Đề thi HK2 Toán 8 - THCS Cát Linh - Hà Nội - Năm 2...
- Câu 1 : Phương trình \(\left( {x - 2} \right).\left( {{x^2} + 4} \right) = 0\) có tập nghiệm là:
A \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
B \(S = \left\{ 2 \right\}\)
C \(S = \left\{ { \pm 2} \right\}\)
D \(S = \left\{ {2; - 4} \right\}\)
- Câu 2 : Trong các bất phương trình sau bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
A \(0x + 7 \ge 0\)
B \(\left( {x - 1} \right).\left( {x + 2} \right) \le 0\)
C \(3 - x \ge 0\)
D \({x^2} + 2 < 0\)
- Câu 3 : Cho \(AB = 20cm,MN = 3dm\). Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và MN là:
A \(\frac{{20}}{3}\)
B \(\frac{2}{3}\)
C \(\frac{3}{{20}}\)
D \(\frac{3}{2}\)
- Câu 4 : Cho hình lập phương có thể tích \(216c{m^3}\). Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A \(216c{m^2}\)
B \(36c{m^2}\)
C \(72c{m^2}\)
D \(144c{m^2}\)
- Câu 5 : Giải các phương trình sau:a) \(x + 3 = 2x - 4\left( {x - 3} \right)\) b) \(\frac{x}{{x - 2}} - \frac{{x + 2}}{{x - 1}} = 0\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,x = 3\\b)\,\,x = 4\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,x = - 3\\b)\,\,x = 4\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,x = - 3\\b)\,\,x = - 4\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,x = 3\\b)\,\,x = - 4\end{array}\)
- Câu 6 : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số: \(\frac{x}{5} - x + 2 > \frac{{1 - x}}{2}\) .
A \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 5} \right\}.\)
B \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 3} \right\}.\)
C \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 3} \right\}.\)
D \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 5} \right\}.\)
- Câu 7 : Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức \(P\)
A ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne - 1\\x \ne \pm 3\end{array} \right.\,\,\,;\,\,\,\,P = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
B ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne \pm 1\\x \ne 3\end{array} \right.\,\,\,;\,\,\,\,P = \frac{{x + 1}}{{3 - x}}\)
C ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne - 1\\x \ne \pm 3\end{array} \right.\,\,\,;\,\,\,\,P = \frac{{x + 3}}{{x + 1}}\)
D ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne \pm 1\\x \ne 3\end{array} \right.\,\,\,;\,\,\,\,P = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}\)
- Câu 8 : Tìm giá trị của biểu thức \(P\) khi \(\left| {x + 1} \right| = 2\)
A \(1\)
B \(\frac{1}{2}\)
C \(\frac{1}{3}\)
D \(\frac{1}{4}\)
- Câu 9 : Tìm giá trị nguyên của \(x\) để biểu thức \(P\) có giá trị nguyên.
A \(x \in \left\{ { - 2; - 1;1} \right\}\)
B \(x \in \left\{ { - 2; - 4; - 5} \right\}\)
C \(x \in \left\{ { - 2;1;2} \right\}\)
D \(x \in \left\{ { - 3; - 4; - 5} \right\}\)
- Câu 10 : Giải toán bằng cách lập phương trình:Một đội thợ mỏ dự định mỗi ngày phải khai thác được 30 tấn than. Thực tế, mỗi ngày đội khai thác được 50 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?
A 80 tấn
B 90 tấn
C 100 tấn
D 110 tấn
- Câu 11 : Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = 8cm,\,BC = 6cm\). Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD, a cắt DC tại E.a) Chứng minh \(\Delta BCE \sim \Delta DBE\)b) Kẻ đường cao CH của tam giác BCE. Chứng minh: \(B{C^2} = CH.BD\)c) Tính độ dài đoạn thẳng BH và BEd) Tính tỉ số diện tích của \(\Delta CEH\) và \(\Delta DEB\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức