- Câu 87 : Hai bang nằm xa lục địa Hoa Kì hàng nghìn Km là:
A. Ca-li-phooc-ni-a, Ha-oai
B. Ha-oai, A-lat-ca
C. Oa-sinh-tơn, Phờ-lo-ri-đa
D. Ca-li-phooc-ni-a, A-lat-ca
- Câu 88 : Tài nguyên khoáng sản của Hoa Kì được phân bố như sau:
A. Quặng sắt ở phía Bắc, vàng ở phía Nam đồng bằng trung tâm
B. Dầu mỏ và khí đốt ở Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-lát-ca
C. Than đá và quặng sắt có trữ lượng lớn ở miền Tây
D. Kim loại màu tập trung chủ yếu ở hệ thống núi A-pa-lat
- Câu 89 : Lợi thế nào là quan trọng nhất của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kì?
A. Nằm ở nửa cầu Tây.
B. Tiếp giáp với Canađa.
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, giáp hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp khu vực Mĩ Latinh.
- Câu 90 : Pháp tham gia vào Liên minh châu Âu vào năm nào?
A. 1957
B. 1958
C. 1985
D. 1970
- Câu 91 : Hiện nay, Liên minh châu Âu dẫn đầu thế giới về
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
- Câu 92 : "Tự do lưu thông dịch vụ" theo Liên minh châu Âu (EU) có là
A. Tự do với dịch vụ kiểm toán và du lịch
B. Tự do đối với các dịch vụ như dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng...
C. Tự do với dịch vụ thông tin liên lạc, du lịch và kiểm toán.
D. Tự do với dich vụ vận tải và thông tin liên lạc
- Câu 93 : "Tự do lưu thông hàng hóa " của Liên minh châu Âu (EU) có nghĩa là
A. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung trên toàn thế giới mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
B. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
C. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu, Á mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
D. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu, châu Mĩ mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
- Câu 94 : "Tự do lưu thông tiền vốn" theo Liên minh châu Âu có nghĩa là
A. Các nhà đầu tư ít có cơ hội lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
B. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất
C. Các nhà đầu tư có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
D. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
- Câu 95 : Trong thị trường chung châu Âu (EU) các nước thành viên được tự do trong
A. Lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ, lưu thông tiền vốn
B. Di chuyển, lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ, lưu thông tiền vốn
C. Di chuyển và lưu thông dịch vụ
D. Di chuyển, lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ
- Câu 96 : CHLB Đức gia nhập vào Liên minh châu Âu (EU) vào năm
A. 2004
B. 1957
C. 2000
D. 1958
- Câu 97 : Đường hầm giao thông dưới biển Măng_sơ nối liền
A. Anh với Thụy Điển
B. Thụy Điển với châu Âu lục địa
C. Anh với châu Âu lục địa
D. Ailen với châu Âu lục địa
- Câu 98 : Điều nào sau đây chưa đúng về Liên minh châu Âu?
A. Là trung tâm kinh tế lớn dẫn đầu thế giới về GDP
B. Là tổ chức liên kết khu vực với 25 nước thành viên
C. Là một thực thể kinh tế và chính trị lớn nhất thế giới
D. Là tiền thân của Cộng đồng kinh tế châu Âu
- Câu 99 : Tổ chức nào sau đây không phải là tiền thân của Liên minh châu Âu?
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu về nguyên tử
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu về quân sự
- Câu 100 : Cộng đồng châu Âu về nguyên tử ra đời năm nào?
A. 1951
B. 1967
C. 1957
D. 1958
- Câu 101 : Năm 1951 là năm ra đời của tổ chức nào sau đây?
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Cộng đồng châu Âu về nguyên tử
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
- Câu 102 : Ba trụ cột của EU theo Hiệp ước Maxtrich không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Cộng đồng châu Âu.
B. Chính sách văn hóa và kinh tế.
C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
D. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
- Câu 103 : Quốc gia hoặc vùng nào sau đây được coi là minh chứng cụ thể về liên kết vùng Châu Âu?
A. Lúc-xăm-bua và HàLan.
B. Ma-xơ Rai-nơ.
C. Hà Lan.
D. Lúc-xăm-bua.
- Câu 104 : Đồng tiền chung của Liên minh châu Âu là gì?
A. Ơ-Rô.
B. Đô la Úc.
C. USD Mĩ.
D. Bảng Anh
- Câu 105 : Mức thuế quan trong quan hệ thương mại với các nước ngoài Liên minh châu Âu (EU) được định ra như thế nào?
A. Các nước đang phát triển có mức thuế khác nhau
B. giống nhau
C. Các nước phát triển có mức thuế khác nhau
D. Không nước nào giống nước nào
- Câu 106 : Đến năm 2007, Liên minh châu Âu (EU) đã có bao nhiêu thành viên
A. 20
B. 7
C. 27
D. 14
- Câu 107 : Tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus là đối thủ cạnh tranh của hãng hàng không
A. Úc
B. Hoa Kì
C. Hồng Kông
D. Nhật Bản
- Câu 108 : Đường hầm giao thông dưới biển Măng_sơ được hoàn thành vào năm nào?
A. 1994
B. 1992
C. 1995
D. 1993
- Câu 109 : Vì sao các nước trong Liên minh châu Âu (EU) lại liên kết vùng?
A. Hợp tác, liên kết về kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích chung của các bên tham gia
B. Hợp tác về kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện
C. Liên kết về kinh tế, xã hội và văn hóa vì những lợi ích chung của các bên tham gia
D. Hợp tác, liên kết về kinh tế
- Câu 110 : Tỉ suất sinh của Đức vào loại
A. Thấp nhất thế giới
B. Thấp nhất châu Âu
C. Thấp thứ 50 thế giới
D. Thấp thứ 2 châu Âu
- Câu 111 : Chính phủ Đức dành nhiều ưu tiên và trợ cấp xã hội cho
A. những gia đình đông con
B. những người có gia đình và nhất là cho những gia đình đông con
C. những người có gia đình
D. những người thất nghiệp
- Câu 112 : Những yếu tố cơ bản tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp Đức
A. Công nghệ hiện đại, khả năng sáng tạo của con người
B. Khả năng sáng tạo của con người
C. Năng suất lao động cao, luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiên đại, khả năng tìm tòi sáng tạo của con người và chất lượng sản phẩm cao
D. Công nghệ hiện đại
- Câu 113 : CHLB Đức là cầu nối quan trọng giữa:
A. Châu Âu và Bắc Mĩ
B. Châu Âu với Bắc Mĩ và Nam Mĩ
C. Đông Âu và tây Âu
D. Châu Âu và châu Á
- Câu 114 : CHLB Đức gia nhập vào Liên minh châu Âu từ năm nào?
A. 1993
B. 1967
C. 1957
D. 1973
- Câu 115 : GDP của Đức đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Đứng đầu thế giới.
B. Đứng thứ tư sau Hoa Kì, Anh và Nhật Bản
C. Đứng thứ hai sau Hoa Kì
D. Đứng thứ ba sau Hoa Kì và Nhật Bản
- Câu 116 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất của CHLB Đức là
A. sản xuất ô-tô
B. công nghiệp hóa chất.
C. điện tử-viễn thông
D. công nghiệp chế tạo máy móc
- Câu 117 : Mục đích của sự hình thành và phát triển EU:
A. Liên kết lợi ích kinh tế của các nước thành viên
B. Xóa bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước thành viên
C. Tăng cường liên kết toàn diện trên tất cả các lĩnh vực
D. Lập hàng rào thuế quan chung đối với các bạn hàng
- Câu 118 : Người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp. Đây là đặc trưng nào sau đây của Liên minh Châu Âu EU?
A. Tự do lưu thông tiền vốn.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông hàng hóa.
D. Tự do lưu thông dịch vụ.
- Câu 119 : Diện tích của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Nhất thế giới
- Câu 120 : LB Nga là đất nước trải dài trên bao nhiêu múi giờ?
A. 7
B. 11
C. 13
D. 9
- Câu 121 : Đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là
A. Đồng bằng tương đối cao xen lẫn nhiều đồi thấp
B. Đầm lầy
C. Đồng bằng tương đối cao và không có nhiều đồi thấp xen lẫn
D. Đầm lầy và vùng trũng
- Câu 122 : Khoáng sản chủ yếu của đồng bằng Tây Xi-bia của LB Nga là:
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên và than
B. Dầu, quặng sắt
C. Dầu mỏ, quặng sắt và than
D. Dầu mỏ và khí tự nhiên
- Câu 123 : Ranh giới tự nhiên giữa 2 lục địa Á- Âu trên lãnh thổ LB Nga là
A. Sông Vônga
B. Sông Ênitxây
C. Sông Ênitxây và dãy U-ran
D. Dãy U-ran
- Câu 124 : Diện tích rừng của LB Nga đứng thứ mấy thế giới
A. Đứng đầu
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ hai
- Câu 125 : Khí hậu chủ yếu của LB Nga là:
A. Cận nhiệt đới
B. 80% là thuộc vành đai ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Ôn đới
- Câu 126 : Tỉ lệ người biết chữ của LB Nga là
A. 99%
B. 95%
C. 70%
D. 80%
- Câu 127 : Sản lượng các ngành kinh tế của LB Nga sau năm 2000 có xu hướng
A. Không tăng không giảm
B. Giảm
C. Tăng mạnh
D. Tăng
- Câu 128 : Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí thiên nhiên của LB Nga đứng thứ mấy thế giới?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
- Câu 129 : Hiện nay, LB Nga vẫn là cường quốc công nghiệp về ngành
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử thế giới
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp khai thác dầu khí
- Câu 130 : Xuất khẩu lương thực của LB Nga năm 2005 đạt
A. 8 triệu tấn
B. 9 triệu tấn
C. Trên 10 triệu tấn
D. 7 triệu tấn
- Câu 131 : Khí hậu Đông Nam Á biển đảo chủ yếu là
A. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
B. cận xích đạo và cận nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới.
- Câu 132 : Các biển ở xung quanh lãnh thổ Liên bang Nga là
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
B. Biển Ban-tich, biển Đen
C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương
D. Biển Ca-xpia, biển Đông
- Câu 133 : Những quốc gia nào sau đây không có đường biên giới chung với Liên bang Nga
A. Mông Cổ, Triều Tiên
B. Ác-mê-ni-a, Tát-gi-kix-tan
C. Ba Lan, Ca-dắc-tan
D. Gru-đi-a, Lát-vi-a
- Câu 134 : Các sông nào sau đây của Liên bang Nga chảy trên đồng bằng Đông Âu:
A. A-mơ
B. Lê-na
C. Vôn-ga
D. Ie-nit-xây
- Câu 135 : Nơi tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản, lâm sản và trữ năng thủy điện lớn nhất nước Nga là:
A. Vùng núi Đông Xi-bia
B. Vùng phía Đông nước Nga
C. Bán đảo Kan-chat-ka
D. Vùng phía Tây nước Nga
- Câu 136 : Thành phố lớn thứ hai và là hải cảng lớn nhất nước Nga là:
A. Mat-xi-cơ-va
B. No-vô-xi-bit
C. Xanh Pê-tec-bua
D. Sa-ma-ra
- Câu 137 : Trung Quốc đang xây dựng đập thủy điện Tam Hiệp lớn nhất nước trên sông:
A. Hắc Long Giang
B. Tây Giang
C. Dương Tử
D. Hoàng Hà
- Câu 138 : Biểu hiện nào dưới đây, minh chứng cho Liên Bang Nga là một cường quốc khoa học?
A. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
B. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
- Câu 139 : Liên bang Nga từng là trụ cột của
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Âu và châu Á
D. Liên Xô
- Câu 140 : Chiền lược kinh tế mới từ năm 2000 của Liên bang Nga là
A. mở rộng quan hệ ngoại giao, coi trọng hợp tác với các nước châu Á
B. hoàn thành quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. khôi phục lại nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. chú trọng phát triển các ngành nông, lâm, ngư nghiệp
- Câu 141 : Vùng kinh tế trung ương đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Liên bang Nga là vì
A. tập trung đông dân cư và có tiềm năng kinh tế lớn.
B. tập trung nguồn tài nguyên giàu có nhất của đất nước.
C. vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành công nghiệp.
D. có nhiều cảng biển thuận lợi cho giao lưu với thế giới.
- Câu 142 : Vùng đất có giá trị nông nghiệp lớn nhất của Liên bang Nga là:
A. Vùng đất pốt-zôn phía bắc Mat-xi-cơ-va
B. Vùng đất đen phía nam Mat-xi-cơ-va
C. Vùng đất đầm lầy ở đồng bằng Tây Xi-bia
D. Vùng đất đen ở phía bắc Tây Xi-bia
- Câu 143 : Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á – Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là
A. dãy núi Dykh-Tau.
B. dãy núi Pushkin.
C. dãy núi U – ran.
D. dãy Núi Koshtantau.
- Câu 144 : Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên Bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có trữ năng thủy điện lớn
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
- Câu 145 : Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX?
A. Dân số Liên bang Nga đang có xu hướng già hóa.
B. Tỉ suất sinh thô thấp.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
- Câu 146 : Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của Liên Bang Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là do
A. có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.
B. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài.
C. Liên Bang Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới.
D. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế.
- Câu 147 : Đánh giá nào sau đây, không đúng về khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên Bang Nga?
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xi – bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
B. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng.
C. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia có thể phát triển nông nghiệp.
D. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.
- Câu 148 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của Liên bang Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới
- Câu 149 : Nhật Bản là quốc gia
A. Bán đảo
B. Lục địa
C. Quần đảo
D. Đảo
- Câu 150 : Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa
B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết
C. Gió mùa, mưa nhiều
D. Khí hậu ôn đới
- Câu 151 : Tỉ lệ dân dưới 15 tuổi của Nhật Bản năm 2005 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sô dân?
A. 13.9%
B. 19.3%
C. 13.5%
D. 13%
- Câu 152 : Tỉ lệ dân từ 65 tuổi trở lên đến năm 2005 của Nhật Bản chiếm
A. 19% tổng số dân
B. 12% tổng số dân
C. 12.9% tổng số dân
D. 19.2% tổng số dân
- Câu 153 : Nhật Bản thuộc
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương
D. Ấn Độ Dương
- Câu 154 : Bốn đảo lớn của Nhật Bản tính theo từ Bắc xuống Nam:
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
B. Hôn-su, Hô-cai--đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Hô-cai--đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu
D. Hô-cai--đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư
- Câu 155 : Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế- xã hội của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm dần, tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng dần
B. Thiên tai, động đất, bão lụt, sóng thần thường xảy ra
C. Suy thoái nguồn tài nguyên môi trường
D. Phân bố dân cư chênh lệch lớn giữa các vùng lãnh thổ
- Câu 156 : Thời kì nào dưới đây, tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản cao nhất?
A. 1955 - 1973
B. Từ 1991 đến nay
C. 1973- 1980
D. 1981- 1990
- Câu 157 : Loại nông sản nào sau đây của Nhật Bản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới?
A. Chè
B. Thuốc lá
C. Dâu tằm
D. Lúa mì
- Câu 158 : Ngành khai thác than của Nhật Bản phát triển chủ yếu ở đảo nào sau đây?
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
- Câu 159 : Hai ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm tới 60% sản lượng thế giới?
A. Xe gắn máy và Robot
B. Xe gắn máy và tàu biển
C. Tàu biển và Robot
D. Tàu biển và ô tô
- Câu 160 : Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản không hướng vào xuất khẩu nhưng chiếm tới 20% tổng sản phẩm quốc dân?
A. Vật liệu truyền thông
B. Sản xuất sợi vải các loại
C. Xậy dựng các công trình công cộng
D. Sản xuất tàu biển
- Câu 161 : Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng sau quốc gia nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Singapore.
C. Hoa Kì.
D. Liên Bang Nga.
- Câu 162 : Ngành có vị trí đặc biệt quan trọng của Nhật Bản hiện đang đứng hàng thứ ba trên thế giới là
A. nông nghiệp.
B. điện tử.
C. giao thông vận tải biển.
D. công nghiệp khai thác.
- Câu 163 : Hiện nay, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ tư
D. Thứ ba
- Câu 164 : Ngành sản xuất điện tử của Nhật Bản chế tạo rôbốt chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số rôbốt thế giới?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 40%
- Câu 165 : Bạn hàng của Nhật Bản chủ yếu là:
A. Các nước phát triển
B. Các nước đang phát triển và các nước phát triển
C. Các nước đang phát triển và các nước chậm phát triển
D. Các nước đang phát triển
- Câu 166 : Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng, hiện nó đang đứng:
A. Thứ năm trên thế giới
B. Thứ ba trên thế giới
C. Thứ hai trên thế giới
D. Thứ nhất trên thế giới
- Câu 167 : Hiện nay, Nhật Bản đang ngày càng phát triển:
A. Thương mại và dịch vụ
B. Ngành nông nghiệp
C. Ngành công nghiệp
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài
- Câu 168 : Nhật Bản không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Đường biên giới trên đất liền dài 29.751 km
B. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
C. Sông ngòi ngắn, dốc và nhiều thác ghềnh
D. Khí hậu nằm trong vùng gió mùa, mưa nhiều
- Câu 169 : Nhận định nào sau đây chưa đúng về vị trí địa lí của Nhật Bản?
A. Là quần đảo ở giữa Thái Bình Dương, ở phía Bắc bán đảo Triều Tiên
B. Là quần đảo nằm trên vòng đai lửa Thái Bình Dương theo hướng vòng cung
C. Là quần đảo nằm giữa phía bắc Thái Bình Dương và biển Nhật Bản
D. Là quần cư nằm trong hệ thống chuỗi đảo vòng cung Đông Á
- Câu 170 : Minh chứng nào sau đây chứng minh Nhật Bản là một cường quốc về thương mại và tài chính?
A. Đứng đầu thế giới về thặng dư mậu dịch và thu hút vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài
B. Nhập 94% nhu cầu nguyên liệu công nghiệp và 84% nhu cầu năng lượng
C. Hoạt động xuất khẩu là động lực chính của sự tăng trưởng kinh tế, đứng thứ tư thế giới về thương mại.
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến chiếm 98.5% tổng kim ngạch xuất khẩu
- Câu 171 : Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú, đa dạng do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Có nhiều dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
B. Trên lãnh thổ có nhiều núi lửa làm cho nước biển ấm.
C. Nằm ở vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.
D. Có diện tích hẹp ngang, kéo dài.
- Câu 172 : Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế là
A. nghèo khoáng sản.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
C. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
D. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
- Câu 173 : Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Nhật Bản là:
A. Nagôia
B. Côbê
C. Tôkiô và Nagôia
D. Tôkiô
- Câu 174 : Tại các vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời.
B. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào.
C. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm.
D. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
- Câu 175 : Khí hậu của Nhật Bản thuận lợi để trồng các loại cây công nghiệp
A. chè, thuốc lá, củ cải đường.
B. dầu cọ, mía, cà phê.
C. hồ tiêu, điều, dầu cọ.
D. cà phê, cao su, điều.
- Câu 176 : Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả nào dưới đây?
A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
B. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
C. Thừa lao động trong tương lai.
D. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
- Câu 177 : Nguyên nhân nào sau đây không phản ánh đúng về việc coi trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ của Nhật Bản?
A. Nhật Bản nằm trong vùng không ổn định của vỏ trái đất.
B. Nhật Bản có lợi thế về nguồn lao động có tay nghề cao.
C. Phát triển công nghiệp trí tuệ phù hợp với xu thế chung của cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. Nhật Bản nghèo tài nguyên khoáng sản.
- Câu 178 : Phát biểu không đúng với nông nghiệp Nhật Bản là
A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
B. lúa gạo là cây trồng chính.
C. phát triển theo hướng thâm canh.
D. tỉ trọng trong GDP chiếm khá cao, gần bằng công nghiệp.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á