Bài tâp Hình học không gian Oxyz từ đề thi Đại học...
- Câu 1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 2 = 0 và điểm I(-1;1;-1). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tọa độ của vectơ là
A. (2;-3;-1)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-1;-3)
D. (1;3;-2)
- Câu 3 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): = 4 và hai điểm A(-1;2;-3); B(5;2;3). Gọi M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 5.
B. 123.
C. 65.
D. 112.
- Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A. (2;3;1)
B. (2;3;-1)
C. (-2;3;1)
D. (2;-3;1)
- Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Tọa độ của vectơ là:
A. (-3;2;-1)
B. (2;-1;-3)
C. (-1;2;-3)
D. (2;-3;-1)
- Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng : 3x - 4y - 1 = 0
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và SA = , SB = Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong không gian Oxyz cho = (1;2;3), = (4;5;6) Tọa độ là
A. (3;3;3)
B. (2;5;9)
C. (5;7;9)
D. (4;10;18)
- Câu 10 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;1), B(0;-1-1) Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 9 = 0, (Q): x - y - 6 = 0 Góc giữa hai mặt phẳng (P),(Q) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): = 16 và điểm A(1;2;3) Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2),B(3;-4;-2)và đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-3;0;0),B(0;0;3),C(0;-3;0). Điểm M(a,b,c) nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho nhỏ nhất. Tính
A. 18
B. 0
C. 9
D. – 9
- Câu 15 : Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q)?
A. 1
B. 3
C. 2
D. Vô số
- Câu 16 : Cho hình bình hành ABCD với A(-2;3;1), B(3;0;-1),C(6;5;0) Tọa độ đỉnh D là
A. D(1;8;-2)
B. D(11;2;2)
C. D(1;8;2)
D. D(11;2;-2)
- Câu 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho Tọa độ của vecto là
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (-1;2;-3)
D. (2;-3;-1)
- Câu 18 : Mặt cầu (S) tâm I(2;1;-1) tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) với A(12;1;1); B(0;-2;4); C(-5;-2;2). Tìm tọa độ tiếp điểm.
A. M(-12;1;1)
B. M(-3;0;4)
C. M(-5;-2;2)
D. M(0;-2;4)
- Câu 19 : Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau và
A. Hai đường thẳng chéo nhau
B. Hai đường thẳng cắt nhau
C. Hai đường thẳng song song với nhau
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau
- Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình lần lượt d: x = 1+2t, y = 2 - t, z = 3t . Tìm tọa độ điểm K đối xứng với điểm I(2;-1;3) qua đường thẳng d
A. K(4;3;3)
B. K(1;-3;3)
C. K(-4;-3;-3)
D. K(-1;3;-3)
- Câu 21 : Mặt cầu đi qua bốn điểm A(2;2;2),B(4;0;2),C(4;2;0) và D(4;2;2)có tọa độ tâm I là
A. (1;3;1)
B. (1;1;3)
C. (1;1;1)
D. (3;1;1)
- Câu 22 : Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;1),B(-1;1;0),D(-2;-1;0),A'(1;1;0) Tọa độ đỉnh C’ là
A. (1;-1;-2)
B. (2;1;-2)
C. (0;1;-2)
D. (-2;1;-2)
- Câu 23 : Cho đường thẳng
A.
B.
C. 15
D. 5
- Câu 24 : Cho mặt phẳng (P): x -2y -3z +14 = 0 và điểm M(1;-1;1). Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là
A. (2;-3;-2)
B. (2;-1;1)
C. (1;-3;7)
D. (-1;3;7)
- Câu 25 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;0) và B(1;2;-3). Tọa độ điểm M nằm trên trục Oz và cách đều hai điểm A, B là
A. M(0;0;-3)
B. M(0;0;-1)
C. M(0;0;-2)
D. M(0;0;2)
- Câu 26 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho d là giao tuyến của hai mặt phẳng x - y + 2z -1 = 0 và 2x - z + 3 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là
A. -3y + 5z + 5 = 0
B. 2y - 5z + 5 = 0
C. -3y + 5z = 0
D. 2x - 5y + 5 = 0
- Câu 27 : Cho mặt cầu (S) có phương trình -4x -2y+2z+5 = 0 và mặt phẳng
- Câu 28 : Tìm tọa độ điểm đối xứng của M(22;-15;7) qua gốc tọa độ O
A. (-22;15;7)
B. (22;15;7)
C. (-22;15;-7)
D. (22;-15;-7)
- Câu 29 : Cho M(2;-5;7) Tìm tọa độ điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy
A. M'(2;5;7)
B. M'(-2;5;7)
C. M'(-2;5;-7)
D. M'(2;-5;-7)
- Câu 30 : Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng và
A. a = -2
B. a = 2
C. a = -1
D. a = 1
- Câu 31 : Viết phương trình mặt phẳng song song với (P): 6x -2y + 3z + 7 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu +2x+2y+2z - 1 = 0
A. 6x - 2y + 3z - 8 = 0
B. 6x - 2y + 3z - 3 = 0
C. 6x - 2y + 3z -7 = 0
D. 6x - 2y + 3z - 5 = 0
- Câu 32 : Xác định m để đường thẳng d: cắt mặt phẳng (P): x + my - z + 1 = 0
A. m ¹ 1
B. m ¹ 0
C. Với mọi giá trị của m
D. m ¹ -1
- Câu 33 : Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;2), B(-4;2;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x - 5y + 1 = 0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): x – y = 1 có 1 vecto chỉ phương là
A. A(-1;1;1)
B. B(1;-1;0)
C. C(1;-1;1)
D. Không tìm được vecto chỉ phương của d
- Câu 35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn
A. (−10;−17;−7)
B. (10;−17;−7)
C. (10;17;7)
D. (−10;17;−7 )
- Câu 36 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Khẳng A(1;2;2), B(2;1;3), C(3;0;4) định nào sau đây là đúng?
A. A,B,C thẳng hàng
B. A,B,C tạo thành tam giác cân tại A
C. A,B,C tạo thành tam giác đều
D. A,B,C tạo thành tam giác vuông
- Câu 37 : Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 lần phần ảo là
A. Đường elip
B. Đường tròn
C. Đường thẳng
D. Đường parabol
- Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y -2z - 1 = 0 và đường thẳng d: . Tọa độ giao điểm của d và là
B. (1;0;0)
C. (2;2;0)
- Câu 39 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(-2;1;0),C(3;7;1) Viết phương trình mặt phẳng ABC.
A. 17x - 12y - 13z + 46 = 0
B. 17x - 12y - 13z - 46 = 0
C. 17x - 12y - 13z - 2 = 0
D. 17x - 12y - 13z - 80 = 0
- Câu 40 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - y + z + 3 = 0 và ba điểm A(0;1;2), B(1;1;1), C(2;-2;3) Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho nhỏ nhất là
A. M(0;0;−3)
B. M(1;1;−3)
C. M(−1;2;0)
D. M(2;1;−1)
- Câu 41 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ =(-1;0;2) và M(1;0;1) thì tọa độ điểm N là
A. N(2;0;-1)
B. N(0;0;3)
C. N(0;0;1)
D. N(-2;0;1)
- Câu 42 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng : 3x + y -1 = 0 Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d thuộc mặt phẳng (α)
B. d cắt nhưng không vuông góc với (α)
C. d vuông góc với (α)
D. d song song với (α)
- Câu 43 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: , và mặt phẳng (P): x + y -z -1 = 0 Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M(1;0;2)
B. M(3;−4;−2)
C. M(0;2;4)
D. M(1;1;1)
- Câu 44 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): = 9 và mặt phẳng (P): 2x + y - z + 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P)
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)
C. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S)
D. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)
- Câu 45 : Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình Một véctơ chỉ phương của d là
A. (1;1;3)
B. (1;-1;2)
C. (2;1;-1)
D. (1;-1;0)
- Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm A(1;0;0).
A. z - 2z - 1 = 0
B. x + y - z - 1 = 0
C. 2x - y + 3z - 2 = 0
D. 2x + y + 3z - 2 = 0
- Câu 47 : Cho A(1;1;-1), B(3;1;2), C(0;1;-1) và điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 1. Tọa độ của D là
A. D(0;2;0)
B. D(0;-2;0)
C.
D. D(0;-3;0)
- Câu 48 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S): = 4 và mặt phẳng Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (P) cắt (S).
B. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P).
C. (P) không cắt (S).
D. (P) tiếp xúc (S).
- Câu 49 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm A(0;-2;-2) Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x + y - 2z + 4 = 0
B. 2x + y + 2z - 4 = 0
C. 2x + y - 2z - 4 = 0
D. 2x + y + 2z + 4 = 0
- Câu 50 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho d: và (P): x + y + z + 2 = 0 Có bao nhiêu đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) mà và khoảng cách từ M đến bằng . Biết M là giao điểm của (P) và d.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
- Câu 51 : Có bao nhiêu điểm M trên đường thẳng d: mà AM = với A(0;1;-1)
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
- Câu 52 : Khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A. k =
B. k =
C. k =
D. k =
- Câu 54 : Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi ; . Tìm x để các vectơ đồng phẳng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH có các cạnh bằng a, khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1), đường cao BH có phương trình x - 3y - 7 = 0 và trung tuyến CM có phương trình x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. (-1;0)
B. (4;-5)
C. (1;-2)
D. (1;4)
- Câu 57 : Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):
A. I (-1;2) ; R = 4
B. I (1;-2) ; R = 2
C. I (-1;2) ; R =
D. I (1;-2) ; R = 4
- Câu 58 : Cho hai điểm M(2;3) và N(-2;5). Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và mặt phẳng . Mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳngcó phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng , Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với để phương trình có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của .
A. 2018
B. 2016
C. 2015
D. 2013
- Câu 62 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , . Gọi là điểm thay đổi sao cho đường thẳng hợp với mặt phẳng các góc bằng nhau; là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Vectơ có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1;1;1) và A (1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và
A.
B.
C. 3
D.
- Câu 68 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y +z -3 = 0 và đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Cho hình hộp . Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho tứ diện ABCD có A(0;1;-1),B(1;1;2),C(1;-1;0),D(0;0;1)Tính độ dài đường cao AH của hình chóp ABCD.
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Ba mặt phẳng cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là:
A. A(-1;2;-3)
B. A(1;-2;3)
C. A(-1;-2;3)
D. A(1;2;3)
- Câu 72 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P); (Q) có các véc tơ pháp tuyến là Góc là góc giữa hai mặt phẳng đó. là biểu thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng có phương trình .Tìm điểm M thuộc biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5.
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm , biết là trung điểm cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:
A. (2;0)
B. (-2;0)
C. (0;-2)
D. (0;2)
- Câu 76 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là và . Phương trình đường thẳng AC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Trong mặt phẳng cho tam giác ABC có . Tứ giác là hình bình hành khi tọa độ là cặp số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Trong hệ tọa độ cho tam giác có phương trình đường thẳng . Các chân đường cao kẻ từ lần lượt là Biết tọa độ đỉnh A là Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho mặt cầu (S) : -2x + 4y + 2z - 3 = 0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R= 3
B. R =
C. R =
D. R= 9
- Câu 80 : Cho mặt phẳng (P): 3x - y + 2 = 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;0)
C. (-1;0;-1)
D. (-3;-1;2)
- Câu 81 : Cho tam giác ABC có A(1;-2;0); B(2;1;-2); C(0;3;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. (1;0;-6)
B. (-1;0;6)
C. (1;6;-2)
D. (1;6;2)
- Câu 82 : Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm ): mx + 2y + nz +1 = 0 và (Qm ) : x -my + nz + 2 = 0 vuông góc với mặt phẳng ( ): 4x - y - 6z + 3 = 0 . Tính m + n.
A. m + n = 3
B. m + n = 2
C. m + n = 1
D. m + n = 0
- Câu 83 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
A. z = 0
B. x = 0
C.y = 0
D. x + y = 0
- Câu 84 : Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;2), B(0;1;0), C(3;1;1) và mặt phẳng (Q): x + y + z - 5 = 0. Xét điểm M thay đổi thuộc (Q). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 12
B. 0.
C. 8.
D. 10.
- Câu 85 : Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai vectơ và là
A. 120°.
B. 30°.
C. 60°.
D. 150°.
- Câu 86 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(a;0;0), A'(0;0;2a) với . Độ dài đoạn thẳng AC' là
A. |a|
B. 2|a|
C. 3|a|
D.
- Câu 87 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A (2;0;0), B(0;2;0),C(0;0;2). Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 88 : Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0 và (Q): x + 2y - 2z + 3 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 3.
B. 6.
C. 1.
D. 9.
- Câu 89 : Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x + y + 3z = 0, (R): 2x - y + z = 0 là:
- Câu 90 : Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(-2;0;0),B(0;3;0),C(0;0;-3). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:
- Câu 91 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình - 2x + 4y -6z + 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
- Câu 92 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;1),B(3;-2;0),C(1;2;-2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến (P) lớn nhất biết rằng (P) không cắt đoạn BC. Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
- Câu 93 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;2;-1),B(-2:-4;3),C(1;3;-1). Tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
- Câu 94 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D'.ABCD
- Câu 95 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Biết SA vuông góc với đáy và
- Câu 96 : Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = Biết góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) bằng và hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H của AB. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
- Câu 97 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = ,SA = SB = SC = Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
- Câu 98 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = Tính khoảng cách d giữa SC và AB.
- Câu 99 : Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương =(2;-3;1) là
- Câu 100 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y - 2z + 4 = 0 Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
- Câu 101 : Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng , Đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) vuông góc với và cắt đường thẳng có phương trình là
- Câu 102 : Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A(1;2;-1) và điểm B(2;1;2)
- Câu 103 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + z + 2 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P)?
- Câu 104 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng y + 2z = 0 và cắt hai đường thẳng ,
- Câu 105 : Cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là
- Câu 106 : Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A(1;0;1) và cắt mặt phẳng (P): x - y + z - 1 = 0 với thiết diện là hình tròn có đường kính bằng 2.
- Câu 107 : Tìm véctơ biết rằng véctơ vuông góc với véctơ (1;-2;1) và thỏa mãn . với (4;-5;2), =(8;4;-5)
- Câu 108 : Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x -2y + z - 3 = 0 và (Q): x - 3y + z - 4 = 0
- Câu 109 : Viết phương trình đường thẳng qua A(0;1;0) và cắt cả hai đường thẳng ;
- Câu 110 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - y - z + 1 = 0 và (Q): 2x + 3y - z = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng giao tuyến D của hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn khẳng định sai
- Câu 111 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A(1;1;1) và có 1 vecto chỉ phương là (1;0;-1) có phương trình là
- Câu 112 : Biết rằng đường thẳng
- Câu 113 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): -2x + 2y - 4z -10 = 0 và mặt phẳng (P): 2x + y - z - 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính bằng một nửa bán kính mặt cầu (S)
- Câu 114 : Cho mặt cầu (S): - 2x + 4y - 2z - 3 = 0 cắt 2 mặt phẳng (P): x - 2y + z = 0 và (Q): x - z - 2 = 0 theo các đường tròn giao tuyến với bán kính . Khi đó tỉ số bằng
- Câu 115 : Cho đường thẳng và điểm A(2;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d) là
- Câu 116 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
- Câu 117 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M(1;2;3) và N(2;1;−2). Phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm M,N và song song với trục Ox là
- Câu 118 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: , điểm M(1;2;−1) và mặt phẳng . Đường thẳng Δ đi qua M , song song với (P) và vuông góc với d có phương trình là
- Câu 119 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(1;2;−1) và mặt phẳng (α) có phương trình . Mặt cầu (S) có tâm I tiếp xúc với (α) tại H. Tọa độ điểm H là
- Câu 120 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho sáu điểm A(0;1;2), B(2;-1;-2), C(3;1;2) thỏa mãn . Gọi G′ là trọng tâm tam giác A′B′C′ thì G′ có tọa độ là
- Câu 121 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và B(2;-l;4). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
- Câu 122 : Cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng (P): - 2x - 2y + 4z + 2 = 0. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có giao nhau khi:
- Câu 123 : Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x + y - z = 0
- Câu 124 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A (1; 2; ‒1), B (‒2; 1; 0). Điểm M (a; b; c) thuộc mặt phẳng sao cho . Khi đó giá trị của a bằng?
- Câu 125 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;1;0) , B(2;-2;1) và (P): 4x + y + z - 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, B và tạo với mặt phẳng (P) một góc
- Câu 126 : Mặt phẳng (P): x - 2z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
- Câu 127 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;1) Phương trình của α là
- Câu 128 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu
- Câu 129 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 4 = 0 và mặt phẳng (Q): x + y - 3z - 5 = 0 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 130 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng d: . Xác định tọa độ điểm là điểm đối xứng với M qua đường thẳng d.
- Câu 131 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(3;1;4), C(3;-2;1).Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng . Tìm điểm sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính
- Câu 132 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + z - 3 = 0 và mặt phẳng
- Câu 133 : Cho đường thẳng d: . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy) là đường thẳng
- Câu 134 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O(0;0;0) và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
- Câu 135 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (s): = 2 và : x + y - 4z + m = 0. Tìm các giá trị của m để tiếp xúc với (S).
- Câu 136 : Cho ba điểm A(2;1;-1); B (-1;0;4); C (0; -2;-1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
- Câu 137 : Cho điểm M (1; 2; 5), mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox; Oy; Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
- Câu 138 : Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(-1;0;3),D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S)
- Câu 139 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4) và B(3;0;1). Khi đó độ dài vectơ là
- Câu 140 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
- Câu 141 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+2z-10 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và khoảng cách giữa hai mặt phẳng (Q) và (P) bằng là
- Câu 142 : Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;2;0), C (0;0;1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là
- Câu 143 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng . Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là
- Câu 144 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Tọa độ của vectơ là
- Câu 145 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình -2x+4y-6z+ 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
- Câu 146 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4;0;1) và mặt phẳng (P): x - 2y - z + 4 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức