Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ LC không có điện trở thuần?
A Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
D Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn khi lực cản môi trường là nhỏ?
A Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
- Câu 3 : A, B, C là 3 điểm liên tiếp trên một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có uAB = 60cos(ωt) (V), uBC =100cos(ωt + π/3)(V) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu A, C có giá trị là
A 70√2 V
B 61,64 V
C 140V
D 98V
- Câu 4 : Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ thức: En = (eV) với n =1;2;3...Hai bước sóng giới hạn của dãy Banme là:
A 1,8790mm; 1,4614mm
B 0,1218mm; 0,0913mm
C 0,6576mm, 0,3653mm
D 1,26.10-7m; 0,675.10-7m
- Câu 5 : Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp cùng pha và đặt cách nhau S1S2 = 5m. Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là
A S1M = 0,75m
B S1M = 0,25m
C S1M = 0,5m
D S1M = 1,5m
- Câu 6 : Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp R, L, C. Điện áp hai đầu mạch u = 100√2cos100πt (V). Dung kháng của mạch là 10 Ω Thay đổi R đến giá trị R0 = 50Ω thì công suất của dòng điện cực đại. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A 100Ω
B 80Ω
C 60Ω
D 40Ω
- Câu 7 : Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng f1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng f2 = 10MHz. Tần số riêng khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L là:
A 6 kHz
B 6 MHz
C 12,5 kHz
D 12,5 MHz
- Câu 8 : Một sợi dây đàn ghita có chiều dài l, được kéo căng bằng một lực không đổi, chỉ xảy ra sóng dừng với tần số
A f = với k = 1,2,..
B f = với k = 1,2,3..
C f = với k = 0,1,2,..
D f = với k = 1,2,3,...
- Câu 9 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cường độ dỏng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai dầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A điện trở thuần và cuộn cảm.
B điện trở thuần và tụ điện.
C cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
D tụ điện và biến trở.
- Câu 10 : Một tụ điện, có điện dung C = 1/4π (mF) , mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 1/π(H). Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức:i = 2√2sin(100πt + π/3)(A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
A u = 120 √2sin(100πt + 5π/6)(V)
B u = 120 √2cos(100πt + 5π/6)(V)
C u = 120 √2sin(100πt + π/2)(V)
D u = 120 √2sin(100πt - π/6)(V)
- Câu 11 : Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bảo quang điện, phát biểu nào sau đây là sai.
A Giữ nguyên chùm sáng kích thích thay đổi kim loại làm catot thì động năng ban đầu cực đại của êlectrônquang điện thay đổi.
B Giữ nguyên tân số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng.
C Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catôt giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng.
D Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng lảm catôt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện giảm.
- Câu 12 : Sóng cơ học truyền trong một môi trường khi gặp vật cản sẽ bị phản xạ. Câu nhận xét nào sai
A Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
B Khi gặp vật cản linh động, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới
C Lộ trình của sóng phản xạ có đổi dấu thay đổi nửa bước sóng.
D Lộ trình của sóng phản xạ không đổi dấu thay đổi nửa bước sóng.
- Câu 13 : Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y - âng, khe S được chiếu sáng bằng chùm sáng trắng (0,40μm ≤ λ ≤ 0,76μm). Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được là 0,72 mm. Khi dịch chuyển màn ra xa hai khe thêm 60 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đó là 0,90 mm. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
A 2 mm.
B 1 mm.
C 1,5 mm.
D 1,2mm.
- Câu 14 : Cho đoạn mạch điên xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha p/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A R2= ZC(ZC-ZL)
B R2= ZC(ZL-ZC)
C R2= ZL(ZL-ZC)
D R2= ZL(ZC-ZL)
- Câu 15 : Một chất điểm dao động điều hòa theo quy luật: x = 4sin(2πt + π/2)(cm). Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi qua vị trí cân bằng là
A t = 0,25s
B t = 0,75s
C t = 0,5s
D t = 1,25s
- Câu 16 : Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi
A 25cm
B 50cm
C 30cm
D 60cm
- Câu 17 : Hai lò xo L1, L2 có cùng độ dài. Vật nặng m khi treo vào lò xo L1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,30s, khi treo vào lò xo L2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,40s. Nối hai lò xo với nhau thành một lò xo dài gấp đôi, rồi treo vật nặng m vào thì chu kỳ dao động của vật là
A T = 0,70s
B T = 0,24s
C T = 0,10s
D T = 0,50s
- Câu 18 : Một điện cực phẳng bằng nhôm được chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 83nm. Giới hạn quang điện của nhôm λ0 = 332nm. Nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản E = 7,5V/cm thì electron quang điện có thể rời xa mặt điện cực một đoạn tối đa là:
A 1,5.10-2 m
B 0,51 m
C 1,5.10-4 m
D 0,15 m
- Câu 19 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
B một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phô tôn đó tới nguồn phát ra nó.
C các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
- Câu 20 : Một sợi dây đàn hồi AB được treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số 100Hz. Khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 4 kể từ B là 7cm. Sóng dừng trên dây có bước sóng là
A 6cm
B 8 cm
C 5cm
D 4 cm
- Câu 21 : Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn dài l phụ thuộc vào
A biên độ dao động của con lắc
B tỉ số trọng lực và khối lượng của con lắc
C khối lượng của con lắc
D điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động
- Câu 22 : Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L= 0,4/π(H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung để hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C đạt cực đại. Giá trị cực đại của hiệu điện thế trên tụ điện là
A 50V
B 166,7V
C 60V
D 200V
- Câu 23 : Đoạn mạch điên xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A bằng 0
B phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
D bằng 1
- Câu 24 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f bước sóng λ và biên độ a của sóng không đối trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t)= asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A u0= asin2π(f.t + d/λ)
B u0= asinπ(f.t + d/λ)
C u0= asinπ(f.t – d/λ)
D u0= asin2π(f.t – d/λ)
- Câu 25 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm L = 25μH và một tụ xoay. Lấy π2 = 10. Để máy thu bắt được các sóng ngắn trong phạm vi từ 15m đến 45m thì điện dung của tụ phải có giá trị trong khoảng:
A từ 25pF đến 225pF
B từ 1nF đến 9nF
C từ 2,5.10-3 nF đến 22,5.10-3 nF
D từ 1,5nF đến 13,5nF
- Câu 26 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc độ dời của vật bằng 10% biên độ dao động thì
A tỉ số giữa động năng và thế năng dao động là 1/99
B vận tốc có độ lớn bằng 99,5% vận tốc cực đại
C gia tốc có độ lớn bằng 90% gia tốc cực đại
D tỉ số giữa thế năng dao động và động năng là 99
- Câu 27 : Cho mạch điện AB gồm hai cuộn tự cảm mắc nối tiếp: Đoạn AM là cuộn tự cảm có R1 = 100 Ω; L1 = √3/π (H); Đoạn MB là cuộn tự cảm có điện trở thuần R2 = 50 Ω; Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều uAB = 150 √2cos100πt V. Biết rằng khi đó ZAB = ZAM + ZMB. Biểu thức dòng điện trong mạch là
A i = 0,5 cos(100πt- π/3)(A)
B i = 0,5 √2 cos(100πt- π/3)(A)
C i = 0,5 √2 cos(100πt- π/2)(A)
D i = 0,5 √2 cos(100πt- π/6)(A)
- Câu 28 : có chu kì bán rã 2,6 năm. Ban đầu có 8mg, thời gian để phân rã hết 7mg là:
A 7,8 năm
B 5,2 năm
C 2,6 năm
D 1,3 năm
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha, tải đối xứng?
A Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng diện trong hai pha còn lại khác không.
B Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu
C Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trương quay.
D Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π/3
- Câu 30 : Máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω, độ tự cảm L=1/π(H) . Hai đầu cuộn sơ cấp được nối với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 100V, tần số 50Hz. Công suất của mạch sơ cấp là
A 100W
B 250W
C 300W
D 200W
- Câu 31 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, i, u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức diễn tả mối quan hệ giữa i, u và I0 là:
A
B
C
D
- Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm 2 đoạn nối tiếp: Đoạn AC có điện trở R và tụ điện C nối tiếp; Đoạn CB có cuộn tự cảm thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức uAB= 100√3cos100pt V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AC là U1= 100√3 V; trên đoạn CB là U2= 50√2 V. Công suất toàn mạch là 100√2 W. Giá trị của R là
A R = 50√2 Ω
B R = 50 Ω
C R = 25√2 Ω
D R = 100 Ω
- Câu 33 : Cho mạch điện AB gồm 2 đoạn: Đoạn AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần cảm; Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB = U√2cos100πt (V)với U = const. Khi điều chỉnh R để công suất tiêu thụ cực đại thì R = 100 Ω và khi đó cho dù mắc thêm tụ C’ bao nhiêu, như thế nào với C cũng đều làm cho UMB giảm. Giá trị của L, C là
A L=2/π(H); C = 10-4/π (F)
B L=2/π(H); C = 10-4/2π (F)
C L=1/π(H); C = 10-4/π (F)
D L=1/π(H); C = 10-4/2π (F)
- Câu 34 : Chu kỳ bán rã của Po là T = 138 ngày, khối lượng ban đầu là 1g. Khi khối lượng của nó còn lại g thì thời gian đã trôi qua là:
A 96 ngày
B 69 ngày
C 23 ngày
D 138 ngày
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ?
A Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phu thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
B Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ
C Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
- Câu 36 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng ngắn vào catốt một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa là 2mA. Số êlectron quang điện thoát ra khỏi catốt trong mỗi phút là:
A n = 7,5.1017 hạt
B n = 7,5.1019 hạt
C n = 7,5.1018 hạt
D n = 1,25.1016 hạt
- Câu 37 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa sau :x1 = 3cos(20t + π) cm và x2 = A2cos(20t + α) với cosα = 0,6. Vận tốc cực đại trong quá trình dao động là 0,8m/s. Phương trình dao động của vật là
A x = 4cos(20t + π/2) cm
B x = 5cos(20t ± π/2) cm
C x = 5cos(20t - π/2) cm
D x = 4cos(20t ± π/2) cm
- Câu 38 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1= 8cos(100πt +π/2)(cm) và x2= A2 cos(100πt - π/4)(cm). A2 thay đổi được. Khi biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, phương trình dao động của dao động tổng hợp này là
A x= 2cos(100πt - π/4)(cm)
B x= 2 cos(100πt + π/4)(cm)
C x= 4√2cos(100πt + π/4)(cm)
D x= 4√2cos(100πt - π/4)(cm)
- Câu 39 : Chiếu một chùm sáng hẹp ánh sáng trắng vào bể nước dưới góc tới 600. Chiều cao lớp nước trong bể h = 1m. Dưới đáy bể đặt gương phẳng song song với mặt nước. Chiết suất của nước với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Bề rộng dải màu quan sát thấy trên mặt nước là
A 1,8cm
B 1,2cm
C 0,9cm
D 2,2cm
- Câu 40 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos (ωt – π/4) (cm) và x2= A2 cos(ωt-π)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình x = 4 cos(wt+j)(cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 phải có giá trị
A 4√2 cm
B 8cm
C 4cm
D 8√2 cm
- Câu 41 : Một mạch điện gồm các phần tử: điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng
A 100√2 V.
B 200√2 V.
C 200 V.
D 100 V.
- Câu 42 : Sóng điện từ và sóng âm không có cùng tính chất
A đều mang năng lượng
B đều có vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
C đều là sóng ngang
D đều phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường truyền sóng
- Câu 43 : Một vật dao động điều hòa theo quy luật x= 4 sin(πt – π/6)(cm). Sau 25/3(s) kể từ lúc t0 = 0 vật đi được quãng đường là
A 2cm
B 66cm
C 68cm
D 2√3 cm
- Câu 44 : Một sợi dây đàn hồi dài, được căng theo phương nằm ngang, một đầu cố định, một đầu được rung nhờ bộ cần rung để tạo thành sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp l = 1m, tần số rung là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 50m/s
B 25m/s
C 5m/s
D 100m/s
- Câu 45 : Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ thức: En = (eV) với n =1;2;3...Hai bước sóng giới hạn của dãy Banme là:
A 1,8790mm; 1,4614mm
B 0,1218mm; 0,0913mm
C 0,6576mm, 0,3653mm
D 1,26.10-7m; 0,675.10-7m
- Câu 46 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B Trong chân không các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi vơi cùng tận tốc.
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím lớn hơn vận tốc ánh sảng đỏ.
- Câu 47 : Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khigiảm độ dài của nó 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A 25cm
B 50cm
C 30cm
D 60cm
- Câu 48 : Đoạn mạch điên xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A bằng 0
B phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
D bằng 1
- Câu 49 : có chu kì bán rã 2,6 năm. Ban đầu có 8mg, thời gian để phân rã hết 7mg là:
A 7,8 năm
B 5,2 năm
C 2,6 năm
D 1,3 năm
- Câu 50 : Chu kỳ bán rã của Po là T = 138 ngày, khối lượng ban đầu là 1g. Khi khối lượng của nó còn lại g thì thời gian đã trôi qua là:
A 96 ngày
B 69 ngày
C 23 ngày
D 138 ngày
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất