210 Bài tập hàm số cực hay có lời giải chi tiết !!
- Câu 1 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị (C) như hình vẽ bên.
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
C. Đồ thị (C) có hai điểm cực trị
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 1
- Câu 2 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khảng định nào sau đây là sai?
A. nghịch biến trên khoảng
B. nghịch biến trên khoảng (-1;0)
C. đồng biến trên khoảng
D. đồng biến trên khoảng
- Câu 3 : Cho hàm số xác định trên đoạn [-2;2]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 4 : Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại điểm có tung độ là:
A. e
B. 0
C. 2,5
D. 1
- Câu 5 : Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.
A.m0
B. m = 0
C. m > 0
D. m < 0
- Câu 7 : Cho (C) là đồ thị của hàm số Đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt và khi m nhận giá trị nào trong các giá trị nào sau đây?
A. m = 1
B. m = 5
C. m = -2
D. m = 8
- Câu 8 : Tìm m để hàm số xác định với mọi x.
A.
B.
C.
D
- Câu 9 : Cho hàm số Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f '(x) tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. k = -4
B. k = -8
C. k = 4
D. k = 20
- Câu 10 : Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
A.
B.
C.
D
- Câu 11 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của y=f '(x) như hình vẽ. Hàm số y=f(2x+1) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị (Cm) của hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
A.
B.
C.
D. không có m thỏa mãn.
- Câu 13 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C. Không có m
D. Mọi
- Câu 14 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. đạt cực tiểu tại điểm x = 0
B. đạt cực đại tại điểm x = 3.
C. đạt cực đại tại điểm x = 3
D. có giá trị nhỏ nhất là y = 0.
- Câu 15 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Điểm M(1;1) là giao điểm của các đồ thị hàm số nào trong các cặp hàm số sau đây?
A. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = 1.
C. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = 1.
D. Đồ thị hàm số y=x và đồ thị hàm số y = 1.
- Câu 17 : Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C):
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 3
D. (C) không có tiệm cận đứng.
- Câu 19 : Cho đồ thị (C) của hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
D. Đường thẳng y = -1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
- Câu 20 : Xác định tham số m để hàm số y=f(x)=3msin4x+cos2x là hàm số chẵn
A.
B.
C.
D. m = 0
- Câu 21 : Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Hình bên là đồ thị của hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho (C) là đồ thị của hàm số Biết rằng chỉ có đúng hai điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai trục tọa độ. Gọi các điểm đó lần lượt là M và N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A.
B. MN = 3
C.
D.
- Câu 24 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R,có đồ thị (C) như hình vẽ bên.
A. Đồ thị (C) cắt trục hành tại hai điểm phân biệt.
B. Đồ thị (C) có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
- Câu 26 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. nghịch biến trên khoảng
B. đồng biến trên khoảng
C. nghịch biến trên khoảng (-1;0)
D. nghịch biến trên khoảng (0;1).
- Câu 27 : Cho hàm số Tập nghiệm của bất phương trình y’ < 0 là
A. [-1;3]
B. [-1;3] \ {1}
C. (-1;3)\{1}
D. (-1;3)
- Câu 28 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x^-5
A.Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Trục Oy.
C. y = 1
D. Trục Ox.
- Câu 29 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;]
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
A. đạt cực đại tại điểm x = 0
B. có giá trị cực đại là y = 0.
C. đạt cực tiểu tại điểm x = -1
D. có giá trị cực tiểu là y = 0.
- Câu 31 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực trị.
A.m > 0.
B.
C.
D. Không có m
- Câu 32 : Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Có hai điểm A, B phân biệt thuộc đồ thị hàm số (C): sao cho A và B đối xứng với nhau qua điểm M(3;3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho hàm số Tính tổng:
A.S = 1007
B. S = 1009
C. S = 1008
D. S = 1006
- Câu 35 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị (Cm) của hàm số có tiệm cận và tâm đối xứng của đồ thị thuộc đường thẳng d:2x-y+1=0
A. với mọi m
B. không có m
C. m = 3
D. m = -3
- Câu 36 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=(m-3)x-(2m+1)cosx nghịch biến trên R.
A.
B. không có m
C.
D.
- Câu 37 : Đồ thị được cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.y = -1
B. y = 1
C.
D. không có tiệm cận ngang.
- Câu 39 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
B.
C.
D.
- Câu 40 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có 1 điểm cực trị.
B. Có 2 điểm cực trị.
C. Không có cực trị.
D. Có 3 điểm cực trị.
- Câu 41 : Tính giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Gọi (C) là đồ thị của hàm số Tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng d:x+5y=0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Hình bên là đồ thị của hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A.
B. Không có m.
C. m > 1
D. -2 < m < 0.
- Câu 44 : Tìm đường thẳng d cố định luôn tiếp xúc với đồ thị hàm số (m là tham số thực)
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Rút gọn biểu thức với a, b là các số dương.
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho hàm số có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Biết rằng hàm số đã cho có một điểm cực trị Tìm tung độ điểm cực tiểu của đồ thị (C).
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Đồ thị của hàm số và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 48 : Cho hàm số y=f(x)=-2x^3+3x^2+12x-5 Khẳng định nào sau đây là sai?
A. đồng biến trên khoảng (-1;1).
B. đồng biến trên khoảng (0;2).
C. nghịch biến trên khoảng
D. nghịch biến trên khoảng
- Câu 49 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;4].
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Tìm điểm cực tiểu của hàm số y=x^3-3x^2+3
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho hàm số Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số, tiếp tuyến có hệ số góc k nhỏ nhất là:
A. k = 3
B. k = -3
C. k = -1
D. k = -2
- Câu 52 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R. Tính giá trị của M + m.
A. 0
B.
C. 1
D. 2
- Câu 53 : ho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng
A. không có
B.
C.
D.
- Câu 54 : Với điều kiện nào của tham số m cho dưới đây, đường thẳng d:y=-3x+m cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đồ thị (C) với O(0;0) là gốc tọa độ?
A.
B.
C.
D. Với mọi m.
- Câu 55 : Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm só nghịch biến trên R.
A. 0
B. 2
C. 1
D. Vô số.
- Câu 56 : Trong bốn hàm số được kiệt kê dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Hàm số y=(x-2)/(x+1) có bao nhiêu điểm cực trị
A. Có 2 điểm cực trịcực trị.
B. Có vô số điểm cực trị.
C. Có 1 điểm cực trị
D. Không có điểm
- Câu 58 : Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm M(0;-1), tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là
A. a = 1; b = 1
B. a = 2; b = 1
C. a = 1; b = 2
D. a = 2; b = 2
- Câu 59 : Hàm số y=x-1- có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số.
- Câu 60 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Hình bên là đồ thị của hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. m > 2
B. Không có giá trị của m.
C. m > -2
D. Với mọi m.
- Câu 63 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.min y=1
B.min y=-1
C.min y=0
D.min y=
- Câu 64 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
B.
C. m = 0
D.
- Câu 65 : Tìm tham số a, b để hàm số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x(2-ln x) trên đoạn [2;3].
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau không cắt trục tung?
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
A.
B.
C. (-1;1)
D. (0;1)
- Câu 69 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-1;3], có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho không có cực tiểu.
B. Hàm số đã cho có cực đại.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;3).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1).
- Câu 70 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=ln(x-1)
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x^3-3x trên đoạn [0;2].
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho (C) là đồ thị của hàm số y=2/(1-x) Khẳng định nào sau đây là đúng
A. (C) có một tiệm cận ngang.
B. (C) không có tiệm cận ngang.
C. (C) có hai tiệm cận ngang.
D. (C) không có tiệm cận đứng
- Câu 73 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tạo ba điểm phân biệt.
A.
B. và
C.
D. và
- Câu 74 : Hình bên là đồ thị của hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.
A.
B. Với mọi m
C.
D.
- Câu 75 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=e^x(x^2-x-5) trên đoạn [1;3].
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số đồng biến trên R.
A. m > -2
B. m > 0
C. m > -1
D. m > 1
- Câu 77 : Tìm tập xác định của hàm số
A. (0;64)
B.
C.
D.
- Câu 78 : Hàm số y=(2x-1)/(x+1) có bảng biến thiên là bảng nào trong các bảng dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho hàm số y=(x+1)/(x-2).Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- Câu 80 : Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A. (-1;4)
B. (0;2)
C. (1;0)
D. đồ thị không có tâm đối xứng.
- Câu 81 : Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
C. Hàm số có một cực trị là
D. Tập xác định của hàm số là R.
- Câu 82 : Hàm số y=-x^3-x+5 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. có 1 điểm cực trị
B. không có cực trị.
C. có 2 điểm cực trị.
D. có vô số điểm cực trị.
- Câu 83 : Cho hàm số Tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M(2;m) kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số là
A.(-5;-4)
B. (-2;3)
C. (-5;4)
D. (4;5)
- Câu 86 : Hình bên là đồ thị của hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. m = 0
B. m < 0
C. 0 < m < 1
D. m = 1
- Câu 87 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B sao cho AB=
A.
B. không có giá trị của m.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị (C) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=2m-1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào trên các khoảng sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
- Câu 92 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x^2+2x-4 trên đoạn [-2;3]
A. – 4
B. – 12
C. 11
D. – 5
- Câu 93 : Tìm giá trị cực tiểu yct của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận ngang
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 95 : Tìm GTLN, GTNN của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho hàm số y=(x+1)/(2x-1) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng – 1 có hệ số góc bằng
A.
B.
C.
D. –
- Câu 97 : Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Cho đồ thị như hình bên. Đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. đồng biến trên khoảng (0;6)
B. nghịch biến trên khoảng
C. nghịch biến trên khoảng
D. nghịch biến trên khoảng
- Câu 101 : Phương trình nào sau đây không có nghiệm là số thực
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Hỏi hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f '(x) như hình vẽ. Đặt h(x)=2f(x)-x^2 Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Hàm số y=sinx-x có tất cả bao nhiêu cực trị
A.1 điểm cực trị
B. không có cực trị
C. 2 điểm cực trị
D. vô số cực trị
- Câu 105 : Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là
A. 4
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 106 : Cho hàm số f(x)=sinx+|x-1| Xét hai khẳng định sau
A. Chỉ có (1) đúng
B.Chỉ có (2) đúng
C.Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai.
- Câu 107 : Cho hàm số có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C) tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Hình bên là đồ thị hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A.Với mọi m
B. Không có giá trị của m
C.
D.
- Câu 109 : Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Cho đồ thị như hình bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Đồ thị hàm số nào sau đây có tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị và trục tung có hệ số góc âm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
A. 16
B. Vô số
C. 15
D. 18
- Câu 115 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình chỉ có 1 nghiệm.
A. Với mọi m
B.
C.
D. Không có giá trị nào của m.
- Câu 116 : Tìm điểm cực đại của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cho đồ thị (C) của hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị (C) có 12 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
D.Đồ thị (C) có 10 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
- Câu 118 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Tìm hoành độ của giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=x
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = -1
- Câu 120 : Tìm tung độ gioa điểm của hai đồ thị hàm số y=-3x+4 và
A.y=4
B. y = 0
C.y=4/3
D.
- Câu 121 : Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 2
B. 0
C. 4
D.
- Câu 122 : Cho hàm số liên tục trên khoảng (-3;2),
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Đường thẳng d:y=x-3 cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt A và B phân biệt. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ A và B đến đường thẳng Tính d=d1+d
A.
B.
C. d = 6
D.
- Câu 124 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
B. m < 3
C.
D. hoặc
- Câu 125 : Hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Hàm số y=x^4+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. R
B.
C.
D.
- Câu 127 : Hàm số y=x^4+2x^2+3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Không có cực trị..
B. Có 1 điểm cực trị.
C. Có 2 điểm cực trị.
D. Có vô số điểm cực trị
- Câu 128 : Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm điểm M trên (C) mà tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=(2x+1)/(x-1)
A. (1;2)
B. (2;1)
C. (1;-1)
D. (-1;1)
- Câu 130 : Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số chỉ có một cực đại.
B. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
C. Hàm số chỉ có một cực tiểu
D. Hàm số không có cực trị.
- Câu 131 : Cho (C) là đồ thị của hàm số Khẳng định nào sau đây là sai
A. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
D. Đường thẳng y = -1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
- Câu 132 : Hình bên là đồ thị của hàm số Sử dụng đồ thị đã cho, tìm tát cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng một cực trị.
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tâm đối xứng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Hàm số y=2x^3-9x^2+12x+4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B. (1;2)
C.
D. (2;3)
- Câu 136 : Các đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Cho (C) là đồ thị của hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (C) có 2 tiệm cận đứng.
B. (C) có 1 tiệm cận ngang.
C. (C) không có tiệm cận ngang.
D. (C) không có tiệm cận đứng.
- Câu 138 : Đồ thị của hàm số y=x^3-8x và trục hoành có bao nhiêu điểm chung
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 139 : Cho đồ thị (C) của hàm số Điểm M nào dưới đây thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Cho đồ thị (Cn) của hàm số và điểm M(-2;2) Biết đồ thị (Cn)có hai điểm cực trị A,B và tam giác ABM vuông tại M. Hỏi giá trị nào của m cho dưới đây thỏa mãn bải toán
A.
B.
C. Không có m
D. Vô số giá trị m
- Câu 141 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCD<xCT
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Cho hàm số Khăng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên (0;1)
- Câu 143 : Gọi số n thuộc N là tổng các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Tìm n
A.1
B.0
C. 2
D. 3
- Câu 144 : Cho đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị đó là đồ thi của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Cho hàm số Gọi I là gaio điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Khi đó tung độ điểm M là
A. 3
B. 2
C.3/2
D. Không xác định.
- Câu 147 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tiếp xúc với parabol
A. Không có giá trị m
B.m=5
C.m=6
D. Với mọi
- Câu 150 : Cho (C) là đồ thị của hàm số y=(x-2)/(x+1) và đường thẳng d:y=mx+1. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Cho K là một khoảng và hàm số y=f(x)có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Nếu thì hàm số là hàm hằng trên K.
B. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
D. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K.
- Câu 152 : Cho hàm số y=|x| Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
D. Hàm số đã cho là hàm hằng trên khoảng
- Câu 153 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C):y=(5x+2)/(x3)
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên nửa khoảng [-1;2) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
- Câu 155 : Cho hàm số y=-x^3-3x^2+9x+1 xác định trên R. Bảng biến thiên của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A.Không có cực trị
B. Có 1 điểm cực trị
C. Có 2 điểm cực trị
D. Có vô số điểm cực trị
- Câu 157 : Xét x, y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x+y=2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Biết rằng đồ thị (C) của hàm số luôn cắt đường thẳng d:y=-x+m tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Cho hàm số y=f(x)liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.đồng biến trên khoảng
B.nghịch biến trên khoảng
C. nghịch biến trên khoảng
D.đồng biến trên khoảng
- Câu 161 : Cho đồ thị (C) của hàm số Khẳng định nào sau đây là sai
A. Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
B. Đồ thị (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt
C. Đồ thị (C) tiếp xúc với trục Ox
D. Đồ thị (C) nhận trục Oy làm trục đối xứng.
- Câu 162 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2-3sin3x+4cos3x trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A.Trục Oy
B. Đường thẳng
C. Trục Ox
D. Đường thẳng
- Câu 165 : Cho đồ thị (C) của hàm số . Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho M cách đều hai trục tọa độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Cho bảng biến thiên của một hàm số như hình dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. (2;-2)
B. (2;0)
C. (-2;2)
D. (0;2)
- Câu 169 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.max y=3
B.max y=2
C. max y=7
D.max y=6
- Câu 170 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 171 : Cho (C) là đồ thị của hàm số Biết rằng, chỉ có hai điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2;0) và B(0;-2). Gọi các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN.
A. I(-1;1)
B.I(0;-3/2)
C.I(0;3/2)
D. I(-2;2)
- Câu 172 : Cho K là một khoảng và hàm số y=f(x) có đạo hàm trên K. Giả sử f '(x)=0 chỉ tại một số hữu hạn điểm trên K. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu thì hàm số là hàm hằng trên K.
B. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K.
C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
D. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K.
- Câu 173 : Cho hàm số y=sinx- cosx-mx Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.
A.
B.m>2
C.
D.
- Câu 174 : Hình đã cho là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và y=11-x là
A.11
B. 3
C. 9
D. 2
- Câu 176 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=m sinx+7x-5m+3 có y'0,với mọi x thuộc R
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Cho hàm số xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Cho đồ thị (C):y=x^3-3x^2+x+1 Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x = 0 cắt đồ thị (C) tại điểm N (khác M). Tìm tọa độ điểm N
A. N(4;-3)
B. N(1;0)
C. N(3;4)
D. N(-1;-4)
- Câu 180 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên nửa khoảng [-1;2) có bảng biến thiên như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)
B. Đồ thị hàm số không đi qua điểm M(2;5)
C.
D.
- Câu 181 : Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số và trục tung
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Cho đồ thị (C) của hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C)
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C)
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C)
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C)
- Câu 183 : Cho hàm số . Biết rằng hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm
B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
C. Hàm số đã cho liên tục trên R.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
- Câu 184 : Xét x,y là các số thực thuộc đoạn [1;2]. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tính M + m
A.5/2
B.4
C.9/2
D. 3
- Câu 185 : Cho hàm số . Tích hai nghiệm của phương trình f '(x)=0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Cho hàm số y=sin2x.Hãy chọn khẳng định đúng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. nghịch biến trên khoảng
B. nghịch biến trên khoảng
C. nghịch biến trên khoảng
D. nghịch biến trên khoảng
- Câu 188 : Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị (C) cắt đường thẳng tại điểm
B. Đồ thị (C) có tâm đối xứng là
C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị.
D. Đồ thị (C) đi qua điểm
- Câu 189 : Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. đạt cực tiểu tại điểm
B. đạt cực tiểu tại điểm
C. đạt cực tiểu tại điểm
D. đạt cực tiểu tại điểm
- Câu 192 : Cho hàm số xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
D. Đạo hàm của hàm số đã cho không xác định tại điểm
- Câu 193 : Cho đồ thị (C) của hàm số Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) có tọa độ nguyên (hoành độ và tung độ là những số nguyên)?
A. 4 điểm
B. Vô số điểm
C. 2 điểm
D. Không có điểm nào
- Câu 194 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trong khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Cho hàm số Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y' tại điểm x=1 là
A. 3
B.2
C. 1
D. – 3
- Câu 196 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đạo hàm Hàm số y=f(x)có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 197 : Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị (C) của hàm số
A.
B.
C. (C) không có tiệm cận đứng
D.
- Câu 199 : Cho hàm số y=f(x)liên tục trên đoạn [-2;3] có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 3
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
- Câu 200 : Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Đồ thị (C) tiếp xúc với trục hoành.
C. Phương trình có một nghiệm với mọi m.
D. Hàm số đạt cực trị tại
- Câu 201 : Hình bên là đồ thị của hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số có hai điểm cực trị M,N sao cho đường thẳng MN vuông góc với d:y=-2x
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Đạo hàm của hàm số là
A. Hàm vừa chẵn, vừa lẻ
B. Hàm chẵn
C. Hàm không chẵn, không lẻ
D. Hàm lẻ
- Câu 204 : Cho Hãy biểu diễn theo a,b,c
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Tập giá trị của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức