Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 2 Giải tích có đá...
- Câu 1 : Tìm x để biểu thức có ý nghĩa
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được m = ?.
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Nếu thì
A. a < -1
B. a < 1
C. a > -1
D. a ≥ -1.
- Câu 4 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Biết , tính giá trị của biểu thức
A. 5
B.
C.
D. 25
- Câu 6 : Cho x là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho các số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A.
B.
C. b - a
D.
- Câu 8 : Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho a > 0, a ≠ 1, biểu thức có giá trị bằng
A.
B. 4ln a
C.
D.
- Câu 10 : Cho a > 0; b > 0, nếu viết thì x + y bằng bao nhiêu?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 11 : Cho . Khi đó giá trị của x là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho a, b, c > 0 và a, b ≠ 1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. x > y
B. x = y
C. x < y
D.
- Câu 14 : Cho Khi đó giá trị của được tính theo a là:
A. a
B.
C. 2a + 3
D.
- Câu 15 : Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu tháng người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu (lấy giá trị quy tròn)?
A. 96
B. 97
C. 98
D. 99
- Câu 16 : Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.
- Câu 17 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tìm x để hàm số có nghĩa.
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Hình bên là đồ thị của ba hàm số được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. b > a > c
B. a > b > c
C. b > c > a
D. a > c > b
- Câu 23 : Cho phương trình tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:
A. 28
B. 27
C. 26
D. 25
- Câu 24 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 25 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Nghiệm của phương trình là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D. x = 1
- Câu 29 : Điều kiện xác định của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C. x = 1
D. x = 2
- Câu 31 : Phương trình có tập nghiệm là:
A. {-1;3}.
B. {1;3}.
C. {2}.
D. {1}.
- Câu 32 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 33 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B. x < -2
C. -1 < x < 0
D.
- Câu 35 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. x > 0
B. x < 0 hoặc x > 2
C. x > 2
D. 0 < x < 2
- Câu 39 : Cho bất phương trình . Nếu đặt thì bất phương trình trở thành:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A. x > 3
B. x > 2
C. x > -2
D. x > 0
- Câu 41 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. S = [1;6]
B. S = (5;6]
C.
D.
- Câu 42 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng . Ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Nếu thì
A. a < -1
B. a < 1
C. a > -1
D. a ≥ -1.
- Câu 46 : Cho số thực dương a. Biểu thức thu gọn của biểu thức là:
A. 1
B. a + 1
C. 2a
D. a
- Câu 47 : Giá trị cực tiểu của hàm số là:
A. 5
B. 4
C. 0
D. 1
- Câu 48 : Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định?
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 50 : Cho a, b, c > 0 và a, b ≠ 1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
- Câu 51 : Cho a, b > 0 và a, b ≠ 1. Biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 52 : Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành
- Câu 53 : Trong các số sau, số nào nhỏ nhất ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Điều kiện xác định của phươg trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. 3x = 4y
B.
C.
D. 3x = -4y
- Câu 56 : Cho Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho Khi đó giá trị của được tính theo a là:
A. a
B.
C. 2a + 3
D.
- Câu 58 : Phương trình có tập nghiệm là:
A. {2}.
B. {1;3}.
C. {-1;3}.
D. {1}.
- Câu 59 : Số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 60 : Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1
B. 2
C. 3
D. .0
- Câu 61 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 5
D. x = 6
- Câu 65 : Tích các nghiệm của phương trình là:
A. 1.
B. 2
C.
D. 3.
- Câu 66 : Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho x > 0; y > 0. Viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng . Ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho số thực dương a . Rút gọn biểu thức
A.
B.
C. a
D.
- Câu 69 : Cho a > 0; b > 0. Biểu thức thu gọn của biểu thức là:
A.
B.
C. a - b
D.
- Câu 70 : Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A.
B.
C.
D. a < -1
- Câu 71 : Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định?
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho a, b, c > 0; a ≠ 1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho a, b > 0 và a, b ≠ 1, biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 6.
B. 24.
C. 12.
D. 18
- Câu 74 : Cho . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. x > y
B. x = y
C. x < y
D.
- Câu 75 : Cho a ; b > 0 và Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Cho Khi đó giá trị của được tính theo a là :
A.
B. 2(1+4a)
C. 1+ 4a
D.
- Câu 77 : Anh Hoàn dầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 15% một năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi cùa anh Hoàn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52,1 triệu
B. 152,1 triệu
C. 4,6 triệu
D. 104,6 triệu
- Câu 78 : Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B. T = {0;3}
C. T = {3}
D. T = {1;3}
- Câu 80 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
- Câu 81 : Số nghiệm của phương trình là :
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 82 : Hình bên là đồ thị của ba hàm số được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. b > a > c
B. a > b > c
C. a > c > b
D. c > b > a
- Câu 83 : Cho phương trình : , khi đó tập nghiệm của phương trình là:
A. S = {2;5}
B.
C.
D. S = {-2;-5}
- Câu 84 : Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A. ∀ x ∈ R
B. Không tồn tại x
C. ∀ x > 1
D. ∀ x ∈ R\{0}
- Câu 86 : Cho a > 0; b > 0. Viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng . Ta có
A.
B. -1
C. 1
D.
- Câu 87 : Nếu
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức
A.
B. a - b
C. a + b
D.
- Câu 89 : So sánh hai số m và n nếu
A. m < n
B. m = n
C. m > n
D. Không so sánh được.
- Câu 90 : Với giá trị nào của x thì biểu thức: xác định?
A. 0 < x < 2.
B. x > 2
C. -1 < x < 1.
D. x < 3
- Câu 91 : Cho a > 0, a ≠ 1, biểu thức có giá trị bằng
A.
B. 4ln a + 2
C.
D.
- Câu 92 : Cho Khi đó giá trị của x là :
A. x = 2a - 6b
B.
C.
D.
- Câu 93 : Giá trị của biểu thức là:
A. 20.
B. 40.
C. 45.
D. 25.
- Câu 94 : Số thực x thỏa mãn điều kiện là :
A. -3
B. 25
C. 3
D. 9
- Câu 95 : Cho Khi đó giá trị của được tính theo a; b là:
A. 2(a – b – 1).
B. 2(a + b - 1).
C. 2(a + b + 1).
D. 2(a - b + 1).
- Câu 96 : Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuọc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu tháng người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu (lấy giá trị quy tròn)?
A. 96
B. 97
C. 98
D. 99
- Câu 97 : Tập xác định của hàm số là:
A. D = (-3;2)
B. D = R\{-3;2}
C. D = (-∞;-3)∪(2;+∞)
D. D = [-3;2]
- Câu 98 : Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ∈ (-1;0)
B. x ∈ (1;+∞)
C. x ∈ R\[-1;0]
D. x ∈ (-∞;-1)
- Câu 99 : Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Phương trình có nghiệm là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 0
- Câu 101 : Phương trình có 2 nghiệm Giá trị của là
A. 3
B. 5.
C. 14.
D. 13.
- Câu 102 : Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
A. T = 1
B. T = 2
C. T = 8
D. T = 0
- Câu 103 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 104 : Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
A. 18
B. 16
C. 15
D. 17
- Câu 105 : Số nghiệm nguyên dương của phương trình là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 106 : Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được m = ?.
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Nếu
A. a < 1; 0 < b < 1.
B. a > 1; b < 1.
C. 0 < a < 1; b < 1
D. a > 1; 0 < b < 1
- Câu 108 : Cho n ∈ N; n ≥ 2 khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Cho Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Cho số thực dương a. Rút gọn biểu thức
A.
B. 9a
C. 3a
D.
- Câu 111 : Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A. a > 1
B. a > 0
C. a > 2
D. 1 < a < 2
- Câu 112 : Với giá trị nào của x thì biểu thức: xác định?
A. x ∈ (0;1).
B. x ∈ (1;+∞).
C. x ∈ (-1;0)∪(2;+∞).
D. x ∈ (0;2)∪(4;+∞).
- Câu 113 : Cho a > 0, a ≠ 1, biểu thức có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Cho . Khi đó giá trị của x là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Giá trị của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Số thực x thỏa mãn điều kiện là:
A. 5
B. 7
C. 25
D. 1
- Câu 117 : Biết , khi đó giá trị của được tính theo a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Ông B gửi vào ngân hàng số tiền là 120 triệu đồng với lãi suất định kỳ hàng năm là 12%/năm. Nếu sau mỗi năm, ông không đến ngân hàng lấy lãi thì tiền lãi sẽ cộng dồn vào vốn ban đầu. Hỏi sau đúng 12 năm kể từ ngày gửi, số tiền lãi L (không kế vốn) ông sẽ nhận được là bao nhiêu? (Giả sử trong thời gian đó, lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Phương trình có nghiệm là:
A. x = 1
B.
C. x = 2
D.
- Câu 121 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định D = R?
A. m > 2 hoặc m < -2
B. -2 < m < 2
C. m > -2
D.
- Câu 122 : Phương trình có nghiệm là
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 5
D. x = -2
- Câu 123 : Phương trình có hai nghiệm là Giá trị của là
A. 0
B.
C.
D. 2
- Câu 124 : Nghiệm của phương trình là:
A. x = 1
B.
C. x = 0
D.
- Câu 125 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Gọi là nghiệm của phương trình Khi đó tích bằng:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
- Câu 127 : Cho bất phương trình . Nếu đặt thì bất phương trình trở thành:
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B. S = (2;3)
C.
D. S = (0;3)
- Câu 129 : Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
A. 8
B. 10
C. 6
D. 9
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức