Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trườ...
- Câu 1 : Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn 900
C. Có số đo nhỏ hơn
D. Có số đo lớn hơn 900
- Câu 2 : Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến tại M của (O) cắt NP tại E . EM = 4cm. Tích EP.EN bằng
A. 16cm2
B. 8cm2
C. 12cm2
D. 4cm2
- Câu 3 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P. Hai tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. ΔPAB∽ΔABC
B. ΔPAC∽ΔPBA
C. ΔPAC∽ΔABC
D. ΔPAC∽ΔPAB
- Câu 4 : Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C. Chọn câu đúng.
A. \(MA.MC = MB.MD\)
B. \(MA.MC = BC^2\)
C. \(MA.MC = MA^2\)
D. \(MA.MC = MD^2\)
- Câu 5 : Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E sao cho\(AE=R\sqrt2\). Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD tại M, dây AF cắt CD tại N Chọn khẳng định sai.
A. AC//MF
B. ΔACE cân tại A
C. ΔABC cân tại C
D. AC//FD
- Câu 6 : Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD vuông góc AB, D thuộc cung nhỏ AB. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Các đường thẳng CM,DM cắt đường thẳng AB lần lượt tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn tại (M ) cắt đường thẳng AB tại N. Hai đoạn thẳng nào dưới đây không bằng nhau?
A. NM;NE
B. NM;NF
C. EN;AE
D. NE;NF
- Câu 7 : Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) . Các tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau tại M. Biết góc BAC bằng 2 góc BMC. Tính góc BAC.
A. 450
B. 500
C. 720
D. 1200
- Câu 8 : Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MA2 = MB2 + MC2
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500 dựng trên BC .
- Câu 9 : Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hình vuông đó.
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
- Câu 10 : Cho hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình thoi đó.
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
- Câu 11 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm M khi A di động.
A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên BC
B. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1350 dựng trên BC.
C. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1150 dựng trên BC.
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 900 dựng trên BC.
- Câu 12 : Cho đường tròn (O;R), AC và BD là hai đường kính. Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.
A. AC⊥BD
B. AC tạo với BD góc 450
C. AC tạo với BD góc 300
D. AC tạo với BD góc 600
- Câu 13 : Cho tam giác ABC có 2 đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Tứ giác nào sau đây là tứ giác nội tiếp
A. AHBC
B. BCDE
C. BCDA
D. Không có tứ giác nội tiếp
- Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB taị E. kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chọn câu đúng:
A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp
B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
C. Tứ giác AFHE là hình vuông
D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
- Câu 15 : Cho (O;4) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó điểm C và A nằm cùng phía với BO. Tính số đo góc ACB
A. 300
B. 450
C. 600
D. 150
- Câu 16 : Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
A. 8π (cm)
B. 10π (cm)
C. 6π (cm)
D. 12π (cm)
- Câu 17 : Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai?
A. BC//DE
B. AKIC là tứ giác nội tiếp
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
D. OD⊥BC
- Câu 18 : Cho đường tròn bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC vuông góc OA. Biết độ dài đường tròn O là \(4\pi cm\) Độ dài cung lớn BC là
A. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{3}\)
C. \(\frac{{7\pi }}{3}\)
D. \(\frac{{8\pi }}{3}\)
- Câu 19 : Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a cm là
A. \( \frac{{4\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
B. \( \frac{{2\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
C. \( \frac{{\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
D. \( \frac{{5\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
- Câu 20 : Một hình quạt có chu vi bằng 28cm và diện tích bằng 49cm2. Bán kính của hình quạt bằng?
A. R=5(cm)
B. R=6(cm)
C. R=7(cm)
D. R=8(cm)
- Câu 21 : Cho đường tròn ( O ) đường kính \(AB=2\sqrt2 cm\) Điểm C thuộc (O) sao cho \( \widehat {ABC} = {30^0}\). Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC,BC .
A. \( \pi - \sqrt 3 \)
B. \(2\pi -2 \sqrt 3 \)
C. \(\pi - 3\sqrt 3 \)
D. \(2\pi - \sqrt 3 \)
- Câu 22 : Cho hình vuông có cạnh là 5 ,cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).
A. \( \frac{{25\pi }}{4}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \( \frac{{25\pi }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
C. \( \frac{{15\pi }}{2}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
D. \( \frac{{25\pi }}{2}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
- Câu 23 : Cho đường tròn (O) đường kính \(AB=4\sqrt3 cm\). Điểm C thuộc (O) sao cho \( \widehat {ABC} = {30^0}\). Tính diện tích hình viên phân AC . (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy).
A. \(\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
B. \( 2\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
C. \(4\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
D. \(2\pi - \sqrt 3 cm^2\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn