Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 1 Hình học có đáp...
- Câu 1 : Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
B. là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và cả hình chóp đó.
C. là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp.
D. là khối đa diện có hình dạng là hình chóp.
- Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.
B. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều.
C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải là số chẵn.
D. Nếu lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.
- Câu 3 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.
C. ABCD là hình thoi
D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc.
- Câu 4 : Cho hình lập phương Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Phép tịnh tiến theo vectơ biến tam giác A'IJ thành tam giác
A. C’CD
B. CD’P với P là trung điểm của B’C’
C. KDC với K là trung điểm của A’D’
D. DC’D’
- Câu 5 : Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là Hình hộp chữ nhật này có mấy mặt đối xứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có mặt đối xứng nào?
A. Không có
B. (SAB)
C. (SAC)
D. (SAD)
- Câu 8 : Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng
A. Hình hộp
B. Hình lăng trụ tứ giác đều
C. Hình lập phương
D. Tứ diện đều
- Câu 9 : Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng?
A. Không có
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 11 : Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 6.
B. 10.
C. 12
D. 11.
- Câu 12 : Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều.
B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi
- Câu 13 : Hình nào sau đây không phải là hình đa diện ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Số đỉnh của một hình bát diện đều là ?
A. Mười hai
B. Tám
C. Mười
D. Sáu
- Câu 15 : Trong hình bát diện đều số cạnh gấp mấy lần số đỉnh.
A.
B.
C. 2
D. 3
- Câu 16 : Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi là:
A. Khối lập phương
B. Khối bát diện đều
C. Khối hai mươi mặt đều
D. Khối mười hai mặt đều.
- Câu 17 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S.ABCD thành mấy khối tứ diện.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 18 : Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D Bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND
B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
D. AMCD, AMND, BMCN, BMND.
- Câu 19 : I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)
A. Chỉ có năm loại hình đa diện đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là hình đa diện đều.
C. Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
D. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều.
- Câu 20 : Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Số đỉnh của một hình bát diện đều là ?
A. Mười hai
B. Tám
C. Mười
D. Sáu
- Câu 22 : Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số cạnh có thể là một số lẻ?
A. Khối chóp
B. Khối tứ diện
C. Khối hộp
D. Khối lăng trụ.
- Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích S.ABCD biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, Góc giữa SB và đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 27 : Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND
B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
D. AMCD, AMND, BMCN, BMND
- Câu 28 : Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là:
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 10.
- Câu 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có 1 mặt phẳng đối xứng là?
A. (SAC)
B. (SAB)
C. (ABCD)
D. (SAD)
- Câu 30 : Cho hình chóp S.ABC, gọi M; N lần lượt là trung điểm của SA; SB. Tính tỉ số
A.
B. 4
C. 2
D.
- Câu 31 : Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a?
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A’ lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có SC ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chop S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA vuông góc với (ABCD) và SA = 2a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của DC. Tính thể tích của khối chóp I.OBM.
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : I. Trắc nghiệm (5 điểm)
A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.
C. Đáy ABCD là hình thoi
D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc.
- Câu 37 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có các kích thước là a, b, c (a < b < c). Hình hộp chữ nhật này có mấy mặt đối xứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 38 : Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai :
A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều.
B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi
- Câu 39 : Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
- Câu 40 : Cho S.ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho khối chóp O.ABC. Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm A',B',C' sao cho Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a; SA = a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hình chóp S.ABC. Gọi (α) là mặt phẳng qua C và song song với AB. (α) cắt SA, SB lần lượt tại M, N. Tính tỉ số biết (α) chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Tỉ số thể tích giữa khối chóp A'.ABC và khối lăng trụ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện?
- Câu 47 : Cho lăng trụ . Tính tỉ số .
- Câu 48 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một góc Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
- Câu 49 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A’BC có diện tích bằng Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
- Câu 50 : Cho hình chóp S.ABC, gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA; SB. Tính tỉ số .
- Câu 51 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45° và SC = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- Câu 52 : ho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 45°. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB. Mặt phẳng (AA'C'C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
- Câu 53 : II. Tự luận ( 5 điểm)
- Câu 54 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, , SA vuông góc với (ABCD). Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC và SB, góc giữa SM và (ABCD) bằng 60°. Khi đó thể tích của khối chóp I.ABCD bằng
- Câu 55 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp
- Câu 56 : Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A’ lên (ABCD) là trọng tâm của tam giác ABD. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB = a, , AA' = a.
- Câu 57 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45° và SC = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- Câu 58 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A’BC có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
- Câu 59 : I. Tự luận ( 5 điểm)
- Câu 60 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên (SAB) là tam giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết BD = a,
- Câu 61 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB. Mặt phẳng (AA'C'C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'?
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức