233 Bài trắc nghiệm Hình học Mặt nón, mặt trụ, mặt...
- Câu 1 : Mệnh đề nào dưới đây là sai
A. Góc giữa hai đường sinh đối xứng qua trục của mặt nón bằng góc ở đỉnh của mặt nón
B. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều ngoại tiếp ngoại tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn
C. Diện tích xung quanh của hình nón bằng một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh
D. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều nội tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn
- Câu 2 : Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng . Bán kính của hình cầu đó là
A. 8 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 6 cm
- Câu 3 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu
A. 11
B.
C. 25
D. 5.
- Câu 4 : Diện tích của một mặt cầu bằng . Bán kính của mặt cầu đó là
A. 8 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 6 cm
- Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Bán kính r của khối cầu có thể tích là
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 9 cm
- Câu 7 : Khi bán kính khối cầu tăng thêm 3cm thì thể tích khối cầu tăng thêm . Bán kính khối cầu đã cho bằng
A. 27 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 24 cm
- Câu 8 : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 9 : Cho mặt cầu có bán kính , cho mặt cầu có bán kính . Tính tỉ số diện tích của mặt cầu và
A.
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 10 : Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng lên 2 lần
B. Không thay đổi
C. Tăng lên 8 lần
D. Tăng lên 4 lần
- Câu 11 : Nếu tăng gấp 3 bán kính đường tròn đáy của một khối trụ thì thể tích của khối trụ tăng gấp bao nhiêu lần?
A. gấp 3 lần
B. gấp 27 lần
C. gấp 81 lần
D. gấp 9 lần
- Câu 12 : Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là thỏa mãn . Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và khối trụ nhỏ là
A. 4
B. 6
C. 9
D. 8
- Câu 13 : Người ta chế tạo ra một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là thỏa mãn . Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là
A. 4
B. 6
C. 9
D. 8
- Câu 14 : Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 20cm, sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 42cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50kg thì tương đương với xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho?
A. 25
B. 18
C. 28
D. 22
- Câu 15 : Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Thể tích của khối nón là
- Câu 16 : Cho khối hộp trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ là:
- Câu 17 : Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Tính góc ở đỉnh của hình nón
- Câu 18 : Cho mặt cầu có diện tích đường tròn lớn là . Khi đó, mặt cầu có bán kính là
- Câu 19 : Tính diện tích của mặt cầu có bán kính
- Câu 20 : Thể tích khối cầu có bán kính 6cm bằng
- Câu 21 : Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai ?
- Câu 22 : Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6
- Câu 23 : Cho khối cầu bán kính 2R. Thể tích V của khối cầu đó là
- Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các mặt cầu dưới đây mặt cầu nào có bán kính R = 3?
- Câu 25 : Thể tích khối cầu bán kính a bằng
- Câu 26 : Thể tích khối cầu có bán kính R = 2 bằng
- Câu 27 : Thể tích của khối cầu (S) có bán kính bằng
- Câu 28 : Diện tích hình cầu bán kính là
- Câu 29 : Khối cầu có bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?
- Câu 30 : Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng . Thể tích khối cầu (S) bằng
- Câu 31 : Thể tích khối cầu có bán kính R bằng
- Câu 32 : Diện tích của mặt cầu bán kính bằng
- Câu 33 : Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích V của khối trụ (T)
- Câu 34 : Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng . Thể tích của khối trụ là
- Câu 35 : Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng bao nhiêu
- Câu 36 : Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng bao nhiêu
- Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
- Câu 38 : Thể tích của khối cầu bán kính 3a là
- Câu 39 : Mặt cầu có bán kính bằng 2a có diện tích là
- Câu 40 : Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm
- Câu 41 : Diện tích mặt cầu bán kính 2a là
- Câu 42 : Diện tích của mặt cầu có bán kính 3m là
- Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cầu . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là
- Câu 44 : Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2
- Câu 45 : Diện tích mặt cầu bán kính a bằng
- Câu 46 : Trong không gian Oxyz cho điểm và mặt phẳng . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc mặt phẳng (P) là
- Câu 47 : Cho mặt cầu có diện tích bằng . Thể tích khối cầu là
- Câu 48 : Diện tích mặt cầu bán kính a bằng
- Câu 49 : Tính diện tích mặt cầu có bán kính r là:
- Câu 50 : Khối cầu có thể tích thì bán kính bằng
- Câu 51 : Tính thể tích V của khối cầu có bán kính
- Câu 52 : Diện tích mặt cầu bán kính 2a bằng
- Câu 53 : Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S) tâm O, bán kính R=6 cm. Gọi I, K lần lượt là hai điểm trên đoạn OA sao cho OI=IK=KA. Các mặt phẳng (P), (Q) lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính . Tính tỉ số .
- Câu 54 : Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là
- Câu 55 : Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz phương trình mặt cầu (S) tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
- Câu 56 : Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn bán kính 2R, biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là R. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
- Câu 57 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình , với m là tham số thực. Tìm m sao cho mặt cầu (S) có bán kính
- Câu 58 : Cho hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng
- Câu 59 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I đi qua hai điểm O và A(-4;0;4) sao cho tam giác OIA có diện tích bằng . Khi đó diện tích mặt cầu (S) bằng
- Câu 60 : Mặt cầu (S) bán kính 5 có tâm J cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 thì giao tuyến của (S) và (P) là một đường tròn có chu vi bằng bao nhiêu?
- Câu 61 : Cho mặt cầu có diện tích bằng . Thể tích khối cầu là
- Câu 62 : Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là
- Câu 63 : Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đường tròn đáy bằng là
- Câu 64 : Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và thiết diện qua trục là một hình vuông
- Câu 65 : Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là
- Câu 66 : Trong không gian Oxyz, cho khối trụ có hai tâm đáy lần lượt là I(1;2;3), J(2;3;4). Biết bán kính đáy của khối trụ là . Hỏi thể tích của khối trụ bằng bao nhiêu
- Câu 67 : Khối nón có bán kính đáy , chiều cao có thể tích bằng
- Câu 68 : Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai mặt của hình lập phương đó
- Câu 69 : Cho khối trụ có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích của nó là
- Câu 70 : Cho khối nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
- Câu 71 : Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2
- Câu 72 : Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy 2cm và chiều cao 3cm là
- Câu 73 : Tính diện tích toàn phần của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, biết AB=5, BC=2
- Câu 74 : Nếu một hình trụ có đường kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng
- Câu 75 : Tính thể tích V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm.
- Câu 76 : Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là , chiều cao là ?
- Câu 77 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
- Câu 78 : Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5
- Câu 79 : Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
- Câu 80 : Cho hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng 2a. Tính thể tích V của hình trụ.
- Câu 81 : Thể tích khối nón có chiều cao bằng 2, bán kính hình tròn đáy bằng 5 là
- Câu 82 : Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường tròn đáy bằng 4 là
- Câu 83 : Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là
- Câu 84 : Cho khối nón có bán kính đáy chiều cao . Tính thể tích V của khối nón
- Câu 85 : Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích V của khối nón đã cho
- Câu 86 : Khối trụ có đường kính đáy và chiều cao cùng bằng 2a có thể tích bằng
- Câu 87 : Một khối trụ có thể tích bằng . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu
- Câu 88 : Cho khối nón có bán kính đáy , chiều cao . Tính thể tích V của khối nón
- Câu 89 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=c, AC=b. Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng
- Câu 90 : Thể tích khối trụ có đường cao bằng 4a, đường kính đáy bằng a
- Câu 91 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón là
- Câu 92 : Cho tam giác SOA vuông tại O có OA=4cm, SA=5cm, quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là
- Câu 93 : Thể tích của khối nón bán kính đáy r và chiều cao h bằng
- Câu 94 : Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 5 là
- Câu 95 : Cho hai khối trụ có cùng thể tích; bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là và . Biết rằng . Tỉ số bằng
- Câu 96 : Một hình nón có đường sinh bằng và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
- Câu 97 : Cho hình nón có độ dài bán kính đáy là 3a, độ dài đường sinh là 5a. Thể tích của khối nón bằng
- Câu 98 : Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là
- Câu 99 : Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6
- Câu 100 : Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng . Thể tích của khối trụ bằng
- Câu 101 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng . Tính thể tích khối nón có đỉnh là S và có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
- Câu 102 : Tính thể tích của khối nón tròn xoay, biết bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 4
- Câu 103 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
- Câu 104 : Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
- Câu 105 : Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích của khối nón này bằng
- Câu 106 : Cho khối nón có bán kính đáy , chiều cao . Thể tích của khối nón là
- Câu 107 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
- Câu 108 : Một hình nón có đường kính đáy là , góc ở đỉnh là . Tính diện tích xung quanh của hình nón theo a
- Câu 109 : Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích . Thể tích khối trụ đã cho là
- Câu 110 : Trong không gian, cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh một đường cao của nó.
- Câu 111 : Một khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và đường sinh độ dài 5cm. Thể tích của khối nón đã cho bằng
- Câu 112 : Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
- Câu 113 : Một khối nón tròn xoay có chu vi đáy bằng , độ dài đường sinh bằng 4, khi đó thể tích của khối nón tròn xoay bằng
- Câu 114 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1cm. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho
- Câu 115 : Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng , thể tích khối nón đã cho bằng
- Câu 116 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a. Tính thể tích của khối nón đã cho bằng
- Câu 117 : Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng . Thể tích khối trụ bằng
- Câu 118 : Cho hình trụ có diện tích toàn phần là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
- Câu 119 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành
- Câu 120 : Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O và bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng , thể tích khối nón đã cho bằng
- Câu 121 : Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng . Tính thể tích V của khối nón
- Câu 122 : Một khối nón có độ dài đường sinh là và bán kính đáy . Khi đó thể tích khối nón là
- Câu 123 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước AB=2, AD=3, AA’=4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm mặt (ABB’A’) và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDC’D’. Thể tích của khối nón (N) bằng
- Câu 124 : Cho khối trụ (T) có đường cao h, bán kính đáy R và h=2R. Một mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
- Câu 125 : Gọi (T) là hình chóp lục giác đều có cạnh bên bằng 9 cm, cạnh đáy bằng 8 cm và (N) là hình nón có đỉnh là đỉnh của (T) và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của (T). Thể tích của khối nón (N) (tính bằng ) là
- Câu 126 : Cho hình nón có bán kính đáy, độ dài đường cao và đường sinh lần lượt lập thành cấp số cộng. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng , thể tích của khối nón bằng
- Câu 127 : Cho khối nón có bán kính đáy là a và diện tích xung quanh hình nón bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
- Câu 128 : Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB=6, AC=8 và M là trung điểm của cạnh AC. Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh cạnh AB là
- Câu 129 : Cho hình thang ABCD biết hình thang vuông tại A và B với . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành
- Câu 130 : Một hình nón có đường sinh bằng 2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng . Thể tích của khối nón bằng
- Câu 131 : Cho khối nón (N) có góc ở đỉnh bằng và diện tích xung quanh bằng . Thể tích của khối nón bằng
- Câu 132 : Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N) xếp chồng lên một khối trụ (T). Khối trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là . Khối nón (N) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là thỏa mãn và . Biết rằng thể tích toàn bộ khối đồ chơi bằng . Thể tích khối nón (N) bằng:
- Câu 133 : Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng
- Câu 134 : Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB=4, AC=5. Tính thể tích của khối nón sinh ra khi tam giác ABC quay xung quanh cạnh AB
- Câu 135 : Một cái cột có hình dạng như hình dưới đây (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại)
- Câu 136 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD. Tính thể tích V của khối nón được tạo nên bởi hình nón (N)
- Câu 137 : Cho hình trụ có diện tích toàn phần là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ
- Câu 138 : Cho khối nón đỉnh O, I là tâm đường tròn đáy. Mặt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần chứa đỉnh O và phần không chứa đỉnh O là
- Câu 139 : Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ là và thiết diện đi qua trục là một hình vuông
- Câu 140 : Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối trụ trương ứng bằng
- Câu 141 : Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích V của khối trụ
- Câu 142 : Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
- Câu 143 : Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác cân có một góc và cạnh bên bằng a. Tính thể tích khối nón
- Câu 144 : Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón
- Câu 145 : Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy 3 cm độ dài đường sinh 5 cm là
- Câu 146 : Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
- Câu 147 : Một khối trụ có thể tích . Cắt hình trụ này theo đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng thu được một hình vuông. Diện tích hình vuông này là
- Câu 148 : Một miếng bìa hình chữ nhật có các kính thước 2a và 4a. Uốn cong tấm bìa theo bề rộng (hình vẽ) để được hình trụ không đáy
- Câu 149 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là
- Câu 150 : Tính thể tích V của khối nón có đáy là hình tròn bán kính 3 biết diện tích xung quanh của hình nón là
- Câu 151 : Một khối trụ có bán kính bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ
- Câu 152 : Một hình thang cân có chiều cao h và độ dài hai đáy là a, b. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình thang này quanh đường trung trực của hai đáy
- Câu 153 : Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD, BC. AD=3CB=3a, AB=a, SA=a. Điểm I thỏa mãn , M là trung điểm SD, H là giao điểm của AM và SI. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC. Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD)
- Câu 154 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O’;R). AB là một dây cung của đường tròn (O;R) sao cho tam giác O’AB là tam giác đều và mặt phẳng (O’AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho
- Câu 155 : Có một miếng bìa hình chữ nhật ABCD với AB=3 và AD=6. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE=2, trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm BC
- Câu 156 : Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính . Gọi M là điểm nằm ngoài (C) và ; A là điểm thuộc (C) và MA tiếp xúc với (C); H là hình chiếu của A trên đường thẳng IM. Tính theo a thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi hình tam giác MAH quay xung quanh trục IM
- Câu 157 : Hình bên bao gồm hình chữ nhật ABCD và hình thang vuông CDMN. Các điểm B, C, N thẳng hàng, AB=CN=2dm; BC=4dm; MN=3dm. Quay hình bên xung quanh cạnh BN ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
- Câu 158 : Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng . Tính thể tích của khối nón đã cho
- Câu 159 : Cho hình trụ (T) có chiều cao , bán kính đáy . Giả sử (L) là hình lăng trụ đều n cạnh có hai đáy là đa giác đều nội tiếp đường tròn đáy của hình trụ (T). Khi n tăng lên vô hạn thì tổng diện tích tất cả các mặt của của khối lăng trụ (L) (tính bằng ) có giới hạn là:
- Câu 160 : Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng lớn hơ khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy bằng a và chiều cao 12, được đặt trong và trên đáy của một cái cốc hình trụ bán kính đáy a như hình vẽ, sao cho đáy của khối nón tiếp xúc với đáy của cốc hình trụ. Đổ nước vào cốc hình trụ đến khi mực nước đạt đến độ cao 12 thì lấy khối nón ra. Hãy tính độ cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối nón ra
- Câu 161 : Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a, góc ở đỉnh của hình nón bằng . Thể tích V của khối nón đã cho là
- Câu 162 : Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng . Thể tích V của khối trụ bằng
- Câu 163 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN=2ND. Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK là
- Câu 164 : Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm(O), (O’) có bán kính là R và chiều cao . Gọi A, B lần lượt là các điểm thuộc (O) và (O’) sao cho OA vuông góc với O’B. Tỉ số thể tích của khối tứ diện OO’AB với thể tích khối trụ là
- Câu 165 : Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m, độ dày thành ống là 10cm. Đường kính ống là 50cm. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
- Câu 166 : Cho hình chữ nhật ABCD có , và nằm trong mặt phẳng (P). Quay (P) một vòng quanh đường thẳng BD. Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
- Câu 167 : Cho mặt cầu (S) có bán kính . Trong tất cả các khối trụ nội tiếp mặt cầu (S) (hai đáy của khối trụ là những thiết diện của hình cầu cắt bởi hai mặt phẳng song song), khối trụ có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ?
- Câu 168 : Cho hình thang ABCD có , , . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD
- Câu 169 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường thẳng BC bằng
- Câu 170 : Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương cạnh a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
- Câu 171 : Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mp(ABC), , . Kí hiệu lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD, tam giác ABC khi quay quanh AB, tam giác DBC khi quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
- Câu 172 : Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao gồm:
- Câu 173 : Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương cạnh a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho
- Câu 174 : Cho khối trụ (T), AB và CD lần lượt là hai đường kính trên các mặt đáy của khối (T). Biết góc giữa AB và CD là , và thể tích khối ABCD là . Khi đó thể tích khối trụ (T) là
- Câu 175 : Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng . Thể tích hình nón đã cho bằng
- Câu 176 : Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính R, người thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện
- Câu 177 : Một hình trụ có bán kính và chiều cao . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là
- Câu 178 : Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy a độ dài đường sinh l bằng
- Câu 179 : Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho
- Câu 180 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
- Câu 181 : Một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Diện tích xung quanh của hình trụ này là
- Câu 182 : Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao là 5cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó
- Câu 183 : Cho hình vuông ABCD cạnh 1. Khi quay hình vuông ABCD quanh cạnh AB ta được một hình trụ, hỏi hình trụ có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu?
- Câu 184 : Cho hình trụ bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
- Câu 185 : Cho hình trụ bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 9. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
- Câu 186 : Cho hình nón bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
- Câu 187 : Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l, bán kính đáy r là
- Câu 188 : Một hình trụ có bán kính đáy chiều cao . Diện tích xung quanh của hình trụ này là
- Câu 189 : Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12
- Câu 190 : Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, và . Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABCxung quanh trục AB là
- Câu 191 : Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?
- Câu 192 : Hình nón có đường sinh và bánh kính đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?
- Câu 193 : Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, và . Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
- Câu 194 : Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó
- Câu 195 : Cho hình nón có độ dài đường cao là và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
- Câu 196 : Cho hình nón có bán kính đáy và chiều cao . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
- Câu 197 : Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 2. Mặt phẳng (P) qua đỉnh hình nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 2. Khoảng cách từ tâm đáy tới mặt phẳng (P) bằng
- Câu 198 : Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là
- Câu 199 : Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho
- Câu 200 : Hai khối nón có cùng thể tích. Một khối nón có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h, khối nón còn lại có bán kính đáy bằng 2R và chiều cao bằng x. Khi đó
- Câu 201 : Diện tích toàn phần của hình trụ có đường kính và đường sinh cùng bằng 4cm là
- Câu 202 : Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng và bán kính đáy là a. Hỏi chiều cao của hình trụ là bao nhiêu?
- Câu 203 : Công thức tính của hình trụ có đường cao h, bán kính đáy
- Câu 204 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
- Câu 205 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường cao bằng 3a. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
- Câu 206 : Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
- Câu 207 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
- Câu 208 : Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc và cạnh . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó theo a
- Câu 209 : Cho hình nón có đường cao và đường kính đáy đều bằng 2a. Cắt hình nón đã cho bằng một mặt phẳng đi qua trục, diện tích thiết diện bằng
- Câu 210 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh bằng
- Câu 211 : Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
- Câu 212 : Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón (N).
- Câu 213 : Cho khối nón (N) có bán kính bằng r, chiều cao bằng h và đường sinh bằng l. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
- Câu 214 : Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là
- Câu 215 : Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
- Câu 216 : Cho mặt nón tròn xoay có độ dài đường sinh l, bán kính đáy R. Diện tích xung quanh của mặt nón là
- Câu 217 : Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
- Câu 218 : Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 12. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
- Câu 219 : Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao là 2a. Tính diện tích xung quanh hình nón?
- Câu 220 : Một khối trụ có đường kính đáy bằng 10cm và thể tích bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
- Câu 221 : Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r, đường cao h và đường sinh l được tính bởi công thức
- Câu 222 : Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là
- Câu 223 : Diện tích xung quanh của một mặt nón tròn xoay có bán kính r, đường cao h, đường sinh l được tính bởi công thức
- Câu 224 : Cho mặt trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy 2a. Diện tích xung quanh của mặt trụ đã cho bằng
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức