Bài tập trắc nghiệm Este - Lipit (mức độ nhận biết...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
- Câu 3 : Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
- Câu 4 : Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol?
A. Tripanmitin
B. Glyxin
C. Glucozo
D. Metyl axetat
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây sai :
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với dung dịch brom
D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn
- Câu 6 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 7 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Dễ tan trong nước.
C. Tan trong dung môi hữu cơ.
D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
- Câu 8 : Tripanmitin có công thức là?
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
- Câu 9 : Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:
A. trioleat
B. tristearin
C. tristearat
D. tripanmitin
- Câu 10 : Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là?
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H31COONa và etanol
- Câu 11 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat
B. Benzyl axetat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl butirat
- Câu 12 : Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. ancol metylic.
D. etylen glicol.
- Câu 13 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat
- Câu 14 : Chất béo tripanmitin có công thức là
A.(C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
- Câu 15 : Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. metyl propionat
B. propyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
- Câu 16 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. Na và CH3OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và C2H5OH
- Câu 17 : Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5)
- Câu 18 : Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2–CH2–CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)–CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2–C(CH3)2–CH3.
D. CH3COOC(CH3)2–CH2–CH3.
- Câu 19 : Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2–C6H5 (C6H5–: phenyl). Tên gọi của X là
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic.
- Câu 20 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat.
B. Phenyl axetat.
C. Metyl acrylat.
D. Tristrearin.
- Câu 21 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axitbéo?
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bột gạo
D. tơ tằm
- Câu 22 : Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là
A . 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 23 : CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2.
B. KOH.
C. HCl.
D. H2 (Ni, t0)
- Câu 24 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C3H5COO)3C3H5.
- Câu 25 : Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO
B. NaOH
C. Na
D. HCl
- Câu 26 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat
- Câu 27 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33OCO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5
- Câu 28 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. trung hòa.
C. kết hợp.
D. ngưng tụ
- Câu 29 : Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. CH3COOH.
D. C6H5COOH.
- Câu 30 : Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 31 : Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
- Câu 32 : Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. ( C17H33COO)3C2H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
- Câu 33 : Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
- Câu 34 : Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành:
A. Axit
B. Ancol
C. Andehit
D. Xeton
- Câu 35 : Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
- Câu 36 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
- Câu 37 : Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
- Câu 38 : Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin
B. tristearin
C. stearic
D. triolein
- Câu 39 : Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3OCOCH3
C. CH3COCH3.
D. C6H5CH2OOCCH3
- Câu 40 : Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
- Câu 41 : Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit?
A. Chất béo
B. Sáp
C. Glixerol
D. Photpholipit
- Câu 42 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixetol.
B. xà phòng và glixetol.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
- Câu 43 : Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
- Câu 44 : Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ.
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. axit béo tác dụng với kim loại.
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm
- Câu 45 : Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là
A. 74
B. 60
C.88
D. 68
- Câu 46 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. vinyl metacrylat.
B. propyl metacrylat.
C. vinyl acrylat.
D. etyl axetat.
- Câu 47 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
- Câu 48 : Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là :
A. C17H33COONa
B. C17H35COONa
C. C17H33COOH
D. C17H35COOH
- Câu 49 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. HCOOC2H5
- Câu 50 : Cho các phát biểu sau :
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 51 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol
A. Benzyl axetat
B. Metyl fomat
C. Tristearin
D. Metyl axetat
- Câu 52 : Tripanmitin có công thức là:
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
- Câu 53 : Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH (phenol)
D. (C15H33COO)3C3H5
- Câu 54 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16COONa
D. CH3[CH2]16(COOH)3
- Câu 55 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2–CH3
C. CH2=CH–COOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 56 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 57 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
- Câu 58 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
- Câu 59 : Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?
A. Axit stearic
B. Axit axetic
C. Axit panmitic
D. Axit oleic
- Câu 60 : Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitin.
B. etylenglicol và axit panmitin.
C. glixerol và axit panmitin.
D. etylenglicol muối của axit panmitin.
- Câu 61 : Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao
B. Hidro hóa (xt Ni)
C. Xà phòng hóa
D. Làm lạnh
- Câu 62 : Chất nào sau đây không tan trong nước ?
A. Tristearin
B. Saccarozo
C. Glyxin
D. Etylamin
- Câu 63 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :
A. etyl axetat
B. axyl axetat
C. axetyl axetat
D. metyl axetat
- Câu 64 : Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
- Câu 65 : Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là:
A. Rb(COO)abR’a.
B. CnH2nO2.
C. RCOOR’.
D. CnH2n-2O2
- Câu 66 : Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành:
A. CO2 và H2O.
B. NH3, CO2, H2O.
C. axit béo và glixerol.
D. axit cacboxylic và glixerol.
- Câu 67 : Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 68 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo
A. C15H31COOCH3
B. (C17H33COO)2C2H4
C. CH3COOCH2C6H5
D. (C17H35COO)3C3H5
- Câu 69 : Các hợp chất este no , đơn chức mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+2O2( n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2(n ≥3)
C. CnH2nO2(n ≥ 2)
D. CnH2nO2(n ≥ 12)
- Câu 70 : Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín ?
A. Isoamyl axetat
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Ancol etylic
- Câu 71 : Chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
- Câu 72 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa
B. Este hóa
C. Trùng ngưng
D. Tráng gương
- Câu 73 : Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
- Câu 74 : Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
C. CH3CH2CH2COOC2H5
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
- Câu 75 : Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là
A. Metyl fomat
B. Metyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
- Câu 76 : Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là :
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
- Câu 77 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường :
A. Tristearin
B. Tripanmitin
C. Triolein
D. Saccarozo
- Câu 78 : Công thức của este no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-2O2.
- Câu 79 : Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
- Câu 80 : Công thức hóa học của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
- Câu 81 : Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. etyl isovalerat.
B. benzyl axetat.
C. isoamyl axetat.
D. etyl butirat.
- Câu 82 : Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
- Câu 83 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOCH3.
- Câu 84 : Este có mùi thơm của hoa hồng là
A. geranyl axetat.
B. etyl butirat.
C. isoamyl axetat.
D. benzyl axetat.
- Câu 85 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được
A. CH2=CHCOOK và CH3OH.
B. CH3COOK và CH2=CHOH
C. CH3COOK và CH3CHO.
D. C2H5COOK và CH3OH
- Câu 86 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 87 : Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5-CH2-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5.
D. C6H5-COO-CH3.
- Câu 88 : Đun nóng tripanmitin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3 và:
A. C17H33COONa.
B. C15H31COONa.
C. C15H31COOH.
D. C17H35COOH.
- Câu 89 : Số đồng phân đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 90 : Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOH
- Câu 91 : Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
- Câu 92 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất:
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozo và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozo và glixerol.
- Câu 93 : Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOOCH2CH3.
- Câu 94 : Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein