Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trườ...
- Câu 1 : Cho đường tròn ( O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AD>BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD
D. \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
- Câu 2 : Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O).Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?
A. \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
B. \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
C. \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
D. \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
- Câu 3 : Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C. Khi đó MA, MC bằng
A. MB2
B. BC2
C. MD.MA
D. MB.MC
- Câu 4 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Gỉa sử \( \widehat {CBA} = {30^0}\) . Chọn câu sai
A. \(\widehat {MCA} = {30^0}\)
B. \(\widehat {ACH} = {30^0}\)
C. \(\widehat {COA} = {30^0}\)
D. \(\widehat {CAB} = {60^0}\)
- Câu 5 : So sánh góc (APB) và góc (ABT) trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O).
A. \(\widehat {ABT} = \widehat {APB}\)
B. \(\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}\)
C. \(\widehat {ABT} < \widehat {APB}\)
D. \(\widehat {ABT} > \widehat {APB}\)
- Câu 6 : Tìm số đo góc (xAB), trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
- Câu 7 : Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC.
A. Nửa đường tròn đường kính BD .
B. Cung BC của đường tròn đường kính BD
C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B,C
D. Đường tròn đường kính BD
- Câu 8 : Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB . Trên cung AM lấy điểm N. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA. Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn ?
A. A,B,C,M,E
B. M,B,C,D,N
C. A,B,C,D,E
D. A,B,C,D,N
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 500. Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D
A. Một cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC
B. Một cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn AC
C. Hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn AB
D. Hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC
- Câu 10 : Cho hình vẽ sau, chọn kết luận đúng:
A. Điểm E thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
B. Điểm B,D thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
C. Ba điểm B,E,D cùng thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
D. Năm điểm A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn.
- Câu 11 : Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D lần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác ABCD có thể là tứ giác nội tiếp.
A. \( {50^0};{60^0};{130^0};{140^0}\)
B. \( {65^0};{85^0};{115^0};{95^0}\)
C. \( {82^0};{90^0};{98^0};{100^0}\)
D. Các câu đều sai
- Câu 12 : Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?
A. Hình 5
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 13 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai:
A. \( \widehat {BAD} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
B. \( \widehat {ABD} = \widehat {ACD} \)
C. \(\hat A + \hat B + \hat C + \hat D = {360^0}\)
D. \( \widehat {ADB} = \widehat {DAC} \)
- Câu 14 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai
A. \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)
B. \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)
C. \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)
D. \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)
- Câu 15 : Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, \( \widehat A = {120^0}\). Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. 12π
B. 9π
C. 6π
D. 3π
- Câu 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, \( \widehat B = {60^0}\) . Đường tròn tâm I , đường kính AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai?
A. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{π}{6}(cm)\)
B. AD⊥BC
C. D thuộc đường tròn đường kính AC
D. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{5π}{6}(cm)\)
- Câu 17 : Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định nào sau đây đúng?
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC .
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC
- Câu 18 : Số đo n0của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22cm là ( lấy \(\pi \simeq 3,14\) ) và làm tròn đến độ)
A. 700
B. 800
C. 650
D. 850
- Câu 19 : Cho đường tròn (O,10cm), đường kính AB.. Điểm M thuộc (O) sao cho \( \widehat {BAM} = {45^0}\). Tính diện tích hình quạt AOM .
A. 5π(cm2)
B. 25π(cm2)
C. 50π(cm2)
D. 25π/2(cm2)
- Câu 20 : Một hình tròn có diện tích \(S=144\pi cm^2\) . Bán kính của hình tròn đó là:
A. 15cm
B. 16cm
C. 12cm
D. 14cm
- Câu 21 : Diện tích hình tròn bán kính R = 8cm là
A. 8π(cm2)
B. 64π(cm2)
C. 16π(cm2)
D. 32π2(cm2)
- Câu 22 : Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là
A. 100π(cm2)
B. 10π(cm2)
C. 20π(cm2)
D. 100π2(cm2)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn