Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Vĩnh Ph...
- Câu 1 : Cho biểu thức \(P = a\sqrt 2 \) với \(a < 0.\) Khi đó biểu thức P bằng
A \(\sqrt { - 2a} \)
B \( - \sqrt { - 2a} \)
C \(\sqrt {2{a^2}} \)
D \( - \sqrt {2{a^2}} \)
- Câu 2 : Hàm số \(y = ax + b\) đồng biến trên \(R \Leftrightarrow a > 0.\)
A \(m \ge 4\)
B \(m > 4\)
C \(m < 4\)
D \(m \ne 4\)
- Câu 3 : Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\3x + 2y = 4\end{array} \right.\) là:
A 1
B 2
C vô số
D 0
- Câu 4 : Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 2\sqrt 3 \;cm,\;\;BC = 2\;cm.\) Độ dài đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(ABCD\) bằng:
A \(2\;cm\)
B \(2\sqrt 3 \;cm\)
C \(4\;cm\)
D \(8\;cm\)
- Câu 5 : Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} + 3 = 0\,\,\left( 1 \right),\) với m là tham số và x là ẩn số.a) Giải phương trình (1) khi m = 3.b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
A \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ {2;\,6} \right\}\\b)\,\,m\,\, > \,\,1\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ { - 2;\,6} \right\}\\b)\,\,m\,\, < \,\,1\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ { - 2;\, - 6} \right\}\\b)\,\,m\,\, > \,\, - 1\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ {2;\, - 6} \right\}\\b)\,\,m\,\, > \,\,2\end{array}\)
- Câu 6 : a) Trên mặt phẳng Oxy, cho parabol \(\left( P \right):\,\,y = \frac{1}{4}{x^2}\) và A, B là 2 điểm thuộc (P) có hoành độ tương ứng bằng \( - 2\) và 4. Tìm tọa độ hai điểm A, B và viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B.b) Cho một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết rằng nếu giảm chiều rộng đi 3m và tăng chiều dài thêm 8m thì diện tích mảnh vườn đó giảm đi \(54{m^2}\) so với diện tích ban đầu, nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài đi 4m thì diện tích mảnh vườn đó tăng \(32{m^2}\) so với diện tích ban đầu. Tính chiều rộng và chiều dài ban đầu của mảnh vườn đó?
A \(\begin{array}{l}a)\,\,A\left( { - 2;\,1} \right);\,\,\,B\left( {4;\,4} \right)\\d:\,\,y = \frac{1}{2}x + 2\end{array}\)
\(b)\,\,\)chiều dài: 50 m; chiều rộng: 15 m
B \(\begin{array}{l}a)\,\,A\left( { - 2;\, - 1} \right);\,\,\,B\left( { - 4;\,4} \right)\\d:\,\,y = - \frac{1}{2}x - 2\end{array}\)
\(b)\,\,\)chiều dài: 45 m; chiều rộng: 25 m
C \(\begin{array}{l}a)\,\,A\left( { - 2;\,1} \right);\,\,\,B\left( {4;\, - 4} \right)\\d:\,\,y = - \frac{1}{2}x + 2\end{array}\)
\(b)\,\,\)chiều dài: 40 m; chiều rộng: 20 m
D \(\begin{array}{l}a)\,\,A\left( { - 2;\, - 1} \right);\,\,\,B\left( {4;\,4} \right)\\d:\,\,y = \frac{1}{2}x + 2\end{array}\)
\(b)\,\,\)chiều dài: 50 m; chiều rộng: 25 m
- Câu 7 : Cho đường tròn (O;R) ( đường tròn tâm O, bán kính R) và điểm A cố định nằm trên đường tròn (O;R). BC là một đường kính thay đổi của đường tròn (O;R) và không đi qua điểm A. Đường tròn đường kính AO cắt các đoạn AB, AC tại các điểm thứ hai tương ứng là M, N. Tia OM cắt (O;R) tại điểm P. Gọi H là trực tâm của tam giác AOP. Chứng minh rằng:a) Tứ giác AMON là hình chữ nhật.b) Tứ giác PHOB nội tiếp được trong một đường tròn và \(\frac{{OH.PC}}{{AC}}\) không phụ thuộc vị trí của các điểm B, C.c) Xác định vị trí của các điểm B, C sao cho tam giác AMN có diện tích lớn nhất.
- Câu 8 : Giải phương trình : \(\sqrt {2\left( {{x^4} + 4} \right)} = 3{x^2} - 10x + 6\)
A \(S = \left\{ { \pm 3} \right\}\)
B \(S = \left\{ {3 - \sqrt 7 ;\,\,3 + \sqrt 7 } \right\}\)
C \(S = \left\{ {3 - 2\sqrt 7 ;\,\,3 + 3\sqrt 7 } \right\}\)
D Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn