Đề thi HK2 Toán 7 - Trường THCS Đại Đồng - Vĩnh Ph...
- Câu 1 : Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013-2014 của lớp 7A được ghi trong bảng 1Bảng 1: Tần số của điểm 8 là:
A 12 ; 1 và 4
B 3
C 8
D 10
- Câu 2 : Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là :
A 3
B 8
C 9
D 10
- Câu 3 : Theo số liệu thống kê trong bảng 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là :
A \(7,2\)
B \(72\)
C \(7,5\)
D \(8\)
- Câu 4 : Giá trị của biểu thức \(5{x^2}y + 5{y^2}x\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là :
A \(10\)
B \( - 10\)
C \(30\)
D \( - 30\)
- Câu 5 : Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
A \(\left( {2 + x} \right).{x^2}\)
B \(2 + {x^2}\)
C \( - 2\)
D \(2y + 1\)
- Câu 6 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - \frac{2}{3}x{y^2}\)
A \(3xy\left( { - y} \right)\)
B \(\frac{{ - 2}}{3}{\left( {xy} \right)^2}\)
C \( - \frac{2}{3}{x^2}y\)
D \(\frac{{ - 2}}{3}xy\)
- Câu 7 : Bậc của đa thức \(M = {x^6} + 5{x^2}{y^2} + {y^4} - {x^4}{y^3} - 1\) là :
A \(4\)
B \(5\)
C \(6\)
D \(7\)
- Câu 8 : Cho hai đa thức : \(P\left( x \right) = 2{x^2} - 1\) và \(Q\left( x \right) = x + 1\) . Hiệu \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\) bằng:
A \({x^2} - 2\)
B \(2{x^2} - x - 2\)
C \(2{x^2} - x\)
D \({x^2} - x - 2\)
- Câu 9 : Cách sắp xếp nào của đa thức sau đây theo lũy thừa giảm dần của biến x là đúng?
A \(1 + 4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x\)
B \(5{x^3} + 4{x^5} - 3{x^4} + 2x - {x^2} + 1\)
C \(4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x + 1\)
D \(1 + 2x - {x^2} + 5{x^3} - 3{x^4} + 4{x^5}\)
- Câu 10 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(g\left( y \right) = \frac{2}{3}y + 1\)
A \(\frac{2}{3}\)
B \(\frac{3}{2}\)
C \( - \frac{3}{2}\)
D \( - \frac{2}{3}\)
- Câu 11 : Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và \(MI > {\rm N}I\) .Khi đó ta có:
A \(MA = {\rm N}B\)
B \(MA > {\rm N}B\)
C \(MA < {\rm N}B\)
D \(MA//{\rm N}B\)
- Câu 12 : Tam giác \(ABC\) có các số đo như trong hình 2, ta có:
A \(BC > AB > AC\)
B \(AB > BC > AC\)
C \(AC > AB > BC\)
D \(BC > AC > AB\)
- Câu 13 : Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A \(3cm,\,9cm,\,14cm\)
B \(2cm,\,3cm,\,5cm\)
C \(4cm,\,9cm,\,12cm\)
D \(6cm,\,8cm,\,10cm\)
- Câu 14 : Cho tam giác \(ABC\) các đường phân giác \(AM\) của góc \(A\) và \(B{\rm N}\) của góc \(B\) cắt nhau tại \(I\) Khi đó, điểm \(I\) :
A Là trực tâm của tam giác
B Cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng \(\frac{2}{3}AM\) và \(\frac{2}{3}B{\rm N}\)
C Cách đều ba cạnh của tam giác
D Cách đều ba đỉnh của tam giác
- Câu 15 : Trong tam giác \(M{\rm N}P\) có điểm \(O\) cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
A ba đường cao
B ba đường trung trực
C ba đường trung tuyến
D ba đường phân giác
- Câu 16 : Cho hình 3, biết \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) . Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A \(\frac{{GM}}{{GA}} = \frac{1}{2}\)
B \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{2}{3}\)
C \(\frac{{AG}}{{GM}} = 2\)
D \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{2}\)
- Câu 17 : Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta thu thập được bảng sau:a) Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu ?b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn. Điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A là:
A \(6,85\)
B \(7,85\)
C \(8,85\)
D \(7,55\)
- Câu 18 : Tính : \(f\left( x \right) - g\left( x \right) + h\left( x \right)\)
A \(2x^2 + 1\)
B \(2x + 1\)
C \(3x -1\)
D \(3x +1\)
- Câu 19 : Tìm x sao cho \(f\left( x \right) - g\left( x \right) + h\left( x \right) = 0\)
A \(x = \frac{{ 3}}{2}\)
B \(x = \frac{{ -3}}{2}\)
C \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
D \(x = \frac{{ 1}}{2}\)
- Câu 20 : Cho góc nhón \(xOy.\) Điểm H nằm trên tia phân giác của góc \(xOy.\)Hạ \(HA \bot {\rm{Ox}}{\rm{,}}\,{\rm{HB}} \bot {\rm{Oy}}\) \(\left( {A \in {\rm{Ox}},\,B \in \,Oy} \right).\) a) Chứng minh tam giác \(HAB\) là tam giác cân. b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh \(BC \bot {\rm{Ox}}.\) c) Khi \(\angle xOy = {60^0}\) hãy chứng minh \(OA = 2OD.\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ