Đề thi HK1 Toán 9 - Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội - Nă...
- Câu 1 : Nếu x thỏa mãn điều kiện \(\sqrt {3 + \sqrt x } = 2\) thì x nhận giá trị là:
A 0
B 4
C 5
D 1
- Câu 2 : Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Chọn hệ thức sai:
A \(M{H^2} = HN.HP\)
B \(M{P^2} = NH.HP\)
C \(MH.NP = MN.MP\)
D \(\frac{1}{{M{N^2}}} + \frac{1}{{M{P^2}}} = \frac{1}{{M{H^2}}}\)
- Câu 3 : Cho hai đường tròn \(\left( {I;7cm} \right)\) và \(\left( {K;5cm} \right)\). Biết \(IK = 2cm\). Quan hệ giữa hai đường tròn là:
A Tiếp xúc trong
B Tiếp xúc ngoài
C Cắt nhau
D Đựng nhau
- Câu 4 : Thực hiện phép tính: a) \(3\sqrt {\frac{1}{3}} + 4\sqrt {12} - 5\sqrt {27} \) b) \(\frac{{3 + 2\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }} - \frac{2}{{\sqrt 3 - 1}}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\, - 6\sqrt 3 \\b)\,\,1\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\, - 6\sqrt 3 \\b)\,\,2\sqrt 3 \end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,6\sqrt 3 \\b)\,\,1\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,6\sqrt 3 \\b)\,\,2\sqrt 3 \end{array}\)
- Câu 5 : Cho biểu thức \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}} - \frac{{x - 2\sqrt x }}{{x - 4}}\) và \(Q = \frac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x - 2}}\,\,\left( {x \ge 0;x \ne 4} \right)\)a) Rút gọn Pb) Tìm x sao cho \(P = 2\)c) Biết \(M = P:Q\). Tìm giá trị của x để \({M^2} < \frac{1}{4}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\\b)\,\,x = 16\\c)\,\,0\, \le x\, < \,4\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\\b)\,\,x = 4\\c)\,\,0\, \le x\, < \,4\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\\b)\,\,x = 4\\c)\,\,0\, \le x\, < \,2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\\b)\,\,x = 16\\c)\,\,0\, < x\, < \,2\end{array}\)
- Câu 6 : Cho hàm số \(y = \left( {m - 4} \right)x + 4\) có đồ thị là đường thẳng \(\left( d \right)\) \(\left( {m \ne 4} \right)\).a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua \(A\left( {1;6} \right)\)b) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a. Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số vừa vẽ với trục Ox (làm tròn đến phút).c) Tìm m để đường thẳng \(\left( d \right)\) song song với đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):y = \left( {m - {m^2}} \right)x + m + 2\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,m = 6\\b)\,\,{63^0}26'\\c)\,\,m = - 2\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,m = 6\\b)\,\,{60^0}\\c)\,\,m = 2\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,m = - 6\\b)\,\,{53^0}26'\\c)\,\,m = - 2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,m = - 6\\b)\,\,{45^0}\\c)\,\,m = \pm 2\end{array}\)
- Câu 7 : Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ tiếp tuyến AE đến đường tròn \(\left( O \right)\) (với E là tiếp điểm). Vẽ dây EH vuông góc với AO tại M.a) Cho biết bán kính \(R = 5cm,\,\,OM = 3cm\). Tính độ dài dây EH.b) Chứng minh AH là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( O \right)\).c) Đường thẳng qua O vuông góc với OA cắt AH tại B. Vẽ tiếp tuyến BF với đường tròn \(\left( O \right)\) (F là tiếp điểm). Chứng minh 3 điểm E, O, F thẳng hàng và \(BF.AE = {R^2}\).d) Trên tia HB lấy điểm I (\(I \ne B\)), qua I vẽ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn \(\left( O \right)\) cắt các đường thẳng BF, AE lần lượt tại C và D. Vẽ đường thẳng IF cắt AE tại Q. Chứng minh \(AE = DQ\).
- Câu 8 : Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn \(x + y \le 1\).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y}} \right).\sqrt {1 + {x^2}{y^2}} \).
A \(\sqrt {15} \)
B \(4\)
C \(\sqrt {17} \)
D \(\sqrt {19} \)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn