Đề thi HK2 Toán 9 - Quận Hà Đông - Hà Nội - Năm 20...
- Câu 1 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 2y = 3\\3x - 2y = 2\end{array} \right.\)
A \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\frac{1}{2}} \right).\)
B \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)
C \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right).\)
D \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right).\)
- Câu 2 : Cho phương trình \({x^2} + mx - 1 = 0\) (với m là tham số)a) Giải phương trình với \(m = 2\)b) Tìm \(m\) để phương trình có các nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 5x_1^2x_2^2\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,x = - 1 \pm \sqrt 2 \\b)\,\,m = \pm 3\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,x = 1 \pm \sqrt 2 \\b)\,\,m = \pm \sqrt 3 \end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,x = - 1 \pm \sqrt 2 \\b)\,\,m = \pm \sqrt 3 \end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,x = 1 \pm \sqrt 2 \\b)\,\,m = \pm 3\end{array}\)
- Câu 3 : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 120 tấn hàng gửi tặng đồng bào nghèo ở vùng cao biên giới. Lúc sắp khởi hành đội được bổ sung thêm 5 xe nữa cùng loại. Nhờ vậy, so với ban đầu, mỗi xe phải chở ít hơn 2 tấn. Hỏi lúc đầu, đội có bao nhiêu xe? Biết khối lượng hàng mỗi xe phải chở như nhau.
A \(15\)
B \(20\)
C \(18\)
D \(22\)
- Câu 4 : Cho đường tròn \(\left( O \right)\) và điểm A ở ngoài đường tròn. Các tiếp tuyến với đường tròn \(\left( O \right)\) kẻ từ điểm A tiếp xúc với đường tròn \(\left( O \right)\) tại B và C. Trên đường tròn \(\left( O \right)\) lấy điểm M (khác với B và C) sao cho M và A nằm về 2 phía của đường thẳng BC. Từ M kẻ MH vuông góc với BC, MK vuông góc với AC và MI vuông góc với AB.1) Chứng minh tứ giác MIBH nội tiếp.2) Đường thẳng AM cắt đường tròn tại điểm thứ hai N. Chứng minh tam giác ABN đồng dạng với tam giác AMB, từ đó suy ra \(A{B^2} = AM.AN\).3) Chứng minh: \(\angle MIH = \angle MHK\)4) Chứng minh rằng \(MI + MK \ge 2MH\)
- Câu 5 : Với x,y là các số dương thỏa mãn \(x + y = 6.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = {x^2} + {y^2} + \frac{{33}}{{xy}}\)
A \({P_{\min }} = \frac{{65}}{3}\)
B \({P_{\min }} = \frac{{64}}{3}\)
C \({P_{\min }} = 21\)
D \({P_{\min }} = 20\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn