Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 1mg. Sau 15,2 ngày so với ban đầu, độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng còn lại bằng
A 3,88.1011 Bq
B 3,58.1011 Bq
C 5,033.1011 Bq
D 3,4.1011 Bq
- Câu 2 : Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường
A Tia và tia
B Tia và
C Tia và tia
D Tia
- Câu 3 : Con lắc lò xo dao động điều hòa , lò xo có độ cứng 36N/m, treo vật có khối lượng 100g, cho π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên với tần số
A 12Hz
B 6Hz
C 9Hz
D 3Hz
- Câu 4 : Con lắc đồng hồ có chu kì 2s vật nặng con lắc m = 1 kg dao động tại nơi g = 10 m/s2. Biên độ góc ban đầu là 5o. Do có lực cản không đổi là Fc = 0,011N nên nosdao động tắt dần. Đồng hồ này dùng loại pin có suất điện động 3 V, không có điện trở trong để bổ sung năng lượng cho con lắc, hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Điện tích ban đầu của pin là Q0 = 104 C. Đồng hồ chạy bao lâu thì phải thay pin
A 40 ngày đêm
B 74 ngày đêm
C 23 ngày đêm
D 46 ngày đêm
- Câu 5 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là:
A 1,75 cm
B 7 cm
C 3,5 cm
D 14/3 cm
- Câu 6 : Khối lượng hạt nhân của là 10,0113u, lấy khối lượng của nơtron là 1,0086, khối lượng của prôtôn là 1,0072u, u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là
A 6,4332MeV
B 0,064KJ
C 6432keV
D 64,332MeV
- Câu 7 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp nhau vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và có tần số góc thay đổi. Khi hoặc thì công suất của đoạn mạch bằng nhau. Để công suất của đoạn mạch cực đại thì tần số góc là:
A 200π (rad/s)
B 125π (rad/s)
C 40π (rad/s)
D 100π (rad/s)
- Câu 8 : Chọn kết luận đúng khi vật dao động điều hòa:
A Gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau
B Li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau
C Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau
D Li độ và gia tốc luôn dao động vuông pha nhau
- Câu 9 : Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100g độ cứng của lò xo 160 N/m, π2 = 10 = g. Khi vật ở vị trí cân bằng ta truyền vận tốc 2m/s dọc trục lò xo, do có ma sát giữa vật và sàn ngang với hệ số ma sát μ = 0,01 mà vật dao động tắt dần. Tìm tốc độ trung bình trong quá trình dao động
A 63,7 cm/s
B 7,63 cm/s
C 36,7 m/s
D 673 cm/s
- Câu 10 : Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = √3cos(2πt + π/6 )cm, x2 = cos(2πt + 2π/3 ). Tìm phương trình dao động tổng hợp
A
B
C
D
- Câu 11 : Trên một mặt chất lỏng có một sóng cơ, khoảng cách 15 đỉnh liên tiếp là 3,5m, thời gian truyền sóng qua khoảng cách đó là 7s. Tìm bước sóng và chu kỳ sóng lan truyền
A λ = 25cm T = 0,5s
B λ = 25cm T = 5s
C λ = 50cm T = 0,5s
D λ = 25m T = 2s
- Câu 12 : Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1 = Acos(3πt + φ1) và x2 = Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là:
A 4s.
B 1 s.
C 2s.
D 3s.
- Câu 13 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 100√2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Tìm số vòng dây của phần ứng là
A 71 vòng
B 100 vòng
C 200 vòng
D 400 vòng
- Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động với phương trình u1 = 1,5cos(50πt - π/6) cm , u2 = 1,5cos(50πt + 5π/6) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 laf10 cm, cách S2 là 17 cm sẽ có biên độ dao động là:
A 1,5√2 cm
B 1,5√3 cm
C 0
D 3 cm
- Câu 15 : Con lắc lò xo gắn vật m = 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t’= π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t’ thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Chỉ ra biên độ dao động con lắc
A 3,6cm
B 8cm
C 5,7cm
D 7cm
- Câu 16 : Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm biến đổi từ 4,5 μH đến 20 μH và một tụ có thể điều chỉnh từ 8pF đến 480pF. Máy đó có thể thu được sóng vô tuyến điện trong dải.
A Từ 12,81m đến 150,6m
B Từ 8,4m đến 98,3m
C Từ 11,3m đến 184,7m
D Từ 15,2m đến 124,6m
- Câu 17 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.
A
B
C
D
- Câu 18 : Người ta dùng prôtôn có động năng KH = 5,45MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là hạt nhân heli và hạt X. Hạt nhân heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV . Tìm động năng của hạt X
A 3,575 MeV
B 3,825 MeV
C 3,325 MeV
D 3,176 MeV
- Câu 19 : Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H) . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = U√2cos(100πt + π/4)V. Cho C thay đổi đến giá trị C = F thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 150V. Tìm giá trị R và điện áp hiệu dụng của mạch U?
A R = 100Ω; U=150V
B R = 100Ω; U=75√2V
C R = 150Ω; U=75V
D R = 150Ω; U=200V
- Câu 20 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + π)cm, tốc độ của vật khi nó có li độ x= 3cm là:
A ± 12,6m/s
B ± 25,1cm
C 12,6cm/s
D 25,1cm/s
- Câu 21 : Chọn câu sai: Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng bằng
A một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha gần nhau nhất
B số nguyên của nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha
C số nguyên lần của bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha
D nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha gần nhau nhất
- Câu 22 : Mạch điện xoay chiều có cường độ i = √5cos(100πt + φ)(A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3/π H . Tính công suất tiêu thụ của cuộn dây
A 3W
B 0
C 5W
D 10W
- Câu 23 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha có f = 50Hz, S1S2 =12cm, tốc độ truyền sóng v=2m/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm hai nguồn thuộc mặt phẳng giao thoa và có bán kính 4cm. Tìm số cực đại trên đường đó
A 12
B 5
C 8
D 10
- Câu 24 : Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ là 0,248 mg. Chu kì bán rã của natri đó là 62s. Độ phóng xạ sau 10 phút là:
A 2,2.103 Ci
B 1,8.106Ci
C 2,5.104Ci
D 2,2.106Ci
- Câu 25 : Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s, tại nơi có g = 9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc.
A 0,994m
B 0,2m
C 96,6cm
D 9,81cm
- Câu 26 : Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt +π /3)cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là
A x = -2cm; v = 20π√3 (cm/s)
B x = -2cm; v = ± 20π√3 (cm/s)
C x = -2cm; v = -20π√3 (cm/s)
D x = 2cm; v = -20π√3 (cm/s)
- Câu 27 : Cho con lắcđao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là
A 120Hz
B 60Hz
C 6Hz
D 1/6 Hz
- Câu 28 : Thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16Hz. Gắn quả cầu nhỏ vào đầu thanh thép và tiếp xúc mặt nước tạo ra nguồn O dao động. Trên nửa đường thẳng qua O có hai điểm M và N cách nhau 6cm dao động cùng pha. Biết tốc độ lan truyền dao động sóng thỏa 0,4m/s ≤ v ≤ 0,6m/s. Tốc độ truyền sóng là
A 48cm/s
B 0,6m/s
C 56cm/s
D 42cm/s
- Câu 29 : Một proton có động năng 5,58 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên sinh ra hạt α và hạt X với động năng α là 6,6 MeV, có khối lượng của các hạt nhân mp = 1,0073u , mNa = 22,985u, mX = 19,9869u , mα = 4,0015u. Tính góc tạo bởi hướng chuyển động của α và hướng của proton
A 1200
B 1500
C 900
D 142,750
- Câu 30 : Hạt nhân cấu tạo gồm có
A 238 proton và 92 notron
B 92 proton và 238 notron
C 238 proton và 146 notron
D 92 proton và 146 notron
- Câu 31 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vào thời điểm vật có li độ x = -√2 cm thì vận tốc là v = -π√2 cm/s và gia tốc . Tìm biên độ và tần số góc.
A 2cm, 2π rad/s
B 2cm, π rad/s
C 2mm ; 2π rad/s
D 20cm , π rad/s
- Câu 32 : Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa
A Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động
B Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn không đổi
C Véc tơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
- Câu 33 : Gọi T là chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ. Lúc đầu có N0 hạt nhân đồng vị này thì sau thời gian 3T thì số hạt nhân còn lại là
A 12,5 % số hạt nhân ban đầu
B 75% số hạt nhân ban đầu
C 50% số hạt nhân ban đầu
D 25% số hạt nhân ban đầu
- Câu 34 : Cho mạch LC lí tưởng có L = 5μH. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tính chu kì dao động
A
B
C
D
- Câu 35 : Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại miền Trung có công suất P = 600 MW và hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứ 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm khoảng
A 461500 kg
B 19230 kg
C 1153700 kg
D 15610 kg
- Câu 36 : Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1 Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x0 = 5 cm theo chiều dương với vận tốc v = 10 π cm/s. Viết phương trình dao động
A x = 5cos(2 πt – π/6) cm
B x = 5sin(2 πt + π/4) cm
C x = 5√2sin(2 πt + π/4) cm
D x = 5√2cos(2 πt – π/6) cm
- Câu 37 : Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF , L1 = L2 = 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến điện áp 6V và tự C2 đến điện áp 12 V rồi cho mạch dao động . Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì điện áp trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3 V?
A
B
C s
D s
- Câu 38 : Người ta cần tải đi một công suất 200kW dưới hiêu điện thế 2kV. Hiệu số chỉ của các công tơ giữa trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm là 600kWh. Hiệu suất quá trình tải điện là
A 87,5%
B 75%
C 92,5%
D 80%
- Câu 39 : Cuộn dây không thuần cảm có r = 50Ω, L = H mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung biến đổi. Hai đầu mạch được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 200√2cos(100πt + π/6) V. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt cực đại
A
B
C
D
- Câu 40 : Cho mạch LC lí tưởng có L = 0,1H và tụ điện C có C = 10μF . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Tính hiệu điện thế cực đại của tụ điện.
A 4V
B 2√5 V
C 5 V
D 5√2 V
- Câu 41 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp nhau vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và có tần số góc thay đổi với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 = 60π (rad/s) hoặc ω = ω2 = 80π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ bằng nhau. Khi điện áp hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì tần số góc là
A 50√3π (rad/s)
B 70π (rad/s)
C 100π (rad/s)
D 50√2π (rad/s)
- Câu 42 : Mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ phẳng không khí có bước sóng điện từ mà mạch cộng hưởng được là 50m. Nếu nhúng 1/3 điện tích các bản ngập vào chất điện môi = 2 thì lúc này mạch có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A 60m
B 33,3m
C 57,7m
D 75m
- Câu 43 : Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Lần lượt điều chỉnh L để ULmax, UCmax, URmax. Nếu ULmax = 2UCmax thì ULmax gấp mấy lần URmax
A 2√3 lần
B 3 lần
C 2/√3 lần
D √3 lần
- Câu 44 : Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch RL,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(100πt +π/4) A, nếu ngắt bỏ tụ C thì i2 = I0cos(100πt - π/12) A, điện áp hai đầu mạch là
A u = 60√2cos(100πt - π/12) V
B u = 60√2cos(100πt + π/12) V
C u = 60√2cos(100πt - π/6) V
D u = 120√2cos(100πt + π/6) V
- Câu 45 : Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2A. Ở thời điểm t điện áp tức thời uAB = 400 V thì ở thời điểm t + s cường độ dòng tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm, tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch X
A 200 W
B 100 W
C 160 W
D 400 W
- Câu 46 : Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì
A Pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau
B Dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng lúc
C Ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau.
D Tốc độ quay của roto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
- Câu 47 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần càm L nối tiếp với đoạn mạch thuần trở R. Nếu mắc mạch đó vào nguồn điện 1 chiều có U = 10V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4A. Khi mắc nó vào đoạn mạch xoay chiều có u =100√2cos(100πt) V thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm độ tự cảm L
A 96,8H
B 0,308H
C 25H
D 0,729H
- Câu 48 : Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 1mg. Sau 15,2 ngày so với ban đầu, độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng còn lại bằng
A 3,88.1011 Bq
B 3,58.1011 Bq
C 5,033.1011 Bq
D 3,4.1011 Bq
- Câu 49 : Khối lượng hạt nhân của là 10,0113u, lấy khối lượng của nơtron là 1,0086, khối lượng của prôtôn là 1,0072u, u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là
A 6,4332MeV
B 0,064KJ
C 6432keV
D 64,332MeV
- Câu 50 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp nhau vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và có tần số góc thay đổi. Khi hoặc thì công suất của đoạn mạch bằng nhau. Để công suất của đoạn mạch cực đại thì tần số góc là:
A 200π (rad/s)
B 125π (rad/s)
C 40π (rad/s)
D 100π (rad/s)
- Câu 51 : Mạch điện gồm có R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 50√2 cos(100πt) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL = 30 V; ở hai đầu tụ là UC = 60 V. Tìm hệ số công suất của mạch.
A cos φ = 3/4
B cos φ = 4/5
C cos φ = 6/5
D cos φ = 3/5
- Câu 52 : Người ta dùng prôtôn có động năng KH = 5,45MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là hạt nhân heli và hạt X. Hạt nhân heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV . Tìm động năng của hạt X
A 3,575 MeV
B 3,825 MeV
C 3,325 MeV
D 3,176 MeV
- Câu 53 : Chọn câu saiTrong máy phát điện xoay chiều một pha
A Hệ thống gồm vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
B Phần tạo ra từ trường là phần cảm
C Phần cảm là bộ phận đứng yên
D Phần tạo ra dòng điện là phần ứng
- Câu 54 : Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ là 0,248 mg. Chu kì bán rã của natri đó là 62s. Độ phóng xạ sau 10 phút là:
A 2,2.103 Ci
B 1,8.106Ci
C 2,5.104Ci
D 2,2.106Ci
- Câu 55 : Một proton có động năng 5,58 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên sinh ra hạt α và hạt X với động năng α là 6,6 MeV, có khối lượng của các hạt nhân mp = 1,0073u , mNa = 22,985u, mX = 19,9869u , mα = 4,0015u. Tính góc tạo bởi hướng chuyển động của α và hướng của proton
A 1200
B 1500
C 900
D 142,750
- Câu 56 : Hạt nhân cấu tạo gồm có
A 238 proton và 92 notron
B 92 proton và 238 notron
C 238 proton và 146 notron
D 92 proton và 146 notron
- Câu 57 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vào thời điểm vật có li độ x = -√2 cm thì vận tốc là v = -π√2 cm/s và gia tốc . Tìm biên độ và tần số góc.
A 2cm, 2π rad/s
B 2cm, π rad/s
C 2mm ; 2π rad/s
D 20cm , π rad/s
- Câu 58 : Cuộn dây không thuần cảm có r = 50Ω, L = H mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung biến đổi. Hai đầu mạch được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 200√2cos(100πt + π/6) V. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt cực đại
A
B
C
D
- Câu 59 : Mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ phẳng không khí có bước sóng điện từ mà mạch cộng hưởng được là 50m. Nếu nhúng 1/3 điện tích các bản ngập vào chất điện môi = 2 thì lúc này mạch có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A 60m
B 33,3m
C 57,7m
D 75m
- Câu 60 : Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2A. Ở thời điểm t điện áp tức thời uAB = 400 V thì ở thời điểm t + s cường độ dòng tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm, tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch X
A 200 W
B 100 W
C 160 W
D 400 W
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4