Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right)\)?
A. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
B. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
C. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
- Câu 2 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 2x + 3} \) là:
A. \(\left( {1;3} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - 1;3} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
- Câu 3 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)?
A. (BC’A)
B. (AA’B)
C. (BB’C)
D. (CC’A)
- Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tìm mệnh đề đúng.
A. MN // (ABCD)
B. \(MN \bot \left( {SCD} \right)\)
C. MN // (SAB)
D. MN // (SBC)
- Câu 5 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng.
A. \(a < 0,\,b > 0,\,c > 0,\,d < 0\)
B. \(a < 0,\,b < 0,\,c > 0,\,d < 0\)
C. \(a > 0,\,b > 0,\,c > 0,\,d < 0\)
D. \(a < 0,\,b < 0,\,c < 0,\,d < 0\)
- Câu 6 : Cho một đa giác lồi (H) có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của (H), nhưng ba cạnh không phải ba cạnh của (H)?
A. 40
B. 100
C. 60
D. 50
- Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2;1), đường cao BH có phương trình \(x - 3y - 7 = 0\) và trung tuyến CM có phương trình \(x+y+1=0\). Tìm tọa độ đỉnh C?
A. (- 1;0)
B. (4;- 5)
C. (1;- 2)
D. (1;4)
- Câu 8 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số \(y = {f^2}\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
- Câu 9 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {4m - 8} \right)x + 2\) nghịch biến trên toàn trục số?
A. 9
B. 7
C. Vô số
D. 8
- Câu 10 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - \frac{1}{x}\) trên \(\left( {0;3} \right]\) bằng:
A. \(\frac{{28}}{9}\)
B. \(0\)
C. \(\frac{{8}}{3}\)
D. \(2\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu \(x=0\)
B. Hàm số có điểm cực đại \(x=5\)
C. Hàm số có điểm cực tiểu \(x=-1\)
D. Hàm số có điểm cực tiểu \(x=1\)
- Câu 12 : Biết tập nghiệm của bất phương trình \(x - \sqrt {2x + 7} \le 4\) là \(\left[ {a;b} \right]\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 2a + b\).
A. \(P=2\)
B. \(P=17\)
C. \(P=11\)
D. \(P=-1\)
- Câu 13 : Cho hàm số đa thức bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) + m} \right|\) có ba điểm cực trị.
A. \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 3\)
B. \(m \le - 3\) hoặc \(m \ge 1\)
C. \(m=-1\) hoặc \(m=3\)
D. \(1 \le m \le 3\)
- Câu 14 : Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình \({\sin ^3}x - 3{\sin ^2}x + 2\sin x = 0\) trên đường tròn lượng giác là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
- Câu 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, SB = 5a. Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy (ABCD).
A. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{4}\)
C. \(\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}\)
D. \(\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}\)
- Câu 16 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\)
B. \(y = - {x^4} - 2{x^2} - 3\)
C. \(y = {x^3} + 3x\)
D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 2\)
- Câu 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(BA \bot \left( {SAD} \right)\)
B. \(BA \bot \left( {SAC} \right)\)
C. \(BA \bot \left( {SBC} \right)\)
D. \(BC \bot \left( {SCD} \right)\)
- Câu 18 : Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\).
A. \(I\left( { - 1;2} \right);R = 4\)
B. \(I\left( { - 1;2} \right);R = 2\)
C. \(I\left( { - 1;2} \right);R = \sqrt 5 \)
D. \(I\left( {1; - 2} \right);R = 4\)
- Câu 19 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{mx + 10}}{{2x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\)?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 9
- Câu 20 : Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{3 - x}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 21 : Hàm số \(y = - \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 22 : Hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\) có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức \(P = {M^2} + {m^2}\).
A. \(P = \frac{1}{4}\)
B. \(P = \frac{1}{2}\)
C. \(P = 2\)
D. \(P = 1\)
- Câu 23 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} + mx + 4 = 0\) có nghiệm.
A. \( - 4 \le m \le 4\)
B. \(m \le - 4\) hoặc \(m \ge 4\)
C. \(m \le - 2\) hoặc \(m \ge 2\)
D. \( - 2 \le m \le 2\)
- Câu 24 : Hàm số \(y = {x^3} - 9{x^2} + 1\) có hai điểm cực trị là \({x_1},\,{x_2}\). Tính \(x_1+ x_2\).
A. 6
B. - 106
C. 0
D. - 107
- Câu 25 : Số nghiệm của phương trình \(\frac{{\sin 3x}}{{1 - \cos x}} = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\) là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Câu 26 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu S lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là \(45^0\). Khoảng cách giữa SA và CI bằng:
A. \(\frac{a}{2}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {77} }}{{22}}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{4}\)
- Câu 27 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx + 1\) có hai điểm cực trị.
A. \(m \le 3\)
B. \(m>3\)
C. \(m>-3\)
D. \(m<3\)
- Câu 28 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình \(x+y-1=0\) và đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\). Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v = \left( {4;0} \right)\) cắt đường tròn (C) tại hai điểm \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(B\left( {{x_2};{y_2}} \right)\). Giá trị \({x_1} + {x_2}\) bằng:
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
- Câu 29 : Tìm m để hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - m} }} + \sqrt { - x + 2m + 6} \) xác định trên (-1;0):
A. \( - 6 < m \le - 1\)
B. \( - 6 \le m < - 1\)
C. \( - 3 \le m < - 1\)
D. \( - 3 \le m \le - 1\)
- Câu 30 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng:
A. 9
B. 3
C. 1
D. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
- Câu 31 : Hàm số \(y = - \frac{1}{4}{x^4} + 2{x^2} + 2\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - 2;0} \right)\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. \((0;1)\)
- Câu 32 : Với giá trị nào của m thì hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + m\) có giá trị lớn nhất trên [0;2] bằng - 4?
A. \(m=-8\)
B. \(m=-4\)
C. \(m=0\)
D. \(m = - \frac{{80}}{{27}}\)
- Câu 33 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 2x + m}}\) có ba đường tiệm cận.
A. \(m < 1\)
B. \(m \ne 1\) và \(m \ne -8\)
C. \(m \le 1\) và \(m \ne -8\)
D. \(m<1\) và \(m \ne -8\)
- Câu 34 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - m\sqrt {{x^2} + 1} + m + 4 = 0\) có bốn nghiệm phân biệt.
A. \(m>6\)
B. \(m \ge 6\)
C. \(m \in \emptyset \)
D. \(m \ge 6\) hoặc \(m \le - 2\)
- Câu 35 : Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm. Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P, Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB của tam giác. Tính BM sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.
A. \(BM = 2cm\)
B. \(BM = 8\sqrt 3 cm\)
C. \(BM = 4cm\)
D. \(BM = 4\sqrt 2 cm\)
- Câu 36 : Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức:
A. \(V = \frac{1}{3}B.h\)
B. \(V = B.h\)
C. \(V = \frac{1}{2}B.h\)
D. \(V = 3B.h\)
- Câu 37 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 + 4x}}{{1 + x}}\) là:
A. \(I\left( {4; - 1} \right)\)
B. \(I\left( {-1; 1} \right)\)
C. \(I\left( {4; 1} \right)\)
D. \(I\left( {-1; 4} \right)\)
- Câu 38 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
B. \(y = - {x^3} - 3x + 1\)
C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
D. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
- Câu 39 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{4x - 5}}{{x - m}}\) có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung.
A. \(m<0\)
B. \(m>0\) và \(m \ne \frac{5}{4}\)
C. \(m>0\)
D. \(m>0\) và \(m \ne -\frac{5}{4}\)
- Câu 40 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 216
B. 120
C. 504
D. 6
- Câu 41 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình \(f\left( x \right) = \pi \) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 42 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 43 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). Khi đó, thể tích của khối chóp bằng:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
C. \({a^3}\sqrt 3 \)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- Câu 44 : Khối đa diện đều loại {3;4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là:
A. 6, 12, 8
B. 4, 6, 4
C. 8, 12, 6
D. 6, 4, 6
- Câu 45 : Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\).
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\).
- Câu 46 : Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 – 10 (trận chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp là 0,4 (không có hòa). Tính xác suất P để đội A thắng trận.
A. \(P \approx 0,125\)
B. \(P \approx 0,317\)
C. \(P \approx 0,001\)
D. \(P \approx 0,29\)
- Câu 47 : Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
- Câu 48 : Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + 1\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. \(m=1\)
B. \(m \in \left\{ { - 1;1} \right\}\)
C. \(m \in \left\{ { - 1;0;1} \right\}\)
D. \(m \in \left\{ {0;1} \right\}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức