BTVN - Phương trình lượng giác (Tiết 1) - Có lời g...
- Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 + \sqrt {\sin x - \cos x} } \right)^2} + \) \( {\left( {1 - \sqrt {\cos x - \sin x} } \right)^2}\)
A \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)
B \(\emptyset .\)
C \(\left\{ {k\frac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)
D \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\)
- Câu 2 : Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số \(\alpha \) thì hàm số \(y = A\sin \left( {x + \alpha } \right)\) là 1 hàm số lẻ:
A \(A \ne 0,\alpha = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
B \(A \ne 0,\alpha = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
C \(A \ne 0,\alpha = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.\)
D \(A \ne 0,\alpha = \frac{{k\pi }}{4},k \in \mathbb{Z}.\)
- Câu 3 : Hàm số \(y = \sin 2x\) tuần hoàn với chu kỳ:
A \(T = 4\pi .\)
B \(T = 3\pi .\)
C \(T = \pi .\)
D \(T = 2\pi .\)
- Câu 4 : Hàm số \(y = \cos \frac{x}{2}\) tuần hoàn với chu kỳ:
A \(T = \pi .\)
B \(T = 4\pi .\)
C \(T = \frac{\pi }{4}.\)
D \(T = 7\pi .\)
- Câu 5 : Hàm số nào nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)
A \(y = 3 - 2\sin x.\)
B \(y = 6 - \sin x.\)
C \(y = {\sin ^2}x.\)
D \(y = 2 - 2{\sin ^2}x.\)
- Câu 6 : Giải phương trình: \(2\sin x - \sqrt 3 = 0\)
A \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
B \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
C \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,x = \frac{{2\pi }}{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
D \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,x = \frac{{2\pi }}{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
- Câu 7 : Tính tổng các nghiệm của phương trình: \(\tan \left( {4x - \frac{\pi }{4}} \right) + 1 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;6\pi } \right]\)
A \(76\pi .\)
B \(74\pi .\)
C \(73\pi .\)
D \(75\pi .\)
- Câu 8 : Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \frac{{\sqrt {\cos 4x - 1} }}{{\sin 2x - 1}}\)
A \(D = \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B \(D = \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C \(D = \left\{ {\frac{{k\pi }}{4}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D \(D = \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- Câu 9 : \({\cos ^2}x - 2\cos x + 2 = 0\)
A \(x = \pi + k2\pi, k \in \mathbb{Z} \)
B \(x = \pi + k\pi, k \in \mathbb{Z} \)
C \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi, k \in \mathbb{Z} \)
D Vô nghiệm
- Câu 10 : \(\frac{{{{\cos }^3}x - {{\cos }^2}x}}{{\sin x + \cos x}} = 2\left( {1 + \sin x} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau