Đề thi HK1 Toán 9 - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội - Năm...
- Câu 1 : Hãy tính giá trị của:a) \(M = \left( {2\sqrt {300} + 3\sqrt {48} - 4\sqrt {75} } \right):\sqrt 3 \) ;b) \(N = \sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 2} \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3 } \) ;c) \(P = \frac{2}{{\sqrt 3 + 1}} - \frac{1}{{\sqrt 3 - 2}} + \frac{{12}}{{\sqrt 3 + 3}}\).
A \(\begin{array}{l}a)\,\,M = 12\\b)\,\,N = 1\\c)\,\,P = 7\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,M = 12\sqrt 3 \\b)\,\,N = 2\sqrt 3 \\c)\,\,P = 7\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,M = 12\\b)\,\,N = 2\sqrt 3 \\c)\,\,P = 7\sqrt 3 \end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,M = 10\\b)\,\,N = 2\\c)\,\,P = 7\end{array}\)
- Câu 2 : Cho các biểu thức:\(A = 1 - \frac{{\sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}\) và \(B = \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x - 2}} + \frac{{\sqrt x + 2}}{{3 - \sqrt x }} + \frac{{\sqrt x + 2}}{{x - 5\sqrt x + 6}}\) với \(x \ge 0,\,\,x \ne 4,\,\,x \ne 9.\)a) Hãy tính giá trị của A khi \(x = 16\).b) Rút gọn B.c) Xét biểu thức \(T = \frac{A}{B}\) . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T.
A \(a)\,\,A = \frac{1}{5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,B = \frac{1}{{\sqrt x + 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\min T = 0\)
B \(a)\,\,A = \frac{1}{5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,B = \frac{1}{{\sqrt x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\min T = - 2\)
C \(a)\,\,A = \frac{6}{5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,B = \frac{1}{{\sqrt x - 3}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\min T = - 2\)
D \(a)\,\,A = \frac{1}{4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,B = \frac{1}{{\sqrt x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\min T = - 3\)
- Câu 3 : Cho hàm số \(y = \left( {2 - m} \right)x + m + 1\) (với m là tham số và \(m \ne 2\)) có đồ thị là đường thẳng \(\left( d \right).\)a) Khi \(m = 0\), hãy vẽ \(\left( d \right)\) trên hệ trục tọa độ \(Oxy\).b) Tìm m để \(\left( d \right)\) cắt đường thẳng \(y = 2x - 5\) tại điểm có hoành độ bằng 2.c) Tìm m để \(\left( d \right)\) cùng với các trục tọa độ \(Ox,\,\,Oy\) tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
A \(a)\) Vẽ đồ thị
\(b)\,\,m = 4\)
\(c)\,\,m = - 1\) hoặc \(m = 7\)
B \(a)\) Vẽ đồ thị
\(b)\,\,m = 5\)
\(c)\,\,m = 1\) hoặc \(m = - 7\)
C \(a)\) Vẽ đồ thị
\(b)\,\,m = 6\)
\(c)\,\,m = 1\) hoặc \(m = - 7\)
D \(a)\) Vẽ đồ thị
\(b)\,\,m = 1\)
\(c)\,\,m = - 1\) hoặc \(m = 7\)
- Câu 4 : Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và điểm A nằm ngoài \(\left( O \right)\). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với \(\left( O \right)\) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.b) Chứng minh OA là đường trung trực của BC.c) Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với \(\left( O \right)\) (E không trùng với D). Chứng minh \(\frac{{DE}}{{BE}} = \frac{{BD}}{{BA}}\).d) Tính số đo góc HEC.
- Câu 5 : Cho \(x > 0,\,\,y > 0\) thỏa mãn \(xy = 6\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:\(Q = \frac{2}{x} + \frac{3}{y} + \frac{6}{{3x + 2y}}\) .
A \(\min Q = 2\)
B \(\min Q = 1\)
C \(\min Q = \frac{5}{{12}}\)
D \(\min Q = \frac{5}{2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn