Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Phạm Công Bình...
- Câu 1 : Tìm nghiệm của phương trình \({5^{2018x}} = {\sqrt 5 ^{2018}}\)
A. x = 1 - log52
B. x = - log52
C. \(x = \frac{1}{2}\)
D. x = 2
- Câu 2 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 -9x + 2 trên [-2;2] lần lượt là
A. 7 và -20
B. 7 và 2
C. 7 và -1
D. 7 và 0
- Câu 3 : Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
A. \(\frac{1}{3}{a^3}\)
B. \(\frac{1}{2}{a^3}\)
C. \(\frac{1}{6}{a^3}\)
D. \(\frac{2}{3}{a^3}\)
- Câu 4 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 2 tại điểm A(-1; -2) là
A. y = 9x - 2
B. y = 24x + 7
C. y = 9x + 7
D. y = 24x - 2
- Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2t\\
y = t\\
z = 4
\end{array} \right.;{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t'\\
y = t'\\
z = 0
\end{array} \right.\). Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2A. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\)
B. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\)
C. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
D. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16\)
- Câu 6 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 - 3x2 + m2 + 2m bằng -4
A. \(\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m = - 2\end{array} \right.\)
B. m = 2
C. \(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 2\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m = \frac{1}{2}\\m = 3\end{array} \right.\)
- Câu 7 : Hiệu các hệ số của 2 số hạng thứ ba trong khai triển \({\left( {a + b} \right)^{n + 1}},{\left( {a + b} \right)^n}\) bằng 225. Tìm n?
A. 225
B. 450
C. 125
D. 220
- Câu 8 : Tìm tích tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _2}\left( {\frac{{2{x^2} + 1}}{{2x}}} \right) + {2^{\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)}} = 5\)
A. 0
B. 2
C. 1
D. 1/2
- Câu 9 : Biết \(\int_3^4 {\frac{{dx}}{{{x^2} + x}}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5\) với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c
A. S = 2
B. S = 6
C. S = 0
D. S = -2
- Câu 10 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z = 1 - 3i
A. 1 và -3i
B. 1 và -3
C. -3 và 1
D. 1 và 3
- Câu 11 : Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức SAI ?
A. \(\int {{a^x}dx} = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\)
B. \(\int {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx} = \cos x + C\,\)
C. \(\int {co{\mathop{\rm sx}\nolimits} dx} = sinx + C\,\)
D. \(\int {{x^a}dx} = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\left( {\alpha \ne - 1} \right)\)
- Câu 12 : Trong giờ Thể dục, Tổ 1 của lớp 12 A1 có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ tập trung ngẫu nhiên thành một hàng dọc. Tính xác suất để người đứng đầu hàng và cuối hàng đều là nữ.
A. \(\frac{1}{{16632}}\)
B. \(\frac{1}{{396}}\)
C. \(\frac{7}{{44}}\)
D. \(\frac{7}{{22}}\)
- Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(-1; 2; -5). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy)
A. \(\sqrt {30} \)
B. \(\sqrt {5} \)
C. 25
D. 5
- Câu 14 : Đường cong bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới ?
A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\)
B. \(y = \frac{1}{2}{x^4} - 2{x^2} + 1\)
C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
D. \(y = {-x^4} + 4{x^2} + 1\)
- Câu 15 : Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; 2} \right)\)
C. (-1; 2)
D. \(\left( { - \infty ; 1} \right)\)
- Câu 16 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) là:
A. \(y = - \frac{1}{2\)
B. x = 1
C. x = -1
D. y = 2
- Câu 17 : Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35
B. 240
C. 720
D. 120
- Câu 18 : Cho hàm số y = ln(4 - x2) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' \( \le \) 0 là
A. (0 ; 2]
B. [0; 2]
C. [0; 2)
D. (0; 2)
- Câu 19 : Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là:
A. A ' H , H là trực tâm tam giác ABC
B. A ' H , H là trọng tâm tam giác ABC .
C. Độ dài một cạnh bên.
D. A ' H , H là trung điểm BC
- Câu 20 : Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện \(z - 2\overline z = 3 + 4i\)
A. \(|z| = \frac{{\sqrt {93} }}{3}\)
B. \(|z| = \frac{{\sqrt {95} }}{3}\)
C. \(|z| = \frac{{\sqrt {91} }}{3}\)
D. \(|z| = \frac{{\sqrt {97} }}{3}\)
- Câu 21 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\)
A. y = cos x
B. y = tan x
C. y = sin x
D. y = cot x
- Câu 22 : Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Tính \(\int_1^2 {f'\left( x \right)dx} \)
A. I = 1
B. \(I = \frac{7}{2}\)
C. I = -1
D. I = 3
- Câu 23 : Cho dãy số (un) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = - 2\\
{u_{n + 1}} = - 2 - \frac{1}{{{u_n}}}
\end{array} \right.\) Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:A. \({u_n} = - \frac{{n + 1}}{n}\)
B. \({u_n} = - \frac{{n - 1}}{n}\)
C. \({u_n} = \frac{{n + 1}}{n}\)
D. \({u_n} = - \frac{{n}}{n+1}\)
- Câu 24 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. (-2; 0)
D. \(\left( { - \infty ; 3} \right)\)
- Câu 25 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol: y = x2 - 2x, trục Ox, 2 đường thẳng x = 0, x = 2
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{-4}{3}\)
- Câu 26 : Nghiệm của phương trình cos2 x +sinx + 1 = 0 là:
A. \(x = - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
B. \(x = \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
C. \(x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
D. \(x = frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
- Câu 27 : Cho số phức z = 5 - 4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn M là:
A. M(-5; -4)
B. M(5; -4)
C. M(5; 4)
D. M(-5; 4)
- Câu 28 : Hàm số y = (2x - 1)-4 có tập xác định là:
A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
B. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
C. R
D. \([0; + \infty )\)
- Câu 29 : Cho số phức z = a + bi ( a, b thuộc R) thỏa mãn z + 2 +i -|z|(1 + i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 4
D. P = 7
- Câu 30 : Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = a, SC = 3a, \(\widehat {ASB} = \widehat {CSB} = {60^0},\widehat {CSA} = {90^0}\). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng SG
A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{3}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 15 }}{3}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{3}\)
D. \({a\sqrt 3 }\)
- Câu 31 : Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{m^2}{x^2}\,\,\,khi\,\,\,x \le 2\\
\left( {1 - m} \right)x\,\,khi\,\,x > 2
\end{array} \right.\) liên tục trên RA. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 32 : Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Tính diện tích của thiết diện
A. 59 (cm2)
B. 56 (cm2)
C. 26 (cm2)
D. 46 (cm2)
- Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;3;4} \right)\), tìm vecto \(\overrightarrow b \) cùng phương với vecto \(\overrightarrow a \)
A. \(\overrightarrow b = \left( {2; - 6; - 8} \right)\)
B. \(\overrightarrow b = \left( {-2; - 6; - 8} \right)\)
C. \(\overrightarrow b = \left( {-2; - 6; 8} \right)\)
D. \(\overrightarrow b = \left( {-2; 6; 8} \right)\)
- Câu 34 : Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này
A. 4800 cm3
B. 9600 cm3
C. 2400 cm3
D. \(2400\sqrt 3 \,\,c{m^3}\)
- Câu 35 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 +2x2 -4x + 1 và đường thẳng y = 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 36 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x - y + 5z -15 = 0 và điểm E(1; 2;-3). Mặt phẳng (P) qua E và song song với (Q) có phương trình là:
A. (P): x + 2y - 3z +15 = 0
B. (P): x + 2y - 3z -15 = 0
C. (P): 2x - y + 5z +15 = 0
D. (P): 2x - y + 5z -15 = 0
- Câu 37 : Cho \(\int_1^2 {f\left( x \right)dx = 2018} \). Tính \(I = \int_0^1 {xf\left( {{x^2} + 1} \right)dx} \)
A. I = 20182 + 1
B. I = 4036
C. I = 1009
D. I = 2018
- Câu 38 : Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. \(V = \frac{{5\sqrt 2 \pi }}{3}\)
B. \(V = \frac{{10\sqrt 2 \pi }}{3}\)
C. \({V = 25\sqrt 2 \pi }\)
D. \(V = \frac{{125\sqrt 2 \pi }}{3}\)
- Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điể, A(2; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): y + 3 = 0
A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1 + t\\z = 3\end{array} \right.\)
B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1 + t\\z = - 3\end{array} \right.\)
C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = - 1 + t\\z = 0\end{array} \right.\)
D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 1 + t\\z = 3\end{array} \right.\)
- Câu 40 : Bánh của một chiếc xe lu có hình trụ, đường kính 1, 2 (m) , bề ngang 2,1(m) (kích thước minh họa ở hình vẽ). Hỏi khi xe di chuyển thẳng, bánh xe quay được 12 vòng thì diện tích mặt đường được lu là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến phần nguyên mét).
A. 95 (m2)
B. 48 (m2)
C. 72 (m2)
D. 144 (m2)
- Câu 41 : Một khối nón có bán kính đáy r = 6cm, chiều cao h = 5cm. Thể tích khối nón đó là:
A. \(60\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
B. \(30\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
C. \(180\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
D. \(10\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- Câu 42 : Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(3a) = 3loga
B. loga3 = 3loga
C. \(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}{\mathop{\rm loga}\nolimits} \)
D. \({{\mathop{\rm loga}\nolimits} ^3} = \frac{1}{3}{\mathop{\rm loga}\nolimits} \)
- Câu 43 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{x + 1}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định
A. \(m \le 1\)
B. \(m \ge - 1\)
C. m < 1
D. m > -1
- Câu 44 : Trong tập số phức C, biết z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 -2z + 5 = 0. Tính giá trị của biểu thức (z1 + z2)2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức