150 câu trắc nghiệm Este - Lipit cơ bản !!
- Câu 1 : Hợp chất este là:
A. CH3CH2Cl
B. HCOOC6H5
C. CH3CH2NO3
D. C2H5COOH
- Câu 2 : Chất không phải là este là
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
- Câu 3 : Chất không phải là este là
A. HCOOC2H5
B. C2H5CHO
C. CH3COOCH=CH2
- Câu 4 : Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n ≥ 1)
B. CnH2nO2 (n ≥ 1)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO3 (n ≥ 2)
- Câu 5 : Trong công thức phân tử este no, đơn chức, mạch hở có số liên kết là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 6 : Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo este mạch hở là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 8 : Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Số đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2là
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 10 : Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau:
A. (1), (4)
B. (5)
C. (1), (5), (4)
D. (1), (2), (3)
- Câu 11 : Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C4H6O2
- Câu 12 : Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa
A. chủ yếu gốc axit béo không no
B. glixerol trong phân tử
C. chủ yếu gốc axit béo no
D. gốc axit béo
- Câu 13 : Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hidro hóa axit béo.
B. Đehidro hóa chất béo lỏng.
C. Hidro hóa chất béo lỏng.
D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.
- Câu 14 : Chọn phát biểu đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ.
C. Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
- Câu 15 : Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề hiđro hóa
D. Xà phòng hóa
- Câu 16 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B. Đun nóng glixerol với các axit béo.
C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
D. Cả A, C đều đúng.
- Câu 17 : Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa
D. Phản ứng kết hợp
- Câu 18 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2là công thức nào?
A. HCOOCH=CHCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
- Câu 19 : Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
- Câu 20 : Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH = CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2 = CHCOOCH3
D. HCOOCH3
- Câu 21 : Công thức hóa học của metyl axetat là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH3
- Câu 22 : Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl acrylat
B. Metyl metacrylat
C. Metyl metacrylic
D. Metyl acrylic
- Câu 23 : Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5- : phenyl). Tên gọi của X là:
A. metyl benzoat
B. phenyl axetat
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic
- Câu 24 : Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5
B. CH3COOC2H5
C. C3H5COOC2H5
D. (CH3COO)3C3H5
- Câu 25 : Công thức của triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
- Câu 26 : Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 là este có phản ứng tráng gương. Gọi tên các công thức cấu tạo của X.
A. Propyl fomat, metyl acrylat
B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat
C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat
D. Isopropyl fomat, propyl fomat
- Câu 27 : Một este có công thức phân tử là có phản ứng tráng gương với dung dịch trong . Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
- Câu 28 : Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit axetic và ancol vinylic
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. A xit axet ic và ancol etylic
D. Axit axetic và ancol vinylic.
- Câu 29 : Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là.
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic.
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este.
- Câu 30 : Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2 là
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
- Câu 31 : Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH ( xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste (este 3 lần este)?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 32 : Để phân biệt các este riêng biệt: vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 33 : Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận tạo este khi
A. cho dư rượu etylic hoặc dư axit axetic
B. dùng H2SO4 đặc để hút nước
C. chưng cất ngay để lấy este ra
D. cả 3 biện pháp A, B, C
- Câu 34 : Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo của este đó là
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. CH3-CH=CH-OCOH
D. CH2= CH-COOCH3
- Câu 35 : Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic {HOOC-(CH2)4-COOH} với ancol đơn chức X thu được este Y1và Y2 trong đó Y1có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. Cả A, B
- Câu 36 : Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6H8O6. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH
D. CH3CH2COOH
- Câu 37 : Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một anđehit. Hãy cho biết công thức chung nào thoả mãn?
A. HCOOR
B. R-COO-CH=CH-R’
C. R-COO-C(R)=CH2
D. Đáp án khác
- Câu 38 : Khi đun nóng chất hữu cơ X với NaOH thu được etilenglicol (HO-CH2-CH2-OH) và muối natri axetat. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3COOCH2-CH2OH
B. (CH3COO)2CH-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3
D. Cả A và C
- Câu 39 : Cho axit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với rượu etylic (xúc tác H2SO4đặc) thì thu được bao nhiêu este ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 40 : So với các axit, ancol phân tử có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
- Câu 41 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH
B. CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]2CH2OH , CH3COOC2H5
C. CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5, CH3[CH2]2CH2OH
D. CH3[CH2]2CH2OH, CH3[CH2]2COOH, CH3COOC2H5
- Câu 42 : Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH
B. C6H5NH2
C. HCOOCH3
D. C2H5OH
- Câu 43 : Một số este được dùng trong hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi
B. có mùi thơm, không độc, an toàn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
- Câu 44 : Cho hỗn hợp ancol CH3OH và C2H5OH phản ứng với hỗn hợp 2 axit CH3COOH, HCOOH. Số loại este được tạo ra tối đa là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 46 : Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là
A. CH2 = CHCOOCH3
B. CH3COOCH = CH2
C. CH3COOCH2CH3
D. HCOOCH2CH3
- Câu 47 : Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu lần lượt là
A. CH2 = C(CH3)COOH và C2H5OH
B. CH2 = CHCOOH và C2H5OH
C. CH2 = C(CH3)COOH và CH3OH
D. CH2 = CHCOOH và CH3OH
- Câu 48 : Đun 3 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 20,75%
B. 50,00%
C. 36,67%
D. 25,00%
- Câu 49 : Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là
A. 10,12
B. 6,48
C. 8,10
D. 16,20
- Câu 50 : Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Hầu hết phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
- Câu 51 : Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là
A. CnH2n-1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m-1
D. CnH2n+1COOCmH2m+1
- Câu 52 : Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 53 : CTPT của este X mạch hở là C4H6O2. X thuộc loại este:
A. No, đa chức
B. Không no,đơn chức
C. No, đơn chức
D. Không no, có một nối đôi, đơn chức
- Câu 54 : Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
- Câu 55 : Este X có các đặc điểm sau :
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
- Câu 56 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C2H3COOC2H5
D. CH3COOCH3
- Câu 57 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT là C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 58 : Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH º CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá ?
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
- Câu 59 : Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ
- Câu 60 : Chất X có CTPT là C4H8O2. X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H5
- Câu 61 : Cho các đồng phân mạch hở có CTPT là C2H4O2 tác dụng với: dd NaOH, Na, dd AgNO3/NH3thì số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 62 : Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
A. HCOOCH3< CH3COOH < CH3CH2OH
B. HCOOCH3< CH3CH2OH < CH3COOH
C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3
D. CH3CH2OH < HCOOCH3< CH3COOH
- Câu 63 : Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic
B. Axit stearic
C. Axit axetic
D. Axit ađipic
- Câu 64 : Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H104O6
B. C57H104O6
C. C54H98O6
D. C57H110O6
- Câu 65 : Dãy các axít béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit stearic
B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic
D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic
- Câu 66 : Công thức phân tử của axit linoleic là?
A. C18H36O2
B. C18H34O2
C. C18H32O2
D. C16H32O2
- Câu 67 : Công thức phân tử của triolein là:
A. C57H110O6
B. C57H98O6
C. C51H98O6
D. C57H104O6
- Câu 68 : Đun nóng glixerol với axit cacboxylic RCOOH trong H2SO4 đặc làm xúc tác thu được este X. Công thức cấu tạo của X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 69 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai chất nào sau đây cho este có mùi hoa nhài?
A. Ancol isoamylic và axit axetic.
B. Ancol benzylic và axit fomic.
C. Ancol isoamylic và axit fomic.
D. Ancol benzylic và axit axetic.
- Câu 70 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl format
B. Benzyl exetat
C. Isoamyl exetat
D. Etyl butirat
- Câu 71 : Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 72 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. ancol metylic và fructozơ
B. xà phòng và glucozơ.
C. glixerol và xà phòng.
D. ancol metylic và xà phòng
- Câu 73 : Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khá năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 74 : Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12
B. 6,48
C. 8,10
D. 16,20
- Câu 75 : Cho sơ đồ sau:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 76 : Cho phản ứng:
A. CH3CH2COOCH + CH2=CHOH
B. CH2=CHCOOH + CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH + CH3CHO
D. CH3CH2OH + CH3CHO
- Câu 77 : Mỡ tự nhiên là:
A. Este của axit stearic (C17H35COOH).
B. Muối của axit béo.
C. Este của axit panmitic (C15H31COOH).
D. Hỗn hợp các trieste của glixerol với các axit béo khác nhau.
- Câu 78 : Khi dầu mỡ thực động vật để lâu ngày sẽ có hiện tượng ôi dầu mỡ và có mùi đặc trưng. Đó là mùi của hợp chất nào sau đây.
A. Ancol.
B. Hiđrocacbon thơm.
C. Este.
D. Andehit
- Câu 79 : Để làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo ta nên dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
B. Giặt bằng nước
C. Giặt bằng xăng
D. Giặt bằng xà phòng.
- Câu 80 : Khi thủy phân bất kì một chất béo nào thì cũng luôn thu được:
A. Axit oleic
B. Glixerol
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
- Câu 81 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan …
B. Chất béo nhẹ hơn nước.
C. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hay là triaxylglixerol.
- Câu 82 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. X là CH3–COO–CH=CH2
B. Y là CH3–CH2–CH=O
C. X là HCOO – C(CH3) = CH2
D. X là CH3–CO–CH2–CH3
- Câu 83 : Etyl fomiat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại.
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Cả (A) và (C) đều đúng
- Câu 84 : Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được
A.
B.
C.
D. Không xác định
- Câu 85 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa.
B. Tráng gương.
C. Este hóa.
D. Hidro hóa.
- Câu 86 : Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là
A. xảy ra một chiều.
B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch.
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
- Câu 87 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH
- Câu 88 : Đun nóng este CH2 = CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2 = CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2 = CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
- Câu 89 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức
- Câu 90 : Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
- Câu 91 : Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
- Câu 92 : Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và g lixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
- Câu 93 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đung nóng).
- Câu 94 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 95 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5
B. CH3COO-[CH2]2-COOCH2CH3.
C. CH3OOC-COOCH3
D. CH3COOC6H5.
- Câu 96 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3
D. CH3–COO–CH=CH–CH3
- Câu 97 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-CH=CH-CH3
B. CH3COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-CH2
D. HCOO-C(CH3)=CH2
- Câu 98 : Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 99 : Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
- Câu 100 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là
A. metanol
B. etyl axetat
C. axit fomic
D. etanol
- Câu 101 : Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
- Câu 102 : Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 103 : Một chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Vậy A có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. OHCCH2CH2OH
- Câu 104 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. 1 muối và 1 ancol
B. 2 muối và nước
C. 2 muối
D. 2 rượu và nước
- Câu 105 : Chất nào sau đây tác dụng với NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
- Câu 106 : Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat gồm natri axetat và chất nào sau đây?
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH2=CHOH
D. CH3CHO
- Câu 107 : Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 108 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. propyl axetat
C. metyl propionat
D. metyl axetat
- Câu 109 : Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
- Câu 110 : Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2là 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
- Câu 111 : Xà phòng 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được a gam muối khan. Giá trị của a là
A. 19,12
B. 18,36
C. 19,04
D. 14,68
- Câu 112 : Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,15
C. 0,3
D. 0,2
- Câu 113 : Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là
A. 100
B. 50
C. 500
D. 150
- Câu 114 : Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức của X thỏa mãn chất trên là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 115 : Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có 2 muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 116 : Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
- Câu 117 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,4
B. 4,8
C. 3,2
D. 5,2
- Câu 118 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80g
B. 18,24g
C. 16,68g
D. 18,38g
- Câu 119 : Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là
A. 200,8
B. 183,6
C. 211,6
D. 193,2
- Câu 120 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
- Câu 121 : Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100đvc) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2g chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. C2H5COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOC2H5
- Câu 122 : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit X thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C17H31COOH và C17H33COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C17H35COOH
D. C17H33COOH và C15H31COOH
- Câu 123 : Hóa hơi 27,2 gam một este X thu được 4,48 lít khí (quy về đktc). Xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp hai muối của natri. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là
A. CH3COOC6H5
B. C6H5COOCH3
C. CH3COOC6H4CH3
D. HCOOC6H5
- Câu 124 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng một lượng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 400 ml
B. 500 ml
C. 200 ml
D. 600 ml
- Câu 125 : Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam
B. 8,56 gam
C. 8,2 gam
D. 10,4 gam
- Câu 126 : Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là
A. 3,7 gam
B. 3 gam
C. 6 gam
D. 3,4 gam
- Câu 127 : Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomiat cần 25,93 ml NaOH 10%, (D = 1,08 g/ml). Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là
A. 47,14%
B. 52,16%
C. 36,18%
D. 50,20%
- Câu 128 : Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,2 gam
B. 16,2 gam
C. 19,8 gam
D. 23,8 gam
- Câu 129 : Cho 6 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat
B. propyl fomat
C. metyl axetat
D. metyl fomat
- Câu 130 : Cho 4,2 g este no, đơn chức, mạch hở E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
- Câu 131 : X là một este no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH(CH3)2
- Câu 132 : Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?
A. NH3 và CO2
B. H2O và CO2
C. CO và H2O
D. NH3, CO2 và H2O
- Câu 133 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X chỉ chứa nhóm chức este ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của este X có thể là:
A. C6H8O2
B. C4H8O4
C. C3H6O2
D. C2H4O2
- Câu 134 : X là một este no đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH(CH3)2
- Câu 135 : Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có
A. số mol CO2 = số mol H2O
B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O
D. không xác định được
- Câu 136 : Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
- Câu 137 : Đốt cháy hết a mol este A được 2a mol CO2. A là
A. metyl fomat
B. este 2 lần este
C. este vòng
D. este không no
- Câu 138 : Đốt cháy một lượng este no, đơn chức, mạch hở E cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este này là
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
- Câu 139 : Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu được 2,688 lít CO2(đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức phân tử của este đó là
A. C4H8O2
B. C4H6O2
C. C3H6O2
D. C5H8O2
- Câu 140 : Đốt cháy 6 gam este Y ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
- Câu 141 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no, đơn chức, mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần dùng cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức cấu tạo của este X đem đốt là
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
- Câu 142 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol H2O sinh ra và khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,1 mol; 12 gam
B. 0,1 mol; 10 gam
C. 0,01 mol; 10 gam
D. 0,01 mol; 1,2 gam
- Câu 143 : Đốt cháy 7,4 gam este E thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết E có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu tạo của E là
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. HCOOCH2CH2CH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
- Câu 144 : Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 2
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 145 : Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Công thức đơn giản nhất của A là
A. CH2O
B. C3H6O
C. C2H6O
D. C2H4O
- Câu 146 : Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Nếu A là một este đơn chức thì số đồng phân của A là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 147 : Este X tạo bởi ancol no, đơn chức,mạch hở và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy a mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của a là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0,5
- Câu 148 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este đơn chức, no, mạch hở X thu được (m+7) gam CO2 và (m-6) gam H2O. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H3
- Câu 149 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở Y thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este Y là
A. propyl axetat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
- Câu 150 : Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi este đơn chức E phải dùng 2 thể tích O2 (đo ở cùng điều kiện). E là
A. este 2 lần este
B. este không no
C. metyl fomat
D. etyl axetat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein