Đề thi online - Đơn thức. Đơn thức đồng dạng - Đa...
- Câu 1 : Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A \(4{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
B \(-8\)
C \(x{{y}^{2}}+5\)
D \( \frac{1}{2}x{{y}^{3}}z\)
- Câu 2 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) là:
A \(-3{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
B \(-7{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)
C \(\frac{1}{3}{{x}^{5}}\)
D \(-{{x}^{4}}{{y}^{6}}\)
- Câu 3 : Bậc của đơn thức \(\frac{2}{3}x{{y}^{2}}z{{\left( -3{{x}^{2}}y \right)}^{2}}\) là:
A 6
B 8
C 9
D 10
- Câu 4 : Cho đa thức \(A=x{{y}^{6}}+\frac{2}{3}x{{y}^{2}}z-15{{x}^{3}}yz-x{{y}^{6}}+x{{y}^{2}}z\). Bậc của đa thức A là:
A 1
B 2
C 5
D 4
- Câu 5 : Giá trị của đơn thức \(B=\frac{-3}{4}x{{y}^{3}}{{z}^{2}}{{\left( -4{{x}^{2}}y \right)}^{2}}\) tại \(x=-1;\,y=1;\,z=2\) là :
A -32
B 48
C 34
D –44
- Câu 6 : Cho hai đa thức: \(M=5xyz-5{{x}^{2}}+8xy+5\) và \(N=3{{x}^{2}}+2xyz-8xy-7+{{y}^{2}}\). Ta có: \(M-N=?\)
A \(-8{{x}^{2}}+3xyz+16xy-{{y}^{2}}+12\)
B \(3xyz-8{{x}^{2}}-{{y}^{2}}+12\)
C \(-2{{x}^{2}}+3xyz+16xy-{{y}^{2}}+12\)
D \(-8{{x}^{2}}+3xyz-{{y}^{2}}+12\).
- Câu 7 : Cho \(A=-2{{x}^{2}}{{y}^{m}}\) và \(B=\frac{1}{4}{{x}^{n}}{{y}^{4}}\)a) Tìm m, n để A và B là hai đơn thức đồng dạng. Khi đó tính giá trị của \(2A-B\) tại \(x=-1,y=\frac{1}{2}.\)b) Tính C = A.B. Tìm m, n để C có bậc bằng 10.
- Câu 8 : Cho hai đa thức \(A=5{{x}^{2}}-3xy+7{{y}^{2}}\) và\(B=6{{x}^{2}}-8xy+9{{y}^{2}}\).a) Tính \(P=A+B,Q=A-B\) và tìm bậc của P và Q.b) Tính giá trị của đa thức \(M=P-Q\) tại \(x=-1,y=-2.\)c) Cho đa thức \(N=3{{x}^{2}}-16xy+14{{y}^{2}}.\) Chứng minh đa thức \(T=M-N\) luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
- Câu 9 : Tìm đa thức M và bậc của đa thức M trong mỗi câu sau:a) \(M+\left( {{x}^{3}}{{y}^{2}}-2x{{y}^{2}}-x{{y}^{3}}z \right)=\frac{-1}{2}{{x}^{3}}{{y}^{2}}+5x{{y}^{2}}-x{{y}^{3}}z\)b) \(M-\left( x{{y}^{3}}{{z}^{5}}-2xy+{{x}^{2}}{{z}^{4}}+5 \right)=x{{y}^{3}}{{z}^{5}}+\frac{5}{2}xy-2{{x}^{2}}{{z}^{4}}-6\)c) \(\left( {{x}^{4}}y-2{{y}^{7}}z+{{y}^{2}}+{{x}^{3}}{{y}^{5}} \right)-M={{x}^{4}}y+7{{y}^{7}}z-6+{{x}^{3}}{{y}^{5}}\)
- Câu 10 : a) Cho hai đa thức: \(P=a{{x}^{4}}{{y}^{3}}+4{{y}^{3}}-3x{{y}^{2}}+x{{y}^{6}}+2018\) và \(Q=10x{{y}^{2}}+b{{x}^{4}}{{y}^{3}}-a{{y}^{5}}-x{{y}^{6}}\) . Tìm a, b để đa thức \(H=P+Q\) có bậc bằng 3.b. Chứng minh rằng 3 đơn thức sau không cùng nhận giá trị âm tại cùng giá trị nào đó của x, y: \(A=\frac{2}{3}x{{y}^{3}} \,;\,\,\,\,\,\,B=-4{{x}^{4}}{{y}^{2}}\,;\,\,\,\,\,\,\,C=\frac{-3}{4}{{x}^{3}}{{y}^{5}}\)
A a=b=0.
B a=b=2
C a=b=4
D a=b=6
- Câu 11 : a. Với n là số tự nhiên chứng minh: \(\left( {{3}^{n+3}}-{{2.3}^{n}}+{{2}^{n+5}}-{{7.2}^{n}} \right)\vdots 25\) .b. Cho \(x-y=1\), chứng minh rằng giá trị của đa thức \(P={{x}^{3}}-{{x}^{2}}y-{{x}^{2}}+x{{y}^{2}}-{{y}^{3}}-{{y}^{2}}+5x-5y+2013\) là một hằng số.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ