Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Q...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y = \dfrac{3 }{{x - 2}}\). Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 2 : Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 2x} }{ { - x + 2}}\)
A. \(x= - 2; y= - 2\)
B. \(x= 2; y = - 2\)
C. \(x = - 2; y= 2\)
D. \(x = 2; y = 2\)
- Câu 3 : Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\) có bao nhiêu cực trị?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 4 : Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 12x - 1\).
A. - 17
B. - 2
C. 45
D. 15
- Câu 5 : Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
A. \(y = x\)
B. \(y = {x^3-2x^2+1}\)
C. \(y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}\)
D. \(y = \dfrac{\pi }{ {{x^2} - x + 1}}\)
- Câu 6 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1} }{ {x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1),\,(1; + \infty )\)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R
- Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
- Câu 8 : Hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(( - \infty ; - 1)\)
B. \(( - 1;1)\)
C. \((1; + \infty )\)
D. \(( - \infty ;1)\)
- Câu 9 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R?
A. \(y = \sin x - x\)
B. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)
D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)
- Câu 10 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
- Câu 11 : Với a, b là các số dương. Tính giá trị biểu thức \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }}\)
A. \(\root 3 \of {{a^2}{b^2}}\)
B. \(\root 3 \of {ab}\)
C. \(\sqrt {{a^3}{b^3}}\)
D. \(1\)
- Câu 12 : Tìm nghiệm của bất phương trình \({(8,5)^{{{x - 3} \over {{x^2} + 1}}}} < 1\)
A. \(( - \infty ;3]\)
B. \([3; + \infty )\)
C. \(( - 3;3)\)
D. \(( - \infty ;3)\)
- Câu 13 : Cho \(c = {\log _{15}}3.\) Khi đó giá trị của \({\log _{25}}15\) theo c là
A. \(1 – c\)
B. \(2c + 1 \)
C. \({1 \over {2(1 - c)}}\)
D. \({1 \over {1 - c}}\)
- Câu 14 : Cho \(a = {\log _3}15\,,\,\,b = {\log _3}10\). Tính giá trị của \({\log _{\sqrt 3 }}50\) theo a và b.
A. \(a + b\)
B. \(a + b + 1\)
C. \(2a + 2b – 2\)
D. \(a + b – 1\)
- Câu 15 : Với 0 < a < b, \(m \in {N^*}\) thì:
A. \({a^m} < {b^m}\)
B. \({a^m} > {b^m}\)
C. \(1 < {a^m} < {b^m}\)
D. \({a^m} > {b^m} > 1\)
- Câu 16 : Nếu n chẵn thì điều kiện để \(\root n \of b \) có nghĩa là:
A. \(b < 0 \)
B. \(b \le 0\)
C. \(b > 0 \)
D. \(b \ge 0\)
- Câu 17 : Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn \({a^{{3 \over 4}}} > {a^{{4 \over 5}\,\,\,}}\,\,,\,\,\,{\log _b}{1 \over 2} < {\log _b}{2 \over 3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(a > 1,\,\,0 < b < 1\)
B. \(0 < a < 1,\,\,0 < b < 1\)
C. \(0 < a < 1,\,\,\,b > 1\)
D. \(a > 1,\,\,b > 1\)
- Câu 18 : Bất phương trình \({\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) > 0\) có tập nghiệm là bao nhiêu?
A. \(x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3)\)
B. \(x \in (\sqrt 6 ;9)\)
C. \(x \in (6;9)\)
D. \(x \in (0;3)\)
- Câu 19 : Nếu x > y > 0 thì \({{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}}\) bằng giá trị nào?
A. \({\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}\)
B. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}\)
C. \({\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}\)
D. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}\)
- Câu 20 : Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 21 : Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại nào?
A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)
B. \(\left\{ {3;6} \right\}\)
C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)
D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)
- Câu 22 : Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. \(3\pi {a^2}\)
B. \(4\pi {a^2}\)
C. \(2\pi {a^2}\)
D. \(\pi {a^2}\)
- Câu 23 : Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V'. Khi đó:
A. \(\dfrac{V}{{V'}} = k\)
B. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\)
C. \(\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)
D. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\)
- Câu 24 : Một hình trụ \(\left( H \right)\) có diện tích xung quanh bằng \(4\pi\). Biết thiết diện của \(\left( H \right)\) qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của \(\left( H \right)\) bằng
A. \(6\pi\)
B. \(10\pi\)
C. \(8\pi\)
D. \(12\pi\)
- Câu 25 : Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng a vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hỉnh tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng nằm trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Lúc đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. \(8\pi {a^2}\)
B. \(4\pi {a^2}\)
C. \(16\pi {a^2}\)
D. \(12\pi {a^2}\)
- Câu 26 : Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng cắt nhau.
B. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng song song.
C. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau.
D. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau nằm trong hai mặt phẳng phân biệt.
- Câu 27 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\), trục \(OO' = 8{\rm{ cm}}\) và mặt cầu đường kính \(OO'\). Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là bao nhiêu?
A. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
B. \(16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
C. \(40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
D. \(208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức