Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý trường THPT Ngô...
- Câu 1 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A \(T=\frac{{{v}_{\text{max}}}}{A}\)
B \(T=\frac{A}{{{v}_{\text{max}}}}\)
C \(T=\frac{{{v}_{\text{max}}}}{2\pi A}\)
D \(T=\frac{2\pi A}{{{v}_{\text{max}}}}\)
- Câu 2 : Ngoài đơn vị Ampe (A) đơn vị cường độ dòng điện có thể là
A jun (J)
B culong trên giây (C/s)
C cu lông (C)
D Vôn (V)
- Câu 3 : Sóng dừng là
A kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền.
B kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc
D kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương
- Câu 4 : Sóng âm không truyền được trong môi trường
A rắn
B lỏng
C khí
D chân không
- Câu 5 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là
A 5
B 10
C 20
D 25
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng cơ năng là:
A T/2
B T/4
C T/8
D T
- Câu 7 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm ?
A Độ cao
B độ to
C âm sắc
D cường độ âm
- Câu 8 : Một người đi xe máy chuyển động thẳng đều từ A lúc 5 giờ sáng và tới B lúc 7 giờ 30 phút, AB = 150km. Tới B xe dừng lại 45 phút rồi đi về A với v = 50km/h. Hỏi xe tới A lúc mấy giờ ?
A 11h15’
B 10h30’
C 8h15’
D 10h15’
- Câu 9 : Phương trình li độ của một vật dao động điều hòa có dạng x = 10cos(10t – π/2), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A v = 100cos(10t) (cm/s)
B v = 100cos(10t + π) (cm/s)
C v = 100sin(10t) (cm/s)
D v = 100sin(10t+π) (cm/s)
- Câu 10 : Chọn đáp án sai: Chuyển động tròn đều có
A quỹ đạo là đường tròn
B tốc độ dài không đổi
C tốc độ góc không đổi
D vec tơ gia tốc không đổi.
- Câu 11 : Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng
A \({{f}_{\min }}=\frac{v}{4L}\)
B \({{f}_{\min }}=\frac{2L}{v}\)
C \({{f}_{\min }}=\frac{v}{2L}\)
D \({{f}_{\min }}=\frac{4L}{v}\)
- Câu 12 : Một con lắc chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ
A tăng 1,5 lần so với f
B giảm 1,5 lần so với f
C tăng 9/4 lần so với f
D giảm 9/4 lần so với f
- Câu 13 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, từ độ cao 180m so với mặt đất. Cho \(g = 10m/{s^2}\). Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là
A 30m
B 45m
C 55m
D 125m
- Câu 14 : Tính điện trở tương đương của mạch điện sau, biết R1 = 2Ω, R2 = 4Ω, R3 = 6Ω, R4 = 6Ω
A 3,9 Ω
B 4,0 Ω
C 4,2 Ω
D 4,5 Ω
- Câu 15 : Một vật dao động điều hòa. Khi li độ là 10cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi li độ là 5cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là
A 8
B 9
C 19
D 2
- Câu 16 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là –π/3 và π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A – π/2
B π/2
C π/12
D - π/12
- Câu 17 : Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính hai gợn sóng hình tròn liên tiếp là 9cm và 11cm. Tốc độ truyền sóng là
A 100cm/s
B 80cm/s
C 200cm/s
D 40cm/s
- Câu 18 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Khi tần số ngoại lực này thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A giảm xuống
B không thay đổi
C tăng lên
D giảm rồi tăng
- Câu 19 : Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2cm thì độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy g = π2 = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
A 0,25s
B 0,15s
C 0,45s
D 0,2s
- Câu 20 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(2πt + π/6) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x = 2cm trong 3,25 giây đầu tiên là
A 8 lần
B 3 lần
C 6 lần
D 7 lần
- Câu 21 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ a và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của phần tử đặt tại trung điểm của đoạn AB là
A 0,5πfa
B 2πfa
C πfa
D 4πfa
- Câu 22 : Một ô tô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt dạng cung tròn với tốc độ là 36km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của ô tô lên mặt đường tại điểm cao nhất là
A 11950N
B 11760N
C 14400N
D 9600N
- Câu 23 : Một quả cầu khối lượng 1g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600. Tìm sức căng của sợi dây. Lấy g =10m/s2.
A 0,01N
B 0,03N
C 0,15N
D 0,02N
- Câu 24 : Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Chiều dài dây treo là 48cm, biên độ góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có li độ 40 thì tốc độ của vật gần giá trị nào nhất sau đấy?
A 2,6cm/s
B 26cm/s
C 7cm/s
D 70cm/s
- Câu 25 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(0,5πt - 2π/3) cm. Trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Vật đi qua vị trí x = \(2\sqrt{2}\) cm theo chiều âm của trục tọa độ vào thời điểm
A t = 4s
B t = \(\frac{11}{6}s\)
C t = \(\frac{4}{3}s\)
D t = \(\frac{1}{3}s\)
- Câu 26 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có hai nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm 30dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A 5
B 7
C 3
D 4
- Câu 27 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động với phương trình uA = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Biết rằng điểm C thuộc cạnh AB cách B đoạn 5cm. Điểm M thuộc đường thẳng Bx vuông góc với AB sao cho góc AMC đạt giá trị lớn nhất. Biên độ dao động của điểm M là
A 3,84mm
B 2,74mm
C 1,67mm
D 0,98mm
- Câu 28 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với m = 200g, k = 200N/m và được tích điện q (q> 0). Tại thời điểm t = 0, vật đang ở vị trí cân bằng thì thiết lập điện trường đều E = 2.106 V/m thẳng đứng có chiều từ trên xuống. Tại thời điểm t = 0,15s lò xo đang bị dãn 5cm thì ngắt đột ngột điện trường. Lấy g = π2 = 10m/s2. Giá trị điện tích q và biên độ dao động của vật sau đó là
A 2µC và 8cm
B 4µC và \(4\sqrt{2}\) cm
C 4µC và 8cm
D 2µC và \(4\sqrt{2}\) cm
- Câu 29 : Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm. Đặt tại A, B hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha nhau có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C thì cách C một đoạn ngắn nhất là
A 1,059cm
B 0,024cm
C 0,059cm
D 1,024cm
- Câu 30 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét trên hai phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tìm số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AB
A 8 điểm
B 9 điểm
C 6 điểm
D 12 điểm
- Câu 31 : Cho sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12cm. Bụng sóng có biên độ 8cm. Chu kỳ sóng là 0,5s. M là nút sóng. Hai điểm P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1cm và 2cm. Ở thời điểm t, li độ của P là 3cm và đang tăng. Ở thời điểm \(t+\frac{1}{8}s\) thì li độ của Q là
A \(3\sqrt{3}cm\)
B \(\sqrt{21}cm\)
C \(-\sqrt{21}cm\)
D \(3\sqrt{3}cm\)
- Câu 32 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cùng pha, cách nhau AB = 10cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 0,5cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3cm ; MC = MD = 6cm. Số điểm dao động cực đại trên đường thẳng đi qua hai điểm C và D là
A 7
B 5
C 16
D 15
- Câu 33 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ, vận tốc và gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường (1), (2), (3) lần lượt biểu diễn
A a, v và x
B v, x và a
C x, v và a
D x, a, v
- Câu 34 : Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng với lò xo có độ cứng k1, k2 được treo các vật nặng tương ứng là m1, m2. Kích thích cho hai con lắc dao động cùng biên độ, ta thu được độ thị độ lớn lực đàn hồi theo li độ của hai con lắc như hình bên. Tỉ số độ cứng của hai lò xo k1/k2 là
A 1/3
B 2/3
C ¼
D ½
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất