- Ôn tập dao động cơ học - Đề 4
- Câu 1 : Tìm phát biểu không đúng về con lắc đơn dao động điều hòa
A
B α = s/l
C T =
D T =
- Câu 2 : Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s; T2 = 2,5s. Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài bằng tuyệt đối hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc trên là:
A 2,25s
B 1,5s
C 1s
D 0,5s
- Câu 3 : Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A s = 50m.
B s = 25m
C s = 50cm.
D s = 25cm.
- Câu 4 : Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số biết phương trình dao động tổng hợp của vật là x = 5 cos( 10πt + π/3 ) và phương trình của dao động thứ nhất là x = 5cos( 10πt + π/6 ). Phương trình dao động thứ hai là?
A x = 5cos( 10πt + 2π/3) cm
B x = 5cos( 10πt + π/3) cm
C x = 5cos( 10πt - π/2) cm
D x = 5cos( 10πt + π/2) cm
- Câu 5 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban đầu là π/3 và - π/3. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là?
A 0 rad; 2 cm
B π/6 rad; 2 cm
C 2 rad; 2 cm
D 1 rad; 2 cm
- Câu 6 : Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,819m/s2 chu kỳ dao động là 2s. Đưa con lắc đơn đến nơi khác có g = 9,793m/s2 mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động là bao nhiêu?
A 2,002s
B 2,003s
C 2,004s
D 2,005s
- Câu 7 : Cho T1= 2,00s, α = 2.10 -5K1, ∆t = 10oC. Chu kỳ dao động của con lắc ở nhiệt độ t2 là bao nhiêu?
A 1,9998s
B 2,0001s
C 2,0002s
D Giá trị khác
- Câu 8 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất, Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này là bằng nhau. Bán kính trái đất là 6400 km, Sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A Chậm 5,4s
B Nhanh 2,7s
C Nhanh 5,4s
D Chậm 2,7s
- Câu 9 : Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại tích điện dương khối lượng m = 1kg buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng với cường độ điện trường E = 104 V/m. Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 30 so với phương thẳng đứng. Cho g = 9,8m/s2, bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định điện tích của quả cầu và chu kì dao động bé của con lắc đơn.
A q = 5,658.10-7 C; T = 2,55s
B q = 5,658.10-4 C; T = 2,21s
C q = 5,658.10-7 C; T = 2,22s
D q = 5,668.10-7 C; T = 2,22s
- Câu 10 : Ở 23oC tại mặt đất, một con lắc đồng hồ chạy đúng với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao 960m, ở độ cao này con lắc vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao này là bao nhiêu? Công thức hệ số nở dài l = l( 1 + αt), α = 2.10 k , gia tốc trọng trường ở độ cao h: g’ = ?
A t = 60C
B t = 00C
C t = 80C
D t = 40C
- Câu 11 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A
B
C
D
- Câu 12 : (ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
- Câu 13 : (ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A
B
C
D
- Câu 14 : Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số biết phương trình dao động tổng hợp của vật là x = 5 cos( 10πt + π/3 ) và phương trình của dao động thứ nhất là x = 5cos( 10πt + π/6 ). Phương trình dao động thứ hai là?
A x = 5cos( 10πt + 2π/3) cm
B x = 5cos( 10πt + π/3) cm
C x = 5cos( 10πt - π/2) cm
D x = 5cos( 10πt + π/2) cm
- Câu 15 : (CĐ 2008) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng khôngđáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A 40 gam.
B 10 gam.
C 120 gam.
D 100 gam.
- Câu 16 : (ĐH – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A cm/s.
B 20√6 cm/s.
C 40√2 cm/s.
D 40√3 cm/s.
- Câu 17 : (CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
- Câu 18 : (ĐH – 2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A 2T
B T√2
C T/2
D T/√2
- Câu 19 : (ĐH - 2011) Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A 2,84 s.
B 2,96 s.
C 2,61 s.
D 2,78 s.
- Câu 20 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A biên độ và năng lượng.
B li độ và tốc độ.
C biên độ và gia tốc.
D biên độ và tốc độ
- Câu 21 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- Câu 22 : Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.
B tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
C biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ.
D tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
- Câu 23 : Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức.
A Cách thức làm duy trì dao động trong dao động duy trì và dao động cưỡng bức là như nhau.
B Hệ dao động có thể duy trì được dao động nếu liên tục cung cấp năng lượng cho hệ với công suất tùy ý.
C Khi hệ dao động cưỡng bức đang dao động với tần số bằng tần số dao động riêng thì biên độ dao động sẽ bị giảm nếu ta làm tăng ma sát (lực cản) lên.
D Dù duy trì dao động bằng cách nào thì tần số dao động cũng là đặc trưng riêng của hệ, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây về dao động duy trì là sai?
A Biên độ của dao động duy trì không đổi.
B Dao động của con lắc đồng hồ chạy đúng là dao động duy trì.
C Dao động của con lắc đơn khi không có ma sát là dao động duy trì.
D Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
- Câu 25 : Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Lấy \(g = 9,8\,\,m/{s^2}\). Con lắc đơn sẽ dao động mạnh nhất khi tốc độ của đoàn tàu bằng
A 15 m/s
B 15 cm/s
C 1,5 m/s
D 1,5 cm/s
- Câu 26 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 6cos\left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\) và \({x_2} = 8cos\left( {10t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\) (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật là
A 1,22 m/s.
B 1,35 m/s.
C 13,5 m/s.
D 12,2 m/s.
- Câu 27 : Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 5.\cos \left( {10t + \frac{\pi }{3}} \right)cm;{x_2} = 5\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\) (t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật là
A 25 mJ
B 12,5 mJ
C 50 mJ
D 37,5 mJ
- Câu 28 : Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A \(A = {A_1} + {A_2}\)
B \({A_1} + {A_2} \ge A \ge \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
C \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
D \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
- Câu 29 : Một vật khối lượng 1kg dao động điều hòa với chu kì \(T = \dfrac{\pi }{5}s\), năng lượng của vật là \(0,08J\). Biên độ dao động của vật là
A \(8cm\)
B \(2cm\)
C \(4cm\)
D \(6cm\)
- Câu 30 : Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x, vận tốc v, gia tốc a theo thời gian như hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là các đường
A (3); (2); (1)
B (2); (3); (1)
C (1); (2); (3)
D (2); (1); (3)
- Câu 31 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Khi vật ở li độ \(x = \dfrac{A}{n}\) thì động năng của nó bằng:
A \(\dfrac{W}{{{n^2}}}\)
B \(W.\dfrac{{{n^2} - 1}}{{{n^2}}}\)
C \(W.\dfrac{{{n^2}}}{{{n^2} - 1}}\)
D \({n^2}\)
- Câu 32 : Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20N/m thực hiện dao động điều hoà với viên độ A = 5cm. Động năng của vật khi cách vị trí biên 4cm là:
A 0,009J
B 0,0016J
C 0,04J
D 0,024J
- Câu 33 : Chất điểm có khối lượng \({{m}_{1}}=50\,\,g\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \({{x}_{1}}=2\sin \left( 5\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,\left( cm \right)\). Chất điểm có khối lượng \({{m}_{2}}=100\,\,g\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \({{x}_{2}}=5\sin \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\,\left( cm \right)\). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng:
A \(\frac{1}{2}\).
B 2.
C 1.
D \(\frac{1}{5}\).
- Câu 34 : Cho một vật \(m = 200g\) tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là \({x_1} = \sqrt 3 \sin \left( {20t + \dfrac{\pi }{2}} \right)cm\) và \({x_2} = 2cos\left( {20t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)cm\). Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm \(t = \dfrac{\pi }{{120}}s\) là
A 4N
B 0,2N
C 0,4N
D 0,8N
- Câu 35 : Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng \(m\). Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng \({O_1},\,\,{O_2}\) cách nhau \(10\,\,cm\). Độ cứng các lò xo lần lượt là \({k_1} = 100\,\,N/m\) và \({k_2} = 400\,\,N/m\). Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng \({\rm{0,125}}\,\,{\rm{J}}\). Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là
A \(6,25\,\,cm\).
B \(5,62\,\,cm\).
C \(7,50\,\,\,cm\).
D \(2,50\,\,cm\).
- Câu 36 : Hai điểm sáng \(A\) và \(B\) dao động điều hòa cùng tần số trên trục \(Ox\) với cùng vị trí cân bằng \(O\). Hình bên là đồ thị li độ \({x_1}\) và \({x_2}\) của \(A\) và \(B\) phụ thuộc vào thời gian \(t\). Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai điểm sáng là
A \(2\sqrt 2 \,\,cm\).
B \(2\sqrt 3 \,\,cm\).
C \(3\sqrt 3 \,\,cm\).
D \(3\sqrt 2 \,\,cm\).
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất