Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Ninh Bì...
- Câu 1 : a) Rút gọn biểu thức: \(P = 3\sqrt 5 + \sqrt {20} .\)b) Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 5\\x - y = 2\end{array} \right..\)c) Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = x + m\) đi qua điểm \(A\left( {0;\;3} \right).\)
A a) \(P = 7\sqrt 5 .\)
b)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {3;\;1} \right).\)
c)\(m = 3\)
B a) \(P = 5\sqrt 5 .\)
b)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {3;\;1} \right).\)
c)\(m = 2\)
C a) \(P = 5\sqrt 5 .\)
b)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;1} \right).\)
c)\(m = 3\)
D a) \(P = 5\sqrt 5 .\)
b)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {3;\;1} \right).\)
c)\(m = 3\)
- Câu 2 : Cho phương trình \({x^2} - mx + m - 4 = 0\;\;\left( 1 \right),\) (x là ẩn số và m là tham số).a) Giải phương trình (1) khi \(m = 8.\)b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt \({x_1}\) và \({x_2}\) với mọi \(m.\) Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của \(m\) để \(\left( {5{x_1} - 1} \right)\left( {5{x_2} - 1} \right) < 0.\)
A a) \(S = \left\{ {7 - 2\sqrt 3 ;4 + 2\sqrt 3 } \right\}.\)
b) \(m \in \left\{ {1;\;2;\;3;\;4;5} \right\}.\)
B a) \(S = \left\{ {4 - 2\sqrt 3 ;4 + 2\sqrt 3 } \right\}.\)
b) \(m \in \left\{ {1;\;2;\;3;\;4} \right\}.\)
C a) \(S = \left\{ {4 - 2\sqrt 3 ;4 + 2\sqrt 2 } \right\}.\)
b) \(m \in \left\{ {1;\;2;\;3;\;4} \right\}.\)
D a) \(S = \left\{ {4 - 2\sqrt 3 ;4 + 2\sqrt 7 } \right\}.\)
b) \(m \in \left\{ {1;\;2;\;3;4; \;5} \right\}.\)
- Câu 3 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 1 cm và tăng chiều rộng thêm 2 cm thì diện tích của hình chữ nhật đó tăng thêm 25 cm2.
A 10cm và 5cm
B 9cm và 5,5cm
C 9cm và 8cm
D 9cm và 5cm
- Câu 4 : Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC và đường cao AK. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO). Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng MN và AK. Chứng minh rằng:a) Tứ giác AMKO nội tiếp đường tròn.b) KA là tia phân giác của góc MKN.c) \(A{N^2} = AK.AH\)d) H là trực tâm tam giác ABC.
- Câu 5 : Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn \(a + b \le 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \frac{1}{{{a^2} + {b^2}}} + \frac{{25}}{{ab}} + ab\)
A \({S_{\min }} = \frac{{33}}{8}\)
B
\({S_{\min }} = \frac{{83}}{8}\)
C \({S_{\min }} = \frac{{83}}{3}\)
D \({S_{\min }} = \frac{{83}}{5}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn