Chữa đề thi thử THPT QG - Đề 6
- Câu 1 : Trong hiện tượng sóng dùng khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A Một nửa bước sóng
B Một phần tư bước sóng
C Hai lần bước sóng
D Một bước sóng
- Câu 2 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình li độ \(x = 10\cos \left( {\pi t + {\pi \over 6}} \right)cm\). Biên độ dao động là
A \(10\pi \,cm\)
B \(\pi \,cm\)
C 20 cm
D 10 cm
- Câu 3 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {10t + 0,25\pi } \right)\left( {cm} \right);{x_2} = 3\cos \left( {10t - 0,75\pi } \right)\left( {cm} \right)\) . Tốc độ cực đại của vật là
A 10 cm/s
B 100 cm/s
C 50 cm/s
D 80 cm/s
- Câu 4 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai ?
A Sóng cơ học lan truyền tên mặt nước là sóng ngang
B Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
C Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
- Câu 5 : Đơn vị của mức cường độ âm là
A W/m2
B N/m2
C W.s
D B
- Câu 6 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đâu tự điện lần lượt là \(100\sqrt 3 V;100V\) . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
B \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 7 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(4\mu H\) và tụ điện có điện dung 10 pF, lấy \({\pi ^2} = 10\). Máy này có thể thu được sóng vô tuyến có bước sóng là bao nhiều
A 30 m
B 12m
C 40 m
D 2,5m
- Câu 8 : Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là
A 1,5s
B \(\sqrt 2 s\)
C 1,0s
D 0,5s
- Câu 9 : Trong mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động từ tự do với điện tích trên một bản của tự điện có biểu thức là \(q = {3.10^{ - 6}}\cos 2000t\left( C \right)\) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
B \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {mA} \right)\)
C \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {mA} \right)\)
D \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
- Câu 10 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 10-8 C. Khi điện tích trên một bản của bản tụ điện là 6.10-9 C thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
A 1,5 mA
B 10,0 mA
C 6,0 mA
D 3,0 mA
- Câu 11 : Giá trị hiệu dụng của điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\) bằng
A \(100\sqrt 2 \,V\)
B 110 V
C 220 V
D \(220\sqrt 2 \,V\)
- Câu 12 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A 3
B 2
C 5
D 4
- Câu 13 : Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch là
A \(\omega = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
B \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C \(\omega = \sqrt {LC} \)
D \(\omega = 2\pi \sqrt {LC} \)
- Câu 14 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A
100 g
B 75 g
C 50 g
D 200g
- Câu 15 : Đơn vị đo của cường độ điện trường trong hệ SI là
A Jun (J)
B Vôn trên mét (V/m)
C Vôn (V)
D Ampe (A)
- Câu 16 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình \(u = a\cos \left( {4\pi t - 0,02\pi x} \right)\)( u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này là
A 50 cm/s
B 100 cm/s
C 150 cm/s
D 200 cm/s
- Câu 17 : Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài là l tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bởi biểu thức
A \(T = \pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
C \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
- Câu 18 : Đặt một điện áp xoay chều có \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là
A \(\frac{L}{\omega }\)
B \(\frac{\omega }{L}\)
C \(\frac{1}{{\omega L}}\)
D \(\omega L\)
- Câu 19 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình \(x = 10\cos 2\pi t\left( {cm} \right)\) . Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là
A 20 cm
B 10 cm
C 40 cm
D 30 cm
- Câu 20 : Cho dòng điện không đôi có cường độ \(\frac{1}{\pi }A\) chạy qua một khung dây dẫn tròn bán kính 10 cm gồm có 100 vòng dây và được đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm của khung dây
A \({2.10^{ - 5}}T\)
B \({2.10^{ - 7}}T\)
C \({2.10^{ - 6}}T\)
D \({2.10^{ - 4}}T\)
- Câu 21 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?
A Sóng điện từ mang năng lượng
B Sóng điện từ là sóng ngang
C Sóng điện từ truyền được trong chân không
D Sóng điện từ là sóng dọc
- Câu 22 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Chu kỳ dao động là
A 0,6 s
B 0,4 s
C 0,3 s
D 0,15 s
- Câu 23 : Tại một điểm trên mặt nước có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng, với tần số 100 Hz, tạo ra sóng ổn định. Xét 6 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng và ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ sáu 0,6m. Tốc độ truyền sóng là
A 20 m/s
B 10 m/s
C 12 m/s
D 24 m/s
- Câu 24 : Lần lượt đặt hiệu điện thế không đổi có độ lớn U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 2U vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên 1 cuộn dây đều bằng 12W. Hệ số công suất của cuộn dây là
A 0,5
B 0,71
C 0,87
D 0,25
- Câu 25 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 40 cm dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với tần số 50 Hz. Điểm M nằm trên một đường cực tiểu giao thoa, cách A 25 cm, cách B 37 cm. Số cực tiểm giao thoa trên đoạn MB nhiều hơn đoạn MA là 15. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A 90 cm/s
B 80 cm/s
C 70 cm/s
D 60 cm/s
- Câu 26 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết ZC = 2ZL. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu điện trở uR = 40V, hai đầu tụ điện uC = 30V và hai đẩu đoạn mạch u bằng
A 55 V
B 50 V
C 85 V
D 25 V
- Câu 27 : Một mạch điện dao động \(LC\) lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\mu H\) và tụ điện có điện dung C thay đổi được từ \(\frac{{2,5}}{\pi }nF\) đến \(\frac{{10}}{\pi }nF\). Tần số dao động riêng của mạch thay đổi từ
A \({10^7}Hz \to {5.10^6}Hz\)
B \({10^8}Hz \to {5.10^6}Hz\)
C \({10^6}Hz \to {5.10^4}Hz\)
D \({5.10^7}Hz \to {10^5}Hz\)
- Câu 28 : Một mạch kín gồm nguồn điện một chiều nối với một biến trở R. Khi giá trị của biến trở là \(4\Omega \) hoặc \(9\Omega \) thì công suất tiêu thụ của biến trở là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A \(5\Omega \)
B \(6\Omega \)
C \(36\Omega \)
D \(13\Omega \)
- Câu 29 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao dộng cùng phương thẳng đứng cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách A một đoạn 25 cm và cách B mọt đoạn 20,5 cm thì sóng có biên độ cực đại,giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A 30 cm/s
B 25 cm/s
C 20 cm/s
D 40 cm/s
- Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều \(u=220\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM là U1, điện áp hiệu dụng hai đầu MB là U2 và cường độ dòng điện qua mạch là \({{i}_{1}}={{I}_{0}}\cos \omega t\left( A \right)\). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB là \(\sqrt{3}{{U}_{2}}\) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \({{i}_{2}}={{I}_{02}}\cos \left( \omega t+0,5\pi \right)\left( A \right)\) . Điện áp cực đại hai đầu AM lúc đầu là
A \(100\sqrt{6}V\)
B \(220\sqrt{2}V\)
C \(100\sqrt{2}V\)
D \(100\sqrt{3}V\)
- Câu 31 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có chiều dài 20 cm, độ cứng 50 N/m và vật nhỏ khối lượng 200g. Dùng một giá chặn tiếp xúc với vật, giữ cho lò xo bị nén 5cm. Cho giá chặn chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4m/s2 dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Khi vật M rời khỏi giá, tại thời điểm lò xo vị biến dạng 1 đoạn 3 cm, tốc độ của vật M có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A 78 cm/s
B 66 cm/s
C 54 cm/s
D 39 cm/s
- Câu 32 : Đặt điện áp \(u=240\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi khảo sát sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC theo R người ta thu được đồ thị như hình bên. Công suất tiêu thụ điện cực đại của mạch điện là
A \(360\sqrt{15}\text{W}\)
B 720 W
C 360 W
D \(720\sqrt{15}\text{W}\)
- Câu 33 : Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,637.10-3F. Khi \(R=50\Omega \)thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha \({{\varphi }_{1}}\) so với u. Khi \(R=8\Omega \) thì dòng điện trễ pha \({{\varphi }_{2}}\) so với u. Biết \({{\varphi }_{1}}+{{\varphi }_{2}}=\frac{\pi }{2}\) . Độ tự cảm L bằng
A 0,08H
B 0,637H
C 0,318H
D 0,159H
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất