Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THC...
- Câu 1 : Biểu thức \( \sqrt {10 + 100x} \) có nghĩa khi
A. \(x < 10\)
B. \( x \ge - \frac{1}{{10}}\)
C. \( x \ge \frac{1}{{10}}\)
D. \( x \ge10\)
- Câu 2 : Biểu thức căn \( \sqrt {x - 3} \) có nghĩa khi
A. x<3
B. x<0
C. x≥0
D. x≥3
- Câu 3 : So sánh hai số 5 và \(\sqrt{50}-2\)
A. \( 5 > \sqrt {50} - 2\)
B. \( 5 = \sqrt {50} - 2\)
C. \( 5 < \sqrt {50} - 2\)
D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
- Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\sqrt {{A^2}} = A{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \)khi \(A\ge 0\)
B. \( \sqrt {{A^2}} = - A{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \) khi \(A<0\)
C. \( \sqrt A < \sqrt B {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Leftrightarrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0 \le A < B\)
D. \( A > B \Leftrightarrow 0 \le \sqrt A < \sqrt B \)
- Câu 5 : Rút gọn \(P=\left(\frac{x-2}{x+2 \sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}\right) \cdot \frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1} \text { với } x>0 \text { và } x \neq 1\) ta được
A. \(P=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
B. \(P=-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
C. \(P=\frac{2\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
D. \(P=\frac{3\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}}\)
- Câu 6 : Hàm số y = ax + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
A. a ≤ 0
B. a < 0
C. a ≥ 0
D. a > 0
- Câu 7 : Phương trình đường thẳng d có hệ số góc bằng 5 và đi qua điểm A(-1;1) là:
A. y = 5x − 6
B. y = 5x + 6
C. y = 5x + 4
D. y = 5x − 4
- Câu 8 : Mẹ bạn Lan mua trái cây ở siêu thị gồm hai loại cam và nho. Biết rằng 1kg cam có giá 150 nghìn đồng, 1kg nho có giá 200 nghìn đồng. Mẹ bạn Lan mua 4kg cả hai loại trái cây hết tất cả 700 nghìn đồng. Hỏi mẹ bạn Lan đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg nho?
A. 1kg cam và 3kg nho
B. 3kg cam và 1kg nho
C. 2kg cam và 2kg nho
D. 0,5kg cam và 3,5kg nho
- Câu 9 : Để tổ chức đi tham quan hướng nghiệp cho 435 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 11 chiếc xe gồm hai loại: loại 30 chỗ ngồi và loại 45 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.
A. 4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
B. 7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
C. 6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
D. 55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ
- Câu 10 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 42 m. Đường chéo hình chữ nhật dài 15 m. Tính độ dài chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật.
A. 10m
B. 12m
C. 9m
D. 8m
- Câu 11 : Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thu hoạch được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa mới trên 1 ha là bao nhiêu, biết rằng 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn.
A. 5 tấn
B. 4 tấn
C. 6 tấn
D. 3 tấn
- Câu 12 : Hãy tìm hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số).
A. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
B. \(a = 2;b = - 2\left( {m + 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
C. \(a = 2;b = 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
D. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
- Câu 13 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, góc B = 550. Tính AC; góc C. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. \( AC \approx 12,29;\hat C = {45^ \circ }\)
B. \( AC \approx 12,29;\hat C = {35^ \circ }\)
C. \( AC \approx 12,2;\hat C = {35^ \circ }\)
D. \( AC \approx 12,92;\hat C = {40^ \circ }\)
- Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, \( \widehat C = {60^0}\). Tính AB; BC
A. \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)
B. \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt3\)
C. \( AB =20 ;BC = 40\)
D. \( AB = 20 ;BC = 20\sqrt3\)
- Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
A. \(b = a.\sin B = a.\cos C\)
B. \(a = c.\tan B = c.\cot C\)
C. \(a^2=b^2+c^2\)
D. \(c= a.\sin C = a.\cos B\)
- Câu 16 : Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. \(NP=MP.sinP\)
B. \(NP=MN.cotP\)
C. \(NP=MN.tanP\)
D. \(NP=MP.cotP\)
- Câu 17 : Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A thì
A. d//OA
B. d≡OA
C. d⊥OA tạiA
D. d⊥OA tại O
- Câu 18 : Điền vào các vị trí (1);(2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) :
A. (1) : cắt nhau ; (2) : 9cm
B. (1) tiếp xúc nhau ; (2) : 8cm
C. (1) : không cắt nhau ; (2) : 10cm
D. (1) : không cắt nhau ; (2) : 9cm
- Câu 19 : Trên mặt phẳng tọa độ (Oxy ), cho điểm A (- 2;3) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;2) và các trục tọa độ.
A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
C. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
- Câu 20 : Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 4,702cm
B. 4,7cm
C. 4,6cm
D. 4,72cm
- Câu 21 : Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
A. AB=3cm
B. AB=4cm
C. AB=5cm
D. AB=2cm
- Câu 22 : Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm.
A. 7cm
B. 5cm
C. 3cm
D. 9cm
- Câu 23 : Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4 cm và chiều cao h = 5 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 40π
B. 30π
C. 20π
D. 50π
- Câu 24 : Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là \(54\pi (c{m^3})\).Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A. \(156\pi (c{m^2})\)
B. \(64\pi (c{m^2})\)
C. \(252\pi (c{m^2})\)
D. \(54\pi (c{m^2})\)
- Câu 25 : Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.
A. \(\pi {a}\)
B. \(2\pi {a^2}\)
C. \(2\pi {a^3}\)
D. \(\pi {a^3}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn