Đề thi HK2 Toán 7 - Huyện Thanh Trì - Hà Nội - Năm...
- Câu 1 : Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\frac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:
A \(\frac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)
B \(\frac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)
C \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)
D \(\frac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\)
- Câu 2 : Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\) là:
A \(3{x^3}\)
B \( - 6{x^3}\)
C \(0\)
D \(6{x^3}\)
- Câu 3 : Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \frac{3}{4};\,B = - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\) là:
A \(C = 14xy - {x^2}\)
B \(C = {x^2}\)
C \(C = 5{x^2} - 14xy\)
D \({x^2} - 14xy\)
- Câu 4 : Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\) và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\) nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:
A Vô nghiệm
B \( - 1\)
C \(1\)
D \(0\)
- Câu 5 : Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?
A \(\angle AKB = {130^0}\)
B \(\angle KBC = {40^0}\)
C \(\angle A > \angle B > \angle C\)
D \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)
- Câu 6 : Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là:
A \({135^0}\)
B \({115^0}\)
C \({125^0}\)
D \({105^0}\)
- Câu 7 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng:
A \(AB > AC > BC\)
B \(AB > BC > AC\)
C \(BC > AC > AB\)
D \(AC > BC > AB\)
- Câu 8 : Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào:
A Tam giác vuông
B Tam giác đều
C Tam giác cân
D Tam giác vuông cân
- Câu 9 : Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.
A \({x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x + 2018\)
B \(2008-x+ 2{x^3}+{x^4}\)
C \({x^5} + 2{x^3} - x + 2018\)
D \({x^4} + 2{x^2} - x + 2018\)
- Câu 10 : Chỉ rõ hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức.
A Hệ số cao nhất là: \(-1\), hệ số tự do là \(-2018\).
B Hệ số cao nhất là: \(-1\), hệ số tự do là \(2018\).
C Hệ số cao nhất là: \(1\), hệ số tự do là \(2018\).
D Hệ số cao nhất là: \(5\), hệ số tự do là \(2018\).
- Câu 11 : Tính \(M\left( x \right) = P\left( x \right) + Q\left( x \right);\,N\left( x \right) = P\left( x \right) - Q\left( x \right)\)
A \(M\left( x \right) ={x^2} - 7x\) và \(N\left( x \right) =11x - 10\)
B \(M\left( x \right) =2{x^2} - 7x\) và \(N\left( x \right) =11x - 10\)
C \(M\left( x \right) =-{x^2} - 7x\) và \(N\left( x \right) =10x - 11\)
D \(M\left( x \right) ={x^2} - 5x\) và \(N\left( x \right) =11x - 10\)
- Câu 12 : Tìm nghiệm các đa thức \(M\left( x \right);\,N\left( x \right)\)
A Nghiệm của đa thức \(M(x)\) là: \(x=0\) hoặc \(x=\frac{7}{2}\)Nghiệm của đa thức \(N(x)\) là: \(x=\frac{{10}}{{11}}\)
B Nghiệm của đa thức \(M(x)\) là: \(x=0\) hoặc \(x=\frac{7}{2}\)Nghiệm của đa thức \(N(x)\) là: \(x=\frac{{-10}}{{11}}\)
C Nghiệm của đa thức \(M(x)\) là: \(x=0\) hoặc \(x=\frac{-7}{2}\)Nghiệm của đa thức \(N(x)\) là: \(x=\frac{{10}}{{11}}\)
D Nghiệm của đa thức \(M(x)\) là: \(x=1\) hoặc \(x=\frac{7}{2}\)Nghiệm của đa thức \(N(x)\) là: \(x=\frac{{10}}{{11}}\)
- Câu 13 : Không đặt phép tính tìm đa thức \(Q\left( x \right) - P\left( x \right)\)
A \(Q\left( x \right) - P\left( x \right) =11x - 10\)
B \(Q\left( x \right) - P\left( x \right) =- 11x + 10\)
C \(Q\left( x \right) - P\left( x \right) =- 12x + 5\)
D \(Q\left( x \right) - P\left( x \right) =- 10x + 1\)
- Câu 14 : Chứng minh: \(AC = AK\) và \(CK \bot AE\)
- Câu 15 : Chứng minh: \(AB = 2AC\)
- Câu 16 : Chứng minh:\(EB > AC\)
- Câu 17 : Chứng minh: \(AC,\,EK,\,BD\) là ba đường đồng quy.
- Câu 18 : Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\). Tính giá trị của \(f\left( { - 1} \right)\) biết \(a + c = b + 2018\).Giá trị của \(f(-1)=?\)
A \(-2019\)
B \(2017\)
C \(2015\)
D \(2018\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ