Trắc nghiệm về bất đẳng thức đại số 10
- Câu 1 : Xác định m để với mọi x ta có \( - 1 \le \frac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} - 3x + 2}} < 7\)
A. \( - \frac{5}{3} \le m < 1\)
B. \(1 < m \le \frac{5}{3}\)
C. \(m \le - \frac{5}{3}\)
D. m < 1
- Câu 2 : Tìm m để \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in R\)?
A. m < -1
B. m > -1
C. \(m < - \frac{4}{3}\)
D. \(m > \frac{4}{3}\)
- Câu 3 : Tìm m để \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\left( {2m - 3} \right)x + 4m - 3 > 0,\;\;\forall x \in R\)?
A. \(m > \frac{3}{2}\)
B. \(m > \frac{3}{4}\)
C. \(\frac{3}{4} < m < \frac{3}{2}\)
D. \(1 < m < 3\)
- Câu 4 : Với giá trị nào của a thì bất phương trình \(a{x^2} - x + a \ge 0,\forall x \in R\)?
A. a= 0
B. a < 0
C. \(0 < a \le \frac{1}{2}\)
D. \(a \ge \frac{1}{2}\)
- Câu 5 : Với giá trị nào của m thì bất phương trình \({x^2} - x + m \le 0\) vô nghiệm?
A. m < 1
B. m > 1
C. \(m < \frac{1}{4}\)
D. \(m > \frac{1}{4}\)
- Câu 6 : Cho \(f(x) = - 2{x^2} + (m + 2)x + m - 4\). Tìm m để f(x) âm với mọi x.
A. \( - 14 < m < 2\)
B. \( - 14 \le m \le 2\)
C. \( - 2 < m < 14\)
D. khác
- Câu 7 : Bất phương trình \(\frac{1}{{x - 2}} - \frac{1}{x} \le \frac{2}{{x + 2}}\) có nghiệm là:
A. \(\left( { - 2,\frac{{3 - \sqrt {17} }}{2}} \right) \cup \left( {0,2} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt {17} }}{2}, + \infty } \right)\)
B. \(x \notin \left\{ { - 2,0,2} \right\}\)
C. \( - 2 < x < 0\)
D. \(0 < x < 2\)
- Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}} \right| < 1\) là
A. \(S = \left( { - \infty , - 4} \right) \cup \left( { - 1,1} \right) \cup \left( {4, + \infty } \right)\)
B. \(S = \left( { - \infty , - 4} \right)\)
C. \(S = \left( { - 1,1} \right)\)
D. \(S = \left( {4, + \infty } \right)\)
- Câu 9 : Tìm giá trị nguyên của k để bất phương trình \({x^2} - 2\left( {4k - 1} \right)x + 15{k^2} - 2k - 7 \ge 0\,\,\) nghiệm đúng với mọi x là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 10 : Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi x > 0 đều thoả bất phương trình \({\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} \ge {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2}\)?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 11 : Bất phương trình \(\left( {\left| {x - 1} \right| - 3} \right)\left( {\left| {x + 2} \right| - 5} \right) < 0\) có nghiệm là
A. \(\left[ \begin{array}{l} - 7 < x < - 2\\3 < x < 4\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} - 2 \le x < 1\\1 < x < 2\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}0 < x < 3\\4 < x < 5\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} - 3 < x \le - 2\\ - 1 < x < 1\end{array} \right.\)
- Câu 12 : Bất đẳng thức \({a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2} + {e^2} \ge a(b + c + d + c)\forall \) a, b, c, d, e. Tương đương với bất đẳng thức nào sau đây:
A. \({\left( {a - \frac{b}{2}} \right)^2} + {\left( {a - \frac{c}{2}} \right)^2} + {\left( {a - \frac{d}{2}} \right)^2} + {\left( {a - \frac{e}{2}} \right)^2} \ge 0\)
B. \({\left( {b - \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {c - \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {d - \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {e - \frac{a}{2}} \right)^2} \ge 0\)
C. \({\left( {b + \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {c + \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {d + \frac{a}{2}} \right)^2} + {\left( {e + \frac{a}{2}} \right)^2} \ge 0\)
D. \({\left( {a - b} \right)^2} + {\left( {a - c} \right)^2} + {\left( {a - d} \right)^2} + {\left( {a - e} \right)^2} \ge 0\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề