Ôn tập bài tập và lý thuyết Amin có lời giải !!
- Câu 1 : Cho các chất có cấu tạo sau:
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 2 : Cho các chất sau: C6H5NH2, CH3CONH2, (CH3)3N, CH3CN, CH2=CHNH2, CH3NH3+Cl-, CH3NO2, CH3COONH4, p-CH3C6H4NH2, (C6H5)2NH. Số chất là amin là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
- Câu 3 : Cho các chất sau: CH3NH2, CH3–CO–NH2, CH3–NH–CH3, (CH3)3N, CH3–NH–NH–CH3, C6H5NH2,
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
- Câu 4 : Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3N
B. CH4N
C. CH5N.
D. C2H5N
- Câu 5 : Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin.
B. Metylamin
C. Propylamin.
D. Etylamin.
- Câu 6 : Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Anilin
B. Metylamin.
C. Etylamin
D. Propylamin
- Câu 7 : Cho các amin có công thức như sau:
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
- Câu 8 : Cho các nhận định sau: (1) ở điều kiện thường là chất khí, mùi khai, (2) dễ tan trong nước, (3) là amin bậc một, (4) thuộc dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 9 : Amin là các dẫn xuất của amoniac, trong đó 1, 2, hay 3 nguyên tử H của NH3 được thay thế bằng gốc ankyl hoặc aryl. Phát biểu về amin nào dưới đây là đúng?
A. Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng
B. Isopropyl amin là amin bậc 1.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
D. Etyl amin là chất lỏng ở điều kiện thường
- Câu 10 : Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia vào liên kết hóa học
B. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron chưa tham gia vào liên kết hóa học.
C. Nguyên tử N trong amin ở trạng thái lai hóa sp2
D. Nguyên tử N trong amin không còn electron riêng
- Câu 11 : Nicotin là chất gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố của nicotin thấy có: 74,07% cacbon, 8,64% hiđro và 17,29% nitơ.
A. 81
B. 162
C. 86
D. 172
- Câu 12 : Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amin rất độc, đó là nicotin với công thức cấu tạo như sau:
A. 11
B. 9.
C. 10
D. 8
- Câu 13 : Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin là
A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 11
- Câu 14 : Anilin có công thức hóa học là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. (CH3)2NH
D. C6H5NH2
- Câu 15 : Anilin có công thức phân tử là:
A. C3H7O2N
B. C2H5O2N
C. C7H9N
D. C6H7N
- Câu 16 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử anilin (C6H5NH2) là
A. 83,72 %
B. 75,00 %
C. 78,26%
D. 77,42%
- Câu 17 : Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%
B. 12,96%
C. 18,67%
D. 15,73%
- Câu 18 : Bậc của amin là
A. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm chức -NH2
B. số nguyên tử hiđro liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ
C. số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon
D. số gốc hiđrocacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
- Câu 19 : Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3CH2-OH
B. NH2-CH2-COOH
C. CH3-NH-CH3
D. CH3CH2NH2
- Câu 20 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N
B. C2H5-NH2
C. CH3-NH-C2H5
D. CH3-NH-CH3
- Câu 21 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các amin bậc một?
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin
B. Etylamin, benzylamin, isopropylamin
C. Benzylamin, phenylamin, điphenylamin
D. Metylamin, phenylamin, metylphenylamin
- Câu 22 : Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
- Câu 23 : Số amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 5
C. 8.
D. 4
- Câu 24 : Trong phân tử amin E (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 4 : 1. Số công thức cấu tạo là amin bậc một của E là
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 1
- Câu 25 : Cho các amin có tên thay thế sau: propan-1-amin, propan-2-amin, etanamin, N-metylmetanamin, benzenamin. Số amin bậc một là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
- Câu 26 : Amin T bậc một, chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H9N. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với T là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 27 : Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc một chứa 31,11% nitơ. Công thức của X là
A. C2H5NH2
B. C3H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H7NH2
- Câu 28 : Số amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 29 : Amin nào dưới đây là amin bậc một?
A. CH3-NH-CH3
B. CH3-CH2-NH-CH3
C. CH3-CH(NH2)CH3
D. (CH3)2N-CH2-CH3
- Câu 30 : Chất nào sau đây không phải amin bậc một?
A. C2H5NHCH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. C2H5NH2
- Câu 31 : Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C5H13N là
A. 2.
B. 4.
C. 6
D. 8
- Câu 32 : Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. Phenylamin
B. Benzylamin
C. Metylphenylamin
D. Xiclohexylamin
- Câu 33 : Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. Isopropylamin
B. Đimetylamin
C. Anilin
D. Metylamin
- Câu 34 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3.
- Câu 35 : Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH2CH3
B. (CH3)2CHNH2
C. CH3CH2CH2NH2
D. (CH3)3N
- Câu 36 : Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N
B. CH3NHC2H5
C. C6H5NH2
D. (CH3)2CHNH2
- Câu 37 : Trong phân tử amin T (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mN = 24 : 7. Số công thức cấu tạo là amin bậc hai của T là
A. 4
B. 3
C. 8
D. 1
- Câu 38 : Cho các amin: C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2, CH3NHC2H5, (CH3)3N, (C2H5)2NH. Số amin bậc 2 là
A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4.
- Câu 39 : Amin G bậc hai, chứa vòng benzen, có công thức phân tử C8H11N. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với G là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2
- Câu 40 : X là amin bậc hai có công thức phân tử C3H9N. Vậy X là :
A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3N
C. (C2H5)2NH
D. C2H5NHCH3
- Câu 41 : Cho các amin sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 42 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N
D. CH3NHCH3
- Câu 43 : Amin G bậc ba, có công thức phân tử là C5H13N. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với G?
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 1
- Câu 44 : Chất nào sau là amin bậc 3?
A. metyletylamin
B. metylphenylamin
C. anilin
D. etylđimetylamin
- Câu 45 : Amin nào không cùng bậc với amin còn lại:
A. Đimetylamin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Propan – 2-amin
- Câu 46 : Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?
A. propan-2-ol và propan-2-amin
B. etanol và etylamin
C. propan-2-ol và đimetylamin
D. propan-1-ol và propan-1-amin
- Câu 47 : Cho các chất sau: (1) etyl fomat; (2) metanol; (3) tristerin; (4) axit axetic; (5) metylamin; (6) trimetylamin. Số chất tạo liên kết hiđro với chính nó là
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5
- Câu 48 : Dãy nào sau đây sắp xếp các amin theo thứ tự bậc tăng dần?
A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3
B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3
- Câu 49 : Norađrenalin có vai trò quan trọng trong truyền dẫn xung thần kinh. Ađrenalin là hormon tuyến thượng thận có tác dụng làm tăng huyết áp.
A. 3 và 2
B. 2 và 1
C. 2 và 3
D. 1 và 2.
- Câu 50 : Amin X có công thức (CH3)2CHCH(NH2)CH3. Tên thay thế của X theo IUPAC là
A. 3-metylbutan-2-amin
B. 2-metylbutan-3-amin.
C. pentan-2-amin.
D. butan-3-amin
- Câu 51 : Cho amin T có công thức cấu tạo như sau:
A. 2,3-đimetylpropan-3-amin.
B. 3-metylbutan-2-amin
C. 1,2-đimetylpropan-1-amin.
D. 2-metylbutan-3-amin.
- Câu 52 : Cho amin có công thức cấu tạo như sau:
A. butan-2-amin
B. 2-metylpropan-2-amin.
C. butan-1-amin.
D. 2-metylpropan-1-amin
- Câu 53 : Cho amin Q có công thức cấu tạo như sau:
A. 2,2-đimetylbutan-3-amin
B. 2,3-đimetylbutan-1-amin
C. 3,3-đimetylbutan-1-amin
D. 3-metylpentan-2-amin
- Câu 54 : CH3-NH-CH3 có danh pháp thay thế là
A. N-metyletylamin
B. N-etylmetanamin
C. N-metylmetanamin
D. đimetylamin
- Câu 55 : Hợp chất (CH3)3N có tên thay thế là
A. trimetylamin
B. 1,2 – đimetylmetanamin
C. N,N-đimetylmetanamin
D. isopropylamin
- Câu 56 : Cho amin bậc ba có công thức cấu tạo như sau:
A. N-metylpropanamin
B. N,N-đimetyletanamin
C. 2-metylbutan-2-amin.
D. 3-metylbutan-2-amin
- Câu 57 : Amin có CTCT : CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3. Tên thay thế của amin trên là
A. N-etyl-N-metylpropan-1-amin
B. N-etyl-N-metylpropan-2-amin
C. N-metyl-N-propyletanamin
D. N-metyl-N-etylpropan-2-amin
- Câu 58 : Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử thu gọn C6H7N là
A. Anilin
B. Benzylamin
C. Phenylamin
D. Benzenamin
- Câu 59 : Danh pháp thay thế nào sau đây là của amin bậc một?
A. N-metylmetanamin
B. N-etyletanamin
C. Propan-2-amin
D. N,N-đimetyletanamin
- Câu 60 : N-metylmetanamin có công thức là
A. CH3NHCH3
B. CH3NH2
C. CH3NHCH2CH3
D. C2H5NHCH3
- Câu 61 : N – metyletanamin có công thức là
A. C2H5NHCH3
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3NH2C2H5
- Câu 62 : Amin E bậc hai, có công thức phân tử là C3H9N. Tên gọi của E theo danh pháp thay thế là
A. propan-2-amin
B. propan-1-amin
C. N-metyletanamin
D. N-etylmetanamin
- Câu 63 : Amin X có tên isopropyl amin. Phân tử khối của X là
A. 73
B. 59
C. 31
D. 45
- Câu 64 : Amin X chứa vòng benzen có công thức phân tử C6H7N. Danh pháp nào sau đây không phải của amin X?
A. Anilin
B. Phenyl amin
C. Benzen amin
D. Benzyl amin
- Câu 65 : Amin nào sau đây có tên gốc-chức là sec-butylamin?
A. CH3CH2CH(NH2)CH3
B. CH3CH2CH2CH2NH2
C. CH3CH(CH3)CH2NH2.
D. (CH3)3CNH2
- Câu 66 : Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N sau đây:
A. (1).
B. (3).
C. (2).
D. (4).
- Câu 67 : Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là Isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)2CHCH2NH2
C. CH3CH2CH2CH2NH2
D. CH3CH2CH(CH3)NH2
- Câu 68 : Danh pháp gốc chức nào sau đây là của amin bậc hai?
A. Đimetylamin
B. Etylamin.
C. Propylamin
D. Phenylamin
- Câu 69 : Cho các amin có công thức cấu tạo như sau:
A. (3).
B. (1).
C. (2).
D. (4).
- Câu 70 : Cho các amin công thức cấu tạo như sau:
A. (4).
B. (3).
C. (1).
D. (2)
- Câu 71 : Amin bậc III có tên là
A. trimetyl amin
B. n-propylamin
C. etylmetylamin
D. isopropylamin
- Câu 72 : Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3
B. CH3CH2NH2
C. (CH3)3N
D. CH3NH2
- Câu 73 : Benzyl amin có công thức phân tử là
A. C6H7N
B. C7H9N
C. C7H7N
D. C7H8N
- Câu 74 : Đimetylamin có công thức là
A. (CH3)3N
B. (CH3)2NH
C. CH3CH2CH2NH2
D. C2H5NH2
- Câu 75 : Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là
A. etylamin
B. metanamin
C. đimetylamin
D. metylamin
- Câu 76 : Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất : CH3-CH(CH3)-NH2
A. Isopropylamin
B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin
D. Metyletylamin
- Câu 77 : Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo CH3CH2NH2?
A. etylamin
B. metylamin
C. etylmetylamin
D. đimetylamin
- Câu 78 : Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là
A. đimetylmetanamin
B. đimetylamin
C. N-etylmetanamin
D. etylmetylamin
- Câu 79 : Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 alanin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin
D. CH3-NH-CH3 dimetylamin
- Câu 80 : Tên gọi của C6H5-NH-CH3 là
A. metylphenylamin
B. N-metylanilin
C. N-metylbenzenamin
D. cả A, B, C đều đúng
- Câu 81 : Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là
A. N-metylpropan-2-amin
B. N-metylisopropylamin
C. metylpropylamin
D. N-metyl-2-metyletanamin
- Câu 82 : Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là
A. cafein
B. nicotin.
C. moocphin
D. heroin
- Câu 83 : Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. Tính chất, đặc điểm nào sau đây là đúng về đimetylamin?
A. Có tên thay thế là N-metylmetanamin
B. Có công thức phân tử là C2H8N2
C. Là amin bậc một
D. Là đồng phân của metylamin
- Câu 84 : Amin dùng để điều chế nilon -6,6 có tên là
A. pheny lamin
B. benzylamin
C. hexylamin
D. hexametylenđiamin
- Câu 85 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1
- Câu 86 : Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
- Câu 87 : Số đồng phân cấu tạo (chứa nhóm NH2) của hợp chất có công thức phân tử C4H11N là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 88 : Amin X bậc 1, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 7
B. 4.
C. 8.
D. 5
- Câu 89 : Có bao nhiêu amin bậc một, có mạch cacbon phân nhánh là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H11N
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 90 : Amin T bậc hai, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 91 : Số đồng phân cấu tạo là amin bậc ba có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 92 : Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Giá trị của x, y và z lần lượt là
A. 4, 3 và 1
B. 4, 2 và 1
C. 3, 3 và 0
D. 3, 2 và 1
- Câu 93 : Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 tương ứng là
A. 4 và 1.
B. 1 và 3.
C. 4 và 8
D. 1 và 1.
- Câu 94 : Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
- Câu 95 : Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?
A. 3
B. 2.
C. 5.
D. 4
- Câu 96 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C5H13N và cùng bậc với ancol có công thức C6H5CH(OH)C(CH3)3 là:
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 97 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc ba có công thức phân tử C6H15N là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 98 : Có bao nhiêu amin có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N làm mất màu nước brom ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 99 : Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 2.
C. 5
D. 4.
- Câu 100 : X là amin chứa vòng benzen có công thức phân tử là C7H9N. Khi X tác dụng với HCl cho hợp chất có dạng R-NH3Cl. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên ?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
- Câu 101 : Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 102 : Amin no, đơn chức, mạch hở X có 53,33% C về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
- Câu 103 : Số đồng phân amin no, đơn chức bậc I có chứa 16,09% Nitơ về khối lượng là:
A. 4.
B. 7.
C. 8
D. 9.
- Câu 104 : Anilin để trong không khí lâu ngày chuyển màu gì
A. Đen
B. Xanh
C. Đỏ
D. Vàng
- Câu 105 : Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amin đó là
A. benzyl amin
B. anilin
C. trimetyl amin
D. nicotin
- Câu 106 : Ở điều kiện thường, amin tồn tại ở trạng thái khí là:
A. isopropylamin
B. trimetylamin
C. butylamin.
D. phenylamin
- Câu 107 : Chất nào sau đây là amin khí ở điều kiện thường ?
A. CH3CH2CH2NH2
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3CH2NHCH3.
D. (CH3)3N
- Câu 108 : Chất nào sau đây không có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?
A. Trimetylamin
B. Metylamin
C. Etylamin
D. Anilin
- Câu 109 : Ở điều kiện thường, chất nào dưới đây ở trạng thái lỏng?
A. Đimetylamin
B. Phenol
C. Tristearin
D. Toluen
- Câu 110 : Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là:
A. anilin.
B. đimetylamin
C. etylamin
D. metylamin
- Câu 111 : Chất nào dưới đây tan trong nước tốt nhất ?
A. C6H5OH
B. C3H5(OH)3
C. C6H5NH2
D. C4H9OH
- Câu 112 : Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac
D. Etylamin dễ tan trong H2O
- Câu 113 : Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Trimetylamin có mùi tanh của cá mè.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím ẩm.
C. C2H5NH2 tan trong nước vì có tạo liên kết hidro
D. CH3NH2 là chất lỏng có mùi khai như NH3.
- Câu 114 : Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
- Câu 115 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
C. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng
D. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
- Câu 116 : So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. cả hai đều tan nhiều trong nước
B. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2 C và cả hai đều tan nhiều trong nước
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước
D. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.
- Câu 117 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
A. (4).
B. (3).
C. (2).
D. (1).
- Câu 118 : Trong số các chất CH3CH2OH, CH3CH2NH2, HCOOH, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. CH3CH2OH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. CH3CH2NH2
- Câu 119 : Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3(CH2)3NH2
B. (CH3)3CNH2
C. (CH3)2CHNHCH3
D. CH3CH2N(CH3)2
- Câu 120 : So sánh về nhiệt độ sôi của cặp chất nào sau đây không đúng ?
A. C2H5OH > C2H5NH2
B. CH3OH < C2H5NH2
C. CH3COOH > CH3COOCH3
D. HCOOH > C2H5OH
- Câu 121 : Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự nào ?
A. (1) < (2) < (3).
B. (1) < (3) < (2).
C. (2) < (3) < (1).
D. (2) < (1) < (3).
- Câu 122 : Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) etylamin, (3) metylamin, (4) axit axetic. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. (2), (3), (4), (1).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3), (2), (4).
- Câu 123 : Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Trimetylamin có nhiệt độ sôi cao hơn đimetylamin
B. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn anilin
C. o-cresol có nhiệt độ sôi cao hơn p-cresol
D. Cả A, B và C cùng sai
- Câu 124 : Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
- Câu 125 : Cho dãy các amin được sắp xếp theo chiều tăng dần phân tử khối: metylamin, etylamin, propylamin. Chiều hướng biến đổi nhiệt độ sôi và độ tan trong dãy trên tương ứng là
A. tăng dần và tăng dần.
B. giảm dần và tăng dần.
C. tăng dần và giảm dần
D. giảm dần và giảm dần
- Câu 126 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là
A. do nguyên tử N có độ âm lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
B. do amin tan nhiều trong nước
C. do phân tử amin bị phân cực mạnh
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
- Câu 127 : Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Amin tan nhiều trong nước
B. Có nguyên tử N trong nhóm chức
C. Nguyên tử N còn có cặp electron tự do có thể nhận proton
D. Phân tử amin có liên kết hiđro với nước
- Câu 128 : Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
- Câu 129 : Tính bazơ của đimetylamin mạnh hơn của metylamin vì lí do nào sau đây?
A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơn
B. Mật độ electron của N trong CH3NH2 nhỏ hơn CH3NHCH3
C. Đimetylamin có nhiều nhóm đẩy electron làm tăng mật độ electron của nguyên tử N
D. Đimetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin
- Câu 130 : Chất có lực bazơ mạnh nhất trong số các chất sau là
A. C6H5NH2
B. NH3
C. (CH3)2NH.
D. CH3NH2
- Câu 131 : Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NHCH3
B. NH3.
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH.
- Câu 132 : Trong các chất: CH3NH2; C2H5NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. CH3NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. C2H5NH2
- Câu 133 : Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH3-NH2
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3-NH-CH3
D. (CH3)3N
- Câu 134 : Chất nào sau đây lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3.
B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2NH2
- Câu 135 : Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NH2
B. CH3NH2
C. CH3CH2NHCH3
D. CH3CH2CH2NH2
- Câu 136 : Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2.
B. NH3.
C. C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2
- Câu 137 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L sau: (a) amoni clorua, (b) phenylamoni clorua, (c) metylamoni clorua, (d) natri clorua. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất tương ứng là
A. (a) và (b).
B. (c) và (d).
C. (a) và (c).
D. (b) và (d).
- Câu 138 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: NH4Cl, CH3NH3Cl, (CH3)2NH2Cl, C6H5NH3Cl. Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. NH4Cl
B. CH3NH3Cl
C. (CH3)2NH2Cl
D. C6H5NH3Cl
- Câu 139 : Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin
B. Amoniac
C. Đimetylamin
D. Etyl amin
- Câu 140 : Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. Metylamin
B. Điphenylamin
C. Phenylamin
D. Đimetylamin
- Câu 141 : Trong các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. (C6H5)2NH
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. NH3
- Câu 142 : Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. NH3.
D. C6H5NH2
- Câu 143 : Cho dãy các amin có cấu tạo sau:
A. (3).
B. (4).
C. (1).
D. (2).
- Câu 144 : Hợp chất nào có tính bazơ yếu nhất trong số các chất sau ?
A. (CH3)3N
B. CH3NH2
- Câu 145 : Cho dãy các chất: . Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (2), (4), (1).
B. (3), (1), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1).
D. (4), (1), (2), (3)
- Câu 146 : Cho dãy các chất: . Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (5), (4), (1), (2), (3)
C. (5), (4), (3), (2), (1).
D. (5), (4), (2), (1), (3).
- Câu 147 : Cho dãy các chất: - là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3)
- Câu 148 : Cho các chất: metylamin (1), phenylamin (2), etylamin (3), amoniac (4), NaOH (5), isopropylamin (6). Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. (2), (1), (3), (4), (6), (5)
B. (2), (4), (1), (3), (6), (5)
C. (5), (6), (3), (1), (4), (2)
D. (5), (6), (1), (3), (4), (2)
- Câu 149 : Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất sau: .
A. 6, 3, 1, 2, 5, 4
B. 3, 6, 1, 2, 4, 5
C. 4, 5, 2, 1, 3, 6
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Câu 150 : Sắp xếp các chất sau đây theo lực bazơ giảm dần: ?
A. 5>4>2>6>1>3
B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6
D. 1>3>5>4>2>6
- Câu 151 : Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Cho các amin: metylamin, đimetylamin, etylamin, anilin. Số chất có tính bazơ mạnh hơn amoniac là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 153 : Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất: và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Các chất: được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G, Q. Một số tính chất được ghi trong bảng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Cho các dung dịch (có cùng nồng độ 0,001M) chứa các chất X, Y, Z, T ngẫu nhiên như sau: . Kết quả đo pH của các dung dịch được ghi ở bảng dưới đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : và pH các dung dịch có cùng CM được ghi trong bảng sau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) C2H5NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (c), (a), (b).
B. (c), (b), (a).
C. (a), (b), (c).
D. (b), (a), (c).
- Câu 160 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
- Câu 161 : Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy
A. metylamin < amoniac < anilin
B. anilin < metylamin < amoniac
C. amoniac < metylamin < anilin
D. anilin < amoniac < metylamin
- Câu 162 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, đimetylamin, metylamin
B. Anilin, metylamin, đimetylamin
C. Đimetylamin, metylamin, anilin
D. Metylamin, anilin, đimetylamin
- Câu 163 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin
B. anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin
C. amoniac, anilin, etylamin, đimetylamin
D. amoniac, etylamin, đimetylamin, anilin
- Câu 164 : Lực bazơ được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. trimetylamin→ anilin → metylamin→ dimethyl
B. anilin→ trimetylamin→ metylamin→ dimetylamin
C. anilin → metylamin → dimetylamin → trimetylamin
D. trimetylamin→ metylamin→anilin → dimetylamin
- Câu 165 : Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3) CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. (4), (3), (2), (1)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (4), (1), (3), (2)
- Câu 166 : Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. 4, 3, 1, 2.
B. 4, 3, 2, 1.
C. 2, 1, 3, 4
D. 3, 4, 1, 2.
- Câu 167 : Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) C6H5CH2NH2 (benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất là
A. (3) < (4) < (2) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (4) < (3) < (1) < (2).
D. (2) < (3) < (1) < (4).
- Câu 168 : Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
- Câu 169 : Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b); C6H5NHCH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5 là gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (a) < (d) < (c) < (b).
B. (b) < (c) < (d) < (a).
C. (c) < (b) < (a) < (d).
D. (d) < (a) < (b) < (c).
- Câu 170 : Cho 4 chất metylamin(1), phenyamin(2), điphenylamin(3), đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. 3<2<1<4.
B. 1<2<3<4.
C. 4<1<2<3
D. 2<3<1<4
- Câu 171 : Trong các hợp chất sau đây, dãy sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ là:
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2
B. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2 < (C2H5)2NH
C. (C2H5)2NH < NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2
D. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH
- Câu 172 : Chiều tăng dần tính bazơ của dãy chất sau C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH là:
A. C6H5NH2, CH3NH2, C6H5OH, NaOH.
B. CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, NaOH.
C. C6H5OH, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH
D. C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH
- Câu 173 : Cho các chất sau: p-NO2-C6H4-NH2 (1), p-Cl-C6H4-NH2 (2), p-CH3-C6H4-NH2 (3), C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy:
A. (1) < (2) < (4) < (3)
B. (2) < (1) < (4) < (3)
C. (1) < (3) < (2) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
- Câu 174 : Cho các chất sau: (1) etylamin, (2) đimetylamin, (3) p-metylanilin, (4) benzylamin. Sự sắp xếp nào đúng với thứ tự độ mạnh tính bazơ của các chất đó ?
A. (4) > (2) > (3) > (1).
B. (1) > (2) > (4) > (3).
C. (2) > (1) > (3) > (4).
D. (2) > (1) > (4) > (3).
- Câu 175 : Có 4 hợp chất chứa nitơ: amoniac (X), đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin (T). Các hợp chất đó được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là
A. Z < X < Y < T.
B. T < Y < X < Z.
C. Z < X < T < Y.
D. X < T < Z < Y
- Câu 176 : Dung dịch các muối NH4Cl (1), C6H5NH3Cl (2), (CH3)2NH2Cl (3), CH3NH3Cl (4) có giá trị pH sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
- Câu 177 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol gồm: NH3 (1), CH3NH2 (2), NaOH (3), NH4Cl (4). Thứ tự tăng dần độ pH của các dung dịch trên là :
A. (4), (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (4), (1), (3), (2).
D. (4), (2), (1), (3).
- Câu 178 : Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
D. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2
- Câu 179 : Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH¬3NH2, CH3NHCH3
D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
- Câu 180 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) đimetylamin, (4) metylamin. Dãy sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (1), (4), (3)
D. (4), (1), (3), (2).
- Câu 181 : Cho dung dịch các chất sau cùng nồng độ mol/l: CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl. Trật tự tăng giá trị pH (theo chiều từ trái sang phải) của các dung dịch trên là
A. CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl
B. CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl
C. NaCl, CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH
D. NaOH, (CH3)2NH, CH3NH2, NaCl
- Câu 182 : Cho các chất sau: p-X-C6H5-NH2 (các dẫn xuất của anilin) với X lần lượt là (I) -NO2, (II) -CH3, (III) -CH=O, (IV) -H. Dãy sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần tính bazơ là
A. I < II < III < IV
B. II < III < IV < I
C. I < III < IV < II
D. IV < III < I < II
- Câu 183 : Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3?
A. (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2
B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
C. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH
D. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2
- Câu 184 : Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) C2H5NH2, (3) C6H5NHC6H5, (4) C6H5NH2 và (5) NH3. Lực bazơ của các chất trên tăng dần theo thứ tự (từ trái sang phải) là
A. 3, 2, 1, 4, 5
B. 3, 4, 5, 1, 2
C. 2, 1, 5, 4, 3
D. 3, 4, 5, 2, 1
- Câu 185 : Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5).
A. (1), (5), (2), (3), (4).
B. (1), (5), (3), (2), (4).
C. (1), (2), (5), (3), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
- Câu 186 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin; (3) etylamin; (4) đietylamin; (5) kali hiđroxit.
A. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).
D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
- Câu 187 : Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); (CH3)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH.
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4
B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4
C. 5 < 1 < 2 < 4 <3
D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5
- Câu 188 : Cho các amin: (1) p-nitroanilin, (2) p-metylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin, (5) anilin. Lực bazơ của chúng được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (3), (2), (4), (1), (5)
C. (1), (5), (2), (3), (4).
D. (5), (4), (3), (2), (1).
- Câu 189 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazo của các chất sau: (1)NH3, (2)CH3NH2 (3) C6H5NH2 (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2 (6) p-O2N-C6H4NH2
A. 1,2,3,4,5,6
B. 4,5,2,3,1,6
C. 3,6,1,2,5,4
D. 6,3,1,2,5,4
- Câu 190 : Có các chất sau : C2H5NH2 (1) ; NH3 (2) ; CH3NH2 (3) ; C6H5NH2 (4) ; NaOH (5) và (C6H5)2NH (6). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (6) < (4) < (2) < (3) < (1) < (5).
B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6).
C. (4) < (6) < (2) < (3) < (1) < (5).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) < (6).
- Câu 191 : Cho các chất: NaOH (1); NH3 (2); HCl (3); CH3NH2 (4); C2H5NH2 (5); C6H5NH2 (6). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (4), (6).
C. (3), (6), (2), (4), (5), (1).
D. (3), (6), (2), (5), (4), (1).
- Câu 192 : Cho các chất: p-NO2–C6H4–NH2 (1); NH3 (2); (CH3)2NH (3); C6H5–NH2 (4); CH3–NH2 (5); NaOH (6); p-CH3–C6H4–NH2 (7). Chiều tăng dần lực bazơ của các chất trên là:
A. (7) < (1) < (4) < (5) < (3) < (2) < (6).
B. (4) < (1) < (7) < (5) < (3) < (2) < (6).
C. (7) < (4) < (1) < (2) < (5) < (3) < (6).
D. (1) < (4) < (7) < (2) < (5) < (3) < (6).
- Câu 193 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ ?
A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa
- Câu 194 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol (với dung môi là nước và xét ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất): natri hiđroxit (1); anilin (2); amoniac (3); metylamin (4); điphenylamin (5); đimetylamin (6). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là
A. (5), (3), (2), (4), (6), (1).
B. (1), (6), (3), (4), (2), (5).
C. (1), (4), (2), (5), (3), (6).
D. (5), (2), (3), (4), (6), (1).
- Câu 195 : Cho các chất: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
- Câu 196 : Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch chuyển thành:
A. Màu hồng
B. Màu đỏ.
C. Màu tím.
D. Màu xanh
- Câu 197 : Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Sục khí metylamin vào nước thu được dung dịch làm
A. quì tím không đổi màu
B. quì tím hóa xanh
C. phenolphtalein hóa xanh
D. phenolphtalein không đổi màu
- Câu 200 : Cho các chất: . Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh ?
A. phenylamin
B. metylamin
C. axit axetic.
D. phenol
- Câu 202 : Chất nào sau đây là chất khí (ở điều kiện thường), tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. Phenol
B. Phenylamin
C. Ancol etylic
D. Metylamin
- Câu 203 : Khí X ở hình vẽ bên là
A. Hidro clorua
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Cacbonic
- Câu 204 : Mùi tanh của cá chủ yếu được gây nên bởi một số amin, nhiều nhất là trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá trước khi chế biến, các đầu bếp thường dùng
A. giấm ăn
B. ancol etylic.
C. nước muối
D. nước vôi
- Câu 205 : Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin) người ta có thể dùng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Mùi tanh của cá là mùi của hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây?
A. Rửa cá bằng giấm ăn loãng.
B. Rửa cá bằng dung dịch nước muối
C. Rửa cá bằng dung dịch nước vôi.
D. Rửa cá bằng dung dịch nước tro bếp
- Câu 207 : Trimetylamin là một trong các chất tạo ra mùi tanh của cá (ví dụ cá mè). Để khử tanh, chúng ta có thể sử dụng các dung dịch axit thực phẩm như: axit axetic (trong giấm), axit xitric (trong chanh),…Phương trình phản ứng của trimetylamin với axit axetic cho sản phẩm có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Trimetylamin là chất chủ yếu gây nên mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè. Tính chất, đặc điểm nào sau đây là sai về trimetylamin?
A. Có công thức phân tử là
B. Là amin bậc ba
C. Có tên thay thế là N,N-đimetylmetanamin
D. Ở điều kiện thường là chất lỏng
- Câu 209 : Metylamin không tác dụng với chất nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 210 : Dung dịch etyl amin không tác dụng được với dung dịch
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua
B. Anilin
C. Metyl fomat
D. Axit fomic
- Câu 212 : Anilin có phản ứng với dung dịch
A.
B.
C. .
D.
- Câu 213 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần:
A.
B.
C. .
D.
- Câu 214 : Sắp xếp nào sau đây là đúng về tính bazơ của các chất
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ:
A. 4 > 1 > 2 > 3
B. 2 > 4 > 1 > 3
C. 3 > 1 > 2> 4
D. 4 > 2 > 1 > 3
- Câu 216 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự giảm dần tính bazơ: .
A. (1) > (2) > (3) > (4).
B. (3) > (1) > (4) > (2).
C. (2) > (3) > (4) > (1).
D. (2) > (3) > (1) > (4).
- Câu 217 : Cho các chất: (1) anilin, (2) metylamin, (3) đimetylamin, (4) amoniac. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần lực bazơ là
A. (4), (3), (2), (1).
B. (2), (3), (1), (4).
C. (1), (4), (3), (2).
D. (3), (2), (4), (1).
- Câu 218 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin
B. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin
C. amoniac, anilin, etylamin, đimetylamin
D. amoniac, etylamin, đimetylamin, anilin
- Câu 219 : Cho các chất: . Trật tự giảm dần lực bazơ giữa các chất là
A. (2), (4), (3), (1).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (2), (3), (4), (1).
- Câu 220 : Ảnh hưởng của nhóm amin đến gốc phenyl trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với
A. axit clohiđric
B. nước
C. nước brom
D. axit axetic
- Câu 221 : Khi cho vài giọt dung dịch metylamin vào dung dịch , hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch chuyển màu xanh
B. có kết tủa nâu đỏ.
C. có kết tủa trắng
D. dung dịch chuyển màu tím
- Câu 222 : Cho từ từ metylamin vào dd AlCl3 có hiện tượng đến dư
A. Không có hiện tượng
B. Tạo kết tủa không tan
C. Tạo kết tủa sau đó tan ra
D. Ban đầu không có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan
- Câu 223 : Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. Benzylamin
B. Anilin.
C. Metylamin
D. Đimetylamin
- Câu 224 : Cho vài giọt chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 2 ml nước, lắc đều sau đó để yên một thời gian thấy xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. Cho 1,0 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh thì thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài ml dung dịch NaOH vào lắc, sau đó để yên lại thấy xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. X là
A. axetanđehit
B. anilin
C. benzen
D. phenol lỏng
- Câu 225 : Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?
A. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Đều tan tốt trong nước và tạo dung dịch có môi trường bazơ mạnh
C. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với nước
D. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dung dịch HCl
- Câu 226 : Cho dãy các chất: (phenol); (anilin); ; ; . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch là
A. 5.
B. 2.
C. 4
D. 3
- Câu 227 : Nhúng đũa thủy tinh vào dung dịch axit đặc rồi đưa vào miệng bình chứa khí A thấy có "khói trắng" khí A là
A. etylamin
B. anilin
D. hiđroclorua
D. hiđroclorua
- Câu 228 : Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch dư, rồi dung dịch dư, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch bị đục, sau đó trong suốt
B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.
C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục
D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp.
- Câu 229 : Chất không có phản ứng với anilin là
A.
B. (trong nước).
C.
D.
- Câu 230 : Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng
B. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng
D. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh
- Câu 231 : Cho các amin có công thức sau:
A. (2).
B. (3).
C. (4).
D. (1).
- Câu 232 : Tiến hành các thí nghiệm cho từng chất sau đây tác dụng với dung dịch vừa đủ:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 233 : Chất nào sau đây không cho phản ứng thế với ?
A. Stiren
B. Anilin
C. Phenol
D. 1,3-đihiđroxibenzen.
- Câu 234 : Cho sơ đồ phản ứng: . (X) là chất kết tủa màu trắng. Tên gọi của (X) là
A. bromanilin
B. 2,4,6-tribromanilin
C. 1,3,5-tribromanilin
D. tribromanilin.
- Câu 235 : Cho các amin có cấu tạo sau:
A. (3).
B. (1).
C. (4).
D. (2).
- Câu 236 : Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm chứa anilin thì
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa màu vàng xuất hiện
D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure
- Câu 237 : Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
- Câu 238 : Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch nước
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 239 : Nước brom không phân biệt được dung dịch anilin và dung dịch chất nào dưới đây?
A. Stiren.
B. Etylamin
C. Phenol.
D. Benzylamin
- Câu 240 : Đề phân biệt etylamin với phenylamin, ta dùng
A. dung dịch
B. dung dịch
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 241 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhận biết bằng mùi
B. Thêm vài giọt dung dịch
C. Thêm vài giọt dung dịch
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch đặc
- Câu 242 : Dùng nước không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Anilin và amoniac
B. Anilin và phenol
C. Anilin và alylamin
D. Anilin và stiren
- Câu 243 : Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây ?
A. Ngửi mùi
B. Tác dụng với giấm
C. Thêm vài giọt dung dịch
D. Thêm vài giọt dung dịch brom
- Câu 244 : Phương pháp nào sau đây dùng để phân biệt 2 khí và ?
A. Dựa vào mùi của khí
B. Thử bằng quỳ tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch
D. Thử bằng đặc
- Câu 245 : Thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt được phenol và anilin ở trạng thái lỏng?
A. dd
B. dd
C. dd
D. Kim loại Na
- Câu 246 : Để tách riêng biệt hỗn hợp khí và ta dùng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. Y là
B. Z là
C. T là
D. X là
- Câu 248 : X, Y, Z, T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất được thể hiện ở bảng dưới đây?
A. Metylamin, metylfomat, anilin và benzylamin
B. Metylfomat, metylamin, anilin và benzylamin.
C. Benzylamin, metylfomat, anilin và benzylamin
D. Metylamin, metylfomat, benzylamin và anilin.
- Câu 249 : Cho dãy các chất: metan, xiclopropan, toluen, buta-1,3-đien, phenol, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 250 : Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào dưới đây là đúng
A. Hòa tan trong dung dịch dư, lọc lấy kết tủa, tách halogen được anilin
B. Hòa tan trong dung dịch dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch dư vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết
C. Dùng dung dịch để tách phenol, sau đó dùng dung dịchđể tách anilin ra khỏi benzen
D. Hòa tan trong dung dịch dư, chiết lấy phần tan. Thổi dư vào phần tan sẽ được anilin tinh khiết
- Câu 251 : Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là dung dịch
A. NaOH, dung dịch HCl
B. , dung dịch , khí
C. , dung dịch , khí
D. , dung dịch , khí
- Câu 252 : Để tách được phenol ra khỏi hỗn hợp gồm phenol, anilin và benzen ta chỉ cần dùng lần lượt các hóa chất là (các dụng cụ cần thiết có đủ, mỗi hóa chất chỉ dùng 1 lần)
A. dd HCl, dung dịch nước brom
B. dd NaOH, khí
C. dd HCl, dd NaOH.
D. dd nước brom,
- Câu 253 : Cho anilin vào các dung dịch: . Số trường hợp có phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2
- Câu 254 : Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch ; (2) dung dịch ; (3) dung dịch ; (4) Na.
A. (3),(4).
B. (1),(3).
C. (1),(2).
D. (2),(3).
- Câu 255 : Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch , dung dịch , dung dịch . Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.
- Câu 256 : Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p–crezol. Trong dãy các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là
A. 6.
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 257 : Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
- Câu 258 : Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, anilin, metyl axetat, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 4.
C. 1.
D. 3
- Câu 259 : Dung dịch chất nào tác dụng với trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?
A. Anilin
B. Etyl axetat
C. Saccarozơ
D. Tristearin
- Câu 260 : Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 261 : Cho các nhận xét: (1) có tính axit yếu, (2) là chất lỏng ở điều kiện thường, (3) không làm đổi màu quỳ tím ẩm, (4) tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng, (5) dễ tham gia phản ứng thế H hơn benzen.
A. 2
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 262 : Cho các nhận định sau: (1) là chất khí ở điều kiện thường, (2) là amin bậc một, (3) làm đổi màu quỳ tím ẩm, (4) tác dụng với axit clohiđric, (5) tác dụng với nước brom.
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3
- Câu 263 : Cho các tính chất: (1) không làm đổi màu quỳ tím ẩm, (2) phản ứng rất kém với nước, (3) có tính bazơ yếu hơn amoniac, (4) tác dụng với axit clohiđric.
A. 3.
B. 1
C. 4.
D. 2
- Câu 264 : Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:
A. 5.
B. 7
C. 8.
D. 6.
- Câu 265 : Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. bọt khí
D. dung dịch màu xanh
- Câu 266 : Cho dãy các chất: stiren, phenol, anilin, toluen, metyl axetat. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 267 : Cho dãy các chất: axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetanđehit, tert-butyl axetat, stiren, toluen, vinylaxetilen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với Br2 ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8
- Câu 268 : Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol, axeton. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom là:
A. 4
B. 2.
C. 5.
D. 3
- Câu 269 : Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
- Câu 270 : Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metacrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 5.
C. 4
D. 7
- Câu 271 : Cho dãy các chất: metan, xiclopropan, toluen, buta-1,3-đien, phenol, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
- Câu 272 : Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 7.
B. 5.
C. 6
D. 4.
- Câu 273 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
- Câu 274 : Trong số các phát biểu sau về anilin :
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
- Câu 275 : Hãy chọn các phát biệu đúng về amin.
A. 1, 2, 5
B. 1, 2, 3, 4,
C. 2, 4,
D. 1, 3, 4,
- Câu 276 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin
C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là
D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn
- Câu 277 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Trong phân tử amin đơn chức, số nguyên tử H là số lẻ
C. Các amin đều có tính bazơ
D. Các amin đều có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
- Câu 278 : Amin E có các tính chất: (a) là chất lỏng ở điều kiện thường, (b) dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí, (c) không làm đổi màu quì tím ẩm, (d) tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?
A. propylamin.
B. butyamin
C. phenylamin
D. benzylamin
- Câu 279 : Trong các phát biểu sau :
A. 1,2
B. 1,3
C. 2,4
D. 3,4
- Câu 280 : Amin có tên gọi nào sau đây tác dụng với dung dịch tạo ra muối có dạng ?
A. N-metylmetanamin
B. isopropylamin
C. metylphenylamin
D. trimetylamin
- Câu 281 : Cho 4,5 gam một amin đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Xác định công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức X cần 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phần tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 285 : Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Cho 1,24 gam một amin X đơn chức tác dụng với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,70 gam muối. Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Cho 2,36 gam amin X đơn chức bậc 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được 3,82 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Propylamin
B. Isopropylamin
C. Etylamin
D. Etylmetylamin
- Câu 289 : Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 290 : Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với lượng HCl vừa đủ, thu được 9,78 gam muối. Tên gọi của X là
A. trimetylamin
B. metylamin
C. etylamin
D. propylamin
- Câu 292 : Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 293 : Cho 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hết với dung dịch HCl ( vừa đủ), thu được dung dịch chứa 13,5 gam muối. Công thức của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 294 : Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 295 : Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 2) tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Cho 7,2 gam một amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl (dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,04 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam muối. Số đồng phân của X là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
- Câu 299 : Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân amin bậc 2 của X là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 300 : Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 301 : Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Cho 18,25 gam amin no, mạch hở, đơn chức, bậc hai X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 27,375 gam muối. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 1.
B. 3.
C. 8.
D. 4.
- Câu 303 : Cho 21,75 gam một amin (X) đơn chức, tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 30,875 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 87 đvC
B. 73 đvC
C. 123 đvC
D. 88 đvC
- Câu 304 : Cho 25,65 gam một amin X đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 42,075 gam muối. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Cho m gam một amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Cho m gam amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được 17,64 gam muối. Công thức cấu tạo nào sau đây thỏa mãn với X?
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Cho m gam amin Y (đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 40 mL dung dịch HCl 1M, thu được 3,82 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 5
B. 4.
C. 2.
D. 3
- Câu 308 : Cho 0,1 mol amin X tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch 0,5M (loãng), thu được dung dịch chứa 9,4 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 309 : X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ về khối lượng. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Amin đơn chức X trong phân tử chứa 19,18% khối lượng N. X tác dụng với HCl thu được muối có dạngCl. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 5.
- Câu 311 : Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là . Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 312 : Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là . Trong Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 313 : Dung dịch A gồm HCl, có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin(không phải đồng phân của nhau):
A.
B.
C.
D. hoặc
- Câu 314 : Để trung hòa hoàn toàn 0,90 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức bậc một có tỉ lệ số mol là 1 : 1 cần dùng 2 lít hỗn hợp dung dịch axit HCl và có pH = 2. Vậy công thức của 2 amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 315 : Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no X, Y (MX < MY, được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây là không chính xác ?
A. X là ; Y là
B. Nồng độ mol của dung dịch HCl là 0,2M
C. Lực bazơ của X < Y.
D. X, Y đều là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm
- Câu 316 : Cho 2,6 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,425 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong X là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 317 : Cho 3,88 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng), tác dụng hết với HCl, thu được 6,80 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 318 : Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng); dung dịch Y gồm HCl 0,4M và 0,2M. Cho 4,16 gam X phản ứng vừa đủ với một thể tích nhỏ nhất của Y, thu được 7,58 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amin trong X là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 319 : Cho 7,6 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. đáp án khác
B.
C.
D.
- Câu 320 : Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của 2 amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 322 : Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lẹ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dd HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 325 : Cho 41,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 78 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử ba amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,160 gam
B. 12,500 gam
C. 8,928 gam
D. 13,950 gam
- Câu 327 : Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là:
A. 3,65 gam
B. 36,5 gam
C. 7,3 gam
D. 50 gam
- Câu 328 : Cho 15 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu được dung dịch chứa 23,76 gam muối. Giá trị của V là
A. 480
B. 320
C. 329
D. 720
- Câu 329 : Cho 11,25 gam tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch (X) có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,5M
B. 1,3M
C. 1,25M
D. 1,36M
- Câu 330 : Trung hòa hoàn toàn 18,0 gam một amin bậc I vừa đủ bằng 400 ml dung dịch axit HCl x(M) tạo ra 39,9 gam muối. Giá trị của x là:
A. 1,5
B. 1
C. 1,75
D. 0,75
- Câu 331 : Trung hoà 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1 M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là
A. 0,06 M
B. 0,08 M.
C. 0,60 M
D. 0,10 M.
- Câu 332 : Cho 3,1 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,85 gam
B. 6,55 gam
C. 6,65 gam
D. 6,75 gam
- Câu 333 : Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,10 gam
B. 0,85 gam.
C. 8,15 gam
D. 7,65 gam
- Câu 334 : Cho 5,4 gam đimetylamin tác dụng vừa đủ với axit clohiđric, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,65
B. 9,78.
C. 8,15.
D. 4,89
- Câu 335 : Cho 5,9 gam propylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 9,65 gam
B. 9,55 gam
C. 8,15 gam
D. 8,10 gam
- Câu 336 : Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,28 gam
B. 13,04 gam
C. 17,12 gam
D. 12,88 gam
- Câu 337 : Cho 9 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 16,30 gam
B. 16,10 gam
C. 12,63 gam
D. 12,65 gam
- Câu 338 : Trung hòa m gam etylmetyl amin cần vừa đủ 0,2 mol HCl. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 19,10 gam
B. 15,50 gam
C. 21,00 gam
D. 12,73 gam
- Câu 339 : Cho m gam metylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch 1M thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là:
A. 18,20
B. 9,30
C. 13,95
D. 4,65
- Câu 340 : Trung hoà 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch vừa đủ, thu được 25,488 gam muối. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Cho dung dịch chứa 1,69 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M rồi cô cạn, thu được 3,515 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 65
B. 45
C. 25.
D. 50
- Câu 342 : Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là
A. 9,521g
B. 9,125g.
C. 9,215g
D. 9,512g
- Câu 343 : Cho 10,7 gam hỗn hợp metylamin và etylamin tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 21,65 gam muối. Giá trị của V là
A. 150.
B. 100
C. 160
D. 300
- Câu 344 : Cho 14,72 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,5 M, cô cạn dung dịch thu được 23,48 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng là
A. 0,16 lít
B. 0,97 lít
C. 0,12 lít
D. 0,18 lít.
- Câu 345 : Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc I tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1,2M thì thu được 18,504 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,8
B. 0,08
C. 0,04.
D. 0,4.
- Câu 346 : Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
A. 160
B. 720
C. 329
D. 320
- Câu 347 : Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
- Câu 348 : Cho m gam hỗn hợp etylamin và đimetylamin phản ứng hết với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 2,934 gam muối. Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 1,80
C. 2,16
D. 2,52
- Câu 349 : Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 1 : 2) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,05.
B. 22,75
C. 6,75.
D. 16,3
- Câu 350 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,25 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,125
B. 23,625
C. 12,75
D. 19,125.
- Câu 351 : Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,7.
B. 10,2.
C. 15,3.
D. 18,9
- Câu 352 : Cho 3,66 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin có tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,31 gam
B. 8,82 gam
C. 8,56 gam
D. 6,22 gam
- Câu 353 : Hỗn hợp X chứa metylamin và etylamin (tỉ khối hơi của X đối với H2 là 17,25). Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và 0,2M thì khối lượng X cần dùng vừa đủ là
A. 9,66 gam
B. 12,42 gam
C. 6,21 gam
D. 10,12 gam
- Câu 354 : Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,555.
B. 3,555.
C. 5,555.
D. 4,725
- Câu 355 : Hỗn hợp E gồm hai amin (no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp); dung dịch T gồm HCl và loãng có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Cho 3,82 gam E phản ứng vừa đủ với T, thu được 6,54 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amin trong X là
A. và
B. và
C. và .
D. và
- Câu 356 : Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có tỉ lệ số mol là 1 : 4, trong đó amin có phân tử khối lớn hơn chiếm b% khối lượng. Cho 3,66 gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 7,31 gam muối. Giá trị nào sau đây gần nhất với b?
A. 24
B. 32.
C. 40.
D. 50.
- Câu 357 : Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, trong đó amin có phân tử khối lớn hơn chiếm a% khối lượng. Cho 3,04 gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 5,96 gam muối. Giá trị nào sau đây gần nhất với a?
A. 40
B. 30.
C. 60.
D. 70
- Câu 358 : Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propylamin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,20
B. 39,12.
C. 43,50.
D. 40,58.
- Câu 359 : Cho 12,1 gam hỗn hợp các amin gồm metylamin, đimetylamin, etylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 23,05 gam
B. 32,05 gam.
C. 22,75 gam
D. 23,50 gam
- Câu 360 : Cho 4,14 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và anilin tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 7,06 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 40.
B. 80.
C. 160.
D. 20
- Câu 361 : Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và hexametylenđiamin. Trong X, nguyên tố nitơ chiếm 35% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, tạo ra 12,24 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 7,2.
C. 8,0
D. 6,4
- Câu 362 : Hỗn hợp E gồm metylamin, etylamin và etylenđiamin; trong E, nguyên tố nitơ chiếm 40 phần trăm khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,4M và 0,4M, tạo ra 6,78 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,5.
B. 2,8
C. 4,2.
D. 4,9.
- Câu 363 : Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ là 31,11%, 23,73%, 16,09% và 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị của m là:
A. 120,8 gam
B. 156,8 gam
C. 208,8 gam
D. 201,8 gam
- Câu 364 : Cho 15 gam hỗn hơp̣ X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dic̣h HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu đươc̣ có giá tri ̣là
A. 16,825 gam
B. 20,180 gam
C. 21,123 gam.
D. 15,925 gam
- Câu 365 : Cho 13,65 gam hỗn hợp các amin gồm trimetylamin, metylamin, đimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 22,525 gam
B. 22,630 gam.
C. 22,275 gam
D. 22,775 gam
- Câu 366 : Cho một hỗn hợp X chứa và X được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. X cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol tạo kết tủa. Số mol các chất và lần lượt bằng
A. 0,005 mol ; 0,02 mol và 0,005 mol
B. 0,015 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol.
C. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol.
D. 0,005 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol
- Câu 367 : Dung dịch A gồm và một Amin đơn chức, sục vừa đủ 0,6 mol HCl vào dung dịch A. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 47,8 gam chất rắn khan. Tìm công thức của Amin
A.
B.
C.
D. a hoặc b đúng
- Câu 368 : Cho 13,8 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, metylenđiamin và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác 13,8 gam X tác dụng vừa hết với V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4
- Câu 369 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí (đktc). Công thức của amin là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Đốt cháy một lượng amin A là đồng đẳng của metylamin được trong đó = 2 : 3. A có công thức phân tử
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Đốt cháy một amin đơn chức no thu được tỉ lệ số mol = 4/7. Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây?
A. Metylamin
B. Etylamin
C. Trimetylamin
D. Isopropylamin
- Câu 372 : Cho amin T (no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được , 2V lít khí và 2,75V lít hơi (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Số đồng phân cấu tạo là amin bậc một của T là
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4.
- Câu 373 : T là tỉ lệ (các khí cùng điều kiện) khi đốt cháy amin no, đơn chức mạch hở . Vậy khi số nguyên tử cacbon trong amin tăng thì giá trị của T là:
A. T 0,4
B. T 1.
C. T = 1,5.
D. T = 0,4
- Câu 374 : Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được , 1,792 lít khí (đktc) và 0,28 gam khí . Giá trị của m là
A. 1,24
B. 1,18.
C. 0,90
D. 1,46
- Câu 375 : Đốt cháy hoàn toàn m gam thu được sản phẩm gồm và 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 18,0
B. 9,0
C. 4,5
D. 13,5
- Câu 376 : Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước có tỉ khối so với là 19,333. Công thức phân tử của amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 lít . Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 378 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3.
D. 0,2
- Câu 379 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi amin T (no, đơn chức, mạch hở) bằng khí, thu được 10V tổng thể tích khí và hơi gồm và (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Số công thức cấu tạo là amin bậc hai của T là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 380 : X là amin no, đơn chức và có tỉ lệ mol 2:9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 381 : Hợp chất X là amin no. Đốt cháy hết a mol X được b mol , c mol và d mol . Biết c – b = a, 2/3 d < a < 2d và 5,7 gam X tác dụng vừa hết dung dịch có 0,1 mol HCl. Số nguyên tử C có trong phân tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8
D. 5.
- Câu 382 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đkc. Amin X có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 384 : Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được đem ngưng tụ hơi nước, còn lại hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Công thức phân tử của amin là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 385 : Lấy 0,166 (g) một hợp chất A có chứa Nitơ, oxi hoá A hết bằng CuO được hỗn hợp khí gồm . Cho nước hấp thụ hết trong (khối lượng tăng 0,162(g)), hấp thụ hết trong NaOH (khối lượng tăng 0,44 (g)). Khí chiếm thể tích 0,0224 lít (đktc). Biết tỉ khối của A đối với không khí bằng 2,862. Công thức phân tử A là:
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
- Câu 386 : A là một chất hữu cơ có chứa N. Lấy 1,77 gam A đem oxi hóa hết bằng lượng dư CuO, nung nóng, thu được và nitơ đơn chất. Cho hấp thụ hết trong dung dịch; đậm đặc, khối lượng bình axit tăng 2,43 gam. Hấp thụ hết trong bình đựng dung dịch KOH, khối lượng bình tăng 3,96 gam. Khí nitơ thoát ra có thể tích là 336 ml ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 29,5. A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít ; 1,344 lít và 7,56 gam (các thể tích đo ở đktc). CTPT của amin là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức Y bằng , thu được 13,2 gam , 6,3 gam và 1,12 lít khí (đktc). Công thức phân tử của Y là
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí; 13,44 lít khí (đktc) và 18,9 gam . Số công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 390 : Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức bậc 1 trong khí oxi dư, thu được khí ; 13,44 lít khí (đktc) và 18,9 gam . Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4
- Câu 391 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 6,72 lít khí, 1,12 lít khí (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam . Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chứa vòng benzen X cần dùng vừa đủ 0,925 mol , sinh ra 0,7 mol và 0,05 mol . Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 393 : Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít (đktc). Công thức phân tử của amin đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin, sinh ra 2,24 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 4,65 gam
D. 1,55 gam
- Câu 395 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin, thu được sản phẩm có chứa V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36
- Câu 396 : Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức bậc I mạch hở thu được = 6 : 7. Tên amin là:
A. Phenylamin
B. Anlylamin
C. Isopropylamin
D. Propylamin
- Câu 397 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì thu được và nước theo tỉ lệ mol = 8 : 9 . CTPT của amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Đốt cháy hoàn toàn 1 đồng đẳng X của anilin thì tỉ lệ = 1,4545 . CTPT của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62 gam , a gam và 168 (đktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn của A?
A. lớn hơn 4
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 400 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi amin X (đơn chức, bậc một) cần vừa đủ 9,25V lít khí , thu được 12V tổng thể tích khí và hơi gồm và (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
- Câu 401 : Đốt cháy amin X với không khí ( và với tỉ lệ mol 4:1) vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,6 gam , 12,6 gam và 69,44 lít (đktc). Khối lượng của amin là:
A. 9,2 gam
B. 9 gam
C. 11 gam
D. 9,5 gam
- Câu 402 : Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm . Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
- Câu 403 : Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức E bằng khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (gồm và ) qua bình đựng dung dịch dư, khối lượng bình tăng 7,78 gam và có 27,58 gam kết tủa; chất khí thoát ra khỏi bình có thể tích 0,224 lít (đktc). Công thức phân tử của E là
A.
B.
C.
D.
- Câu 404 : Đốt cháy hoàn toàn m gam amin đơn chức Q bằng khí . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng 77,76 gam dung dịch 98% và bình (2) đựng nước vôi trong dư theo sơ đồ hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Đốt cháy hoàn toàn amin T (đơn chức, bậc một) bằng một lượng không khí vừa đủ, thu được 1,344 lít khí (đktc), 1,62 gam và 12,04 gam khí . Giả thiết không khí gồm 20% và 80% về thể tích. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của T là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3
- Câu 406 : Đốt cháy hoàn toàn amin E (đơn chức, bậc hai) bằng một lượng không khí vừa đủ, thu được 0,896 lít khí (đktc), 1,26 gam và 8,68 gam . Giả thiết không khí gồm 20% và 80% về thể tích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. E tan nhiều trong nước
B. Đồng phân cấu tạo của E là etylamin
C. Tên gốc-chức của E là etylmetylamin
D. E là chất khí có mùi khai
- Câu 407 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam ; 1,26 gam và V lít (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm và trong đó oxi chiếm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là
A. X là ; V = 6,72 lít
B. X là ; V = 6,944 lít
C. X là ; V = 6,72 lít
D. X là ; V = 6,944 lít
- Câu 408 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% và 80% về thể tích) vừa đủ, thu được 0,08 mol ; 0,1 mol và 0,54 mol . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn điều kiện trên của X là 1
B. Số nguyên tử H trong một phân tử X là 7
C. X có cả đồng phân amin bậc I và bậc II.
D. Giữa các phân tử X không có liên kết H liên phân tử
- Câu 409 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích , còn lại là ) vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol ; 0,175 mol và 0,975 mol . Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol ; 0,7 mol và 3,1 mol . Giả sử không khí chỉ gồm và trong đó chiếm 80% thể tích. Công thức phân tử của X là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 411 : Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức X bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa. CTPT của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 412 : Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư thì thu được khí Y có tỉ lệ khối so với bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là
A. 4
B. 3
C. 8
D. 2
- Câu 413 : Hỗn hợp X gồm amin đơn chức, bậc 1 và có tỉ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch dư (giả sử các quá trình xảy ra hoàn toàn) thì thu được khí Y có tỉ khối so với He bằng 7,6. Số công thức cấu tạo của amin là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 414 : Đốt cháy hoàn toàn amin X, bậc 1 có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom thu được 3,08 gam ,0,81 gam và 112 ml (đktc). Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng), thu được , 1,568 lít khí (đktc) và 1,8 gam . Tổng số đồng phân cấu tạo là amin bậc hai của hai amin đó là
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 5
- Câu 416 : Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít (đktc) và 7,2 gam . Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,2.
- Câu 417 : Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm các amin đơn chức cùng dãy đồng đẳng thu được 7,84 lít (đktc) và 9 gam . Giá trị của a là
A. 0,10 mol
B. 0,15 mol
C. 0,20 mol
D. 0,25 mol
- Câu 418 : Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm hai amin no đơn chức mạch hở thu được 17,6 gam và 12,6 gam . m có giá trị là:
A. 9,0.
B. 10,4
C. 11,8.
D. 14,6.
- Câu 419 : Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 11,2 lít khí ở đktc. Công thức phân tử của hai amin là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được và với tỉ lệ số mol . Hai amin có công thức phân tử lần lượt là:
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 421 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin bậc 1, mạch hở, no, đơn chức thu được = 3 : 4. CTPT 2 amin trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Khi đốt cháy hỗn hợp các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ biến đổi như thế nào ?
A. 0,4 < t < 1,2
B. 0,8 < t < 2,5.
C. 0,4 < t < 1.
D. 0,75 < t < 1
- Câu 423 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 424 : Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol . Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
- Câu 425 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) cần vừa đủ 4,872 lít khí (đktc), thu được và 0,7 gam . Công thức phân tử hai amin là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 426 : Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng , thu được và 0,672 lít khí (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45
B. 60
C. 15
D. 30
- Câu 427 : Hiệu suất của quá trình điều chế anilin từ benzen đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam.
D. 93,0 gam
- Câu 428 : Từ 15,6 gam benzen, tiến hành điều chế anilin theo sơ đồ:
A. 18,60 gam
B. 5,58 gam.
C. 9,30 gam
D. 11,16 gam.
- Câu 429 : Có 80% hiđrô nguyên tử được tạo ra do 3,36g Fe tác dụng dd HCl, khử nitro benzen sẽ thu được m gam anilin. m có giá trị là
A. 2,688
B. 1,024
C. 1,488
D. 2,344
- Câu 430 : Từ canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đồ phản ứng :
A. 106,02 kg.
B. 132,53 kg
C. 165,66 kg.
D. 318,06 kg
- Câu 431 : Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là . Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3.
- Câu 432 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Tỷ khối của Z đối với là:
A. 30,0
B. 15,5
C. 31,0
D. 22,5
- Câu 433 : Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X có CTPT tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M thu được chất khí có mùi khai và dung dịch A chứa muối vô cơ. Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 25
B. 21,2
C. 17,4
D. 23
- Câu 434 : Cho 0,1 mol chất X có công thức là tác dụng với dd chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ?
A. 26,4 gam
B. 15 gam
C. 14,2 gam
D. 20,2 gam
- Câu 435 : A là hợp chất có CTPT . Cho A tác dụng với HCl thì thu được khí B và các chất vô cơ. Công thức khí B là
A. CO
B.
C.
D.
- Câu 436 : Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức . Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,4
B. 24,6.
C. 10,6.
D. 14,6.
- Câu 437 : Cho 13,2 gam hợp chất hữu cơ X (có công thức ) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn chỉ chứa các hợp chất vô cơ có khối lượng m gam và phần hơi chứa 2 khí đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh. Giá trị m là
A. 15,90
B. 15,12.
C. 17,28
D. 12,72
- Câu 438 : Cho 4,4 gam chất E (, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH (dùng dư 50% so với cần thiết), thu được hai chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch T chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn T, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,52
B. 5,84
C. 5,04
D. 4,24
- Câu 439 : Cho 16,5 gam chất X có CTPT là vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Tổng nồng độ % các chất có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,6%
B. 7,3%
C. 9,5%
D. 9,2%
- Câu 440 : Cho 0,1 mol X có công thức phân tử tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,2.
B. 18,6.
C. 10,6.
D. 1,6.
- Câu 441 : Cho 1,86 gam hơp chất X có công thức phân tử phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được một hơp chất hữu cơ bậc một đơn chức và dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn X được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 2,05
B. 2,275
C. 1,99
D. 2,00
- Câu 442 : Cho 6,2 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M thu được một chất hữu cơ cơ ở thể khí có thể tích là V lít ở đktc và dd Z chỉ chứa các chất vô cơ, cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,24 lít và 9,3 gam.
B. 3,36 lít và 9,3 gam
C. 2,24 lít và 8,4 gam.
D. 2,24 lít và 5,3 gam.
- Câu 443 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa một chất hữu cơ đơn chức Y và hơi nước, và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là:
A. 31; 46
B. 31; 44
C. 45; 46
D. 45; 44
- Câu 444 : X có công thức . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 445 : Hợp chất X có công thức phân tử . Lấy 0,2 mol X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn Y, khối lượng chất rắn thu được là:
A. 29,2 gam
B. 33,2 gam
C. 21,2 gam
D. 25,2 gam
- Câu 446 : Hợp chất hữu cơ X có công thức . Khi cho 12,4 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1,5M thu được khí Y duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,4.
B. 17,4.
C. 17,2.
D. 16,2
- Câu 447 : Hỗn hợp T gồm hai chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử . Cho 5,52 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), thu được chứa m gam muối của hai axit cacboxylic hai chức và 1,64 gam hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m là
A. 5,64
B. 6,92.
C. 5,94
D. 6,20
- Câu 448 : Chất Y là muối của một axit cacboxylic no, hai chức. Cho 4,14 gam Y tác dụng với 56 gam dung dịch KOH 8%, thu được dung dịch Z và khí bay ra chỉ có một chất vô cơ. Cô cạn Z, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,52.
B. 4,44.
C. 5,24.
D. 5,40
- Câu 449 : Chất X là muối của một axit cacboxylic no, hai chức. Cho 2,76 gam X tác dụng với 60 mL dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm hai chất khí. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,36.
B. 2,68.
C. 3,14
D. 3,48
- Câu 450 : Hợp chất hữu cơ X có công thức . Cho 3,8 gam X tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng thu được 1,12 lít (đktc) một khí hữu cơ Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 3,35
B. 4,05
C. 4,30
D. 4,35
- Câu 451 : Hợp chất (A) tác dụng được với NaOH, và làm mất màu dung dịch. Khi (A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối lượng muối thu được là :
A. 9,4g
B. 8,6g
C. 8g
D. 10,8g
- Câu 452 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử . Cho 5,15 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh. Dung dịch Z có có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 4,7
C. 4,6.
D. 5,4.
- Câu 453 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT . Cho 0,15 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thấy thoát ra khí không màu, nặng hơn không khí, làm xanh giấy quỳ ẩm. Dung dịch sau phản ứng làm nhạt màu nước brom. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối là:
A. 16,2 gam
B. 14,1 gam
C. 14,4 gam
D. 12,3 gam
- Câu 454 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam
B. 9,4 gam
C. 8,2 gam
D. 9,6 gam
- Câu 455 : Cho 0,1 mol chất X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,5
B. 12,5.
C. 15,0
D. 21,8
- Câu 456 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử . Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là :
A. 14,30
B. 12,75
C. 20,00
D. 14,75
- Câu 457 : Cho 0,2 mol chất X tác dụng với dung dịch chứa 200ml NaOH 2M đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 25.
B. 8.
C. 17.
D. 21,2.
- Câu 458 : Muối X có công thức phân tử là. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?
A. 8,2 gam
B. 8,5 gam
C. 6,8 gam
D. 8,3 gam
- Câu 459 : Đun nóng 16,92 gam muối X với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và khí Z làm quì tím ẩm hóa xanh. Cô cạn Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,90
B. 21,22.
C. 24,10
D. 22,38
- Câu 460 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46
B. 32
C. 31
D. 45
- Câu 461 : Hợp chất mạch hở X là một muối có công thức phân tử . X tác dụng được với dung dịch KOH tạo ra một bazơ hữu cơ và các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 462 : Cho 0,1 mol chất X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m:
A. 5,7 gam.
B. 21,8 gam
C. 12,5 gam
D. 15 gam
- Câu 463 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử . Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Làm khan cẩn thận dung dịch sau phản ứng, tách thu được m gam muối vô cơ. Giá trị lớn nhất của m là
A. 12,75.
B. 15,90
C. 18,60
D. 18,75
- Câu 464 : Cho một chất hữu cơ có công thức vào 50 ml dung dịch KOH 1,2 M (vừa đủ) thu được chất hữu cơ đơn chức X (làm quì ẩm chuyển màu) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được lượng rắn nặng
A. 9,92 gam
B. 5,1 gam.
C. 3,32 gam
D. 6,66 gam
- Câu 465 : Cho 4,32 gam chất X (, mạch hở) tác dụng với 60 gam dung dịch NaOH 4%, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,2.
B. 3,3.
C. 5,1
D. 5,9.
- Câu 466 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử . Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH tạo một bazơ hữu cơ đơn chức. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là
A. 14,30
B. 12,75
C. 20,00
D. 14,75
- Câu 467 : Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử . Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 480
B. 840
C. 960
D. 420.
- Câu 468 : Hơp chất A có CTPT . Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi B và phần rắn C. Trong B có hợp chất hữu cơ D no, đơn chức, mạch không phân nhánh, bậc 1. Trong C chỉ có các chất vô cơ. Xác định CTCT của D?
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Một muối X có công thức . Lấy 17,08 gam X cho phản ứng hết với 200 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (đơn chức, bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là:
A. 16,16 gam
B. 28,7 gam.
C. 16,6 gam
D. 11,8 gam
- Câu 470 : Muối X có công thức là , lấy 7,32 gam X phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 6,90 gam.
B. 6,06 gam
C. 11,52 gam
D. 9,42 gam
- Câu 471 : X là hợp chất có công thức phân tử . X phản ứng với dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có khí không màu thoát ra. Cho 0,5 mol X phản ứng với 3 mol NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch khối chất rắn thu được là
A. 133
B. 53
C. 142,5
D. 42,5
- Câu 472 : Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử . A tác dụng với kiềm tạo thành , mặt khác tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối amin bậc 1. Khi cho 0,1 mol A tác dụng với 0,2 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 11,1 g
B. 15,1 g
C. 23,5 g
D. 25,5 g
- Câu 473 : Hỗn hợp E gồm chất X (, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,16 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,24.
B. 30,8
C. 42,8.
D. 16,8.
- Câu 474 : Chất T mạch hở, có công thức phân tử và có các tính chất:
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 475 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh quì tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là:
A. 14,3 gam
B. 16,5 gam
C. 15 gam
D. 8,9 gam
- Câu 476 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng có công thức phân tử phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được dung dịch Y và 8,96 lit hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỷ khối hơi của Z so với bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 33g
B. 31,4g
C. 28,6g
D. 17,8g
- Câu 477 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử . Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 478 : Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là . Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,67 gam
B. 4,17 gam
C. 5,76 gam
D. 4,71 gam
- Câu 479 : Đun nóng chất E (mạch hở, có công thức phân tử ) với dung dịch NaOH dư, thu được muối của một axit cacboxylic và một chất khí có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1.
- Câu 480 : Hỗn hợp H chứa 2 chất hữu cơ có cùng CTPT . Cho 16,38 gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dd KOH thu được 16,128 gam hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ là:
A. 31,47%.
B. 68,53%.
C. 47,21%.
D. 52,79%.
- Câu 481 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử . Cho 3,64 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được chứa m gam muối và 1,66 gam hai chất hữu cơ cùng bậc (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Giá trị của m là
A. 3,00
B. 3,14.
C. 2,86.
D. 4,52
- Câu 482 : Cho amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với axit cacboxylic Y thu được muối amoni Z có công thức phân tử là . Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5
- Câu 483 : Hợp chất X có công thức phân tử . Khi cho X vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí Y bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ Z có M = 74. Tên của X, Y, Z lần lượt là
A. Amoni propionat, amoniac, axit propionic
B. Metylamoni propionat, amoniac, axit propionic
C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic
D. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
- Câu 484 : Một chất hữu cơ X có CTPT là . Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 8,62 gam
B. 8,6 gam
C. 12,2 gam
D. 8,2 gam
- Câu 485 : Có bao nhiêu chất có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra amin bậc II ?
A. 3.
B. 7
C. 5.
D. 9
- Câu 486 : Chất X có công thức phân tử . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và khí Z làm quỳ tím chuyển màu xanh. Khí Z là
A. etylamin
B. amoniac
C. metylamin
D. khí cacbonic
- Câu 487 : X có CTPT . khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,9 gam
B. 16,6 gam
C. 18,85 gam
D. 17,25 gam
- Câu 488 : X có công thức tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 489 : Cho 6 hợp chất (nếu là chất hữu cơ thì có cấu tạo mạch hở) ứng với công thức phân tử lần lượt là: (muối của amin), . Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 490 : Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là và đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom
B. Chúng đều là chất lưỡng tính
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
- Câu 491 : Đun nóng hỗn hợp gồm chất vô cơ X và chất hữu cơ Y với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí và dung dịch T gồm hai chất tan. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất Y không tác dụng được với dung dịch axit HCl
B. Chất X tác dụng với dung dịch cho kết tủa màu nâu đỏ
C. Hai chất tan trong dung dịch T là và NaOH dư
D. Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau.
- Câu 492 : Cho các chất có công thức sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1.
- Câu 493 : Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y và chất Z . Đun nóng 16,08 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M thì phản ứng vừa đủ, thu được khí T duy nhất có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy 16,08 gam X tác dụng với HCl loãng, dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 17,06
B. 8,92.
C. 13,38
D. 15,42.
- Câu 494 : Cho 24,32 gam hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ và vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra a mol khí X duy nhất có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Y chứa các hợp chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được 24,62 gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 0,26
B. 0,40
C. 0,38
D. 0,14
- Câu 495 : Cho 37,7 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 2M đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 11,2 lít (đktc) một khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch T. Cô cạn T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 45,0.
B. 52,4.
C. 50,6
D. 63,6
- Câu 496 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là và . Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc) khí thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là
A. 7,87 gam
B. 7,59 gam.
C. 6,75 gam
D. 7,03 gam
- Câu 497 : Hỗn hợp X gồm chất Y và chất Z. Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch D và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn D thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 14,5.
B. 12,5.
C. 10,6.
D. 11,8
- Câu 498 : Hỗn hợp T gồm chất E và chất Q ; trong đó, E là muối của axit hữu cơ đa chức, Q là muối của một axit vô cơ. Cho 3,44 gam T tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hỗn hợp gồm hai khí và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,40.
B. 5,32
C. 3,74
D. 3,46
- Câu 499 : Hỗn hợp X gồm 2 chất và . Đun nóng 39,77 gam X với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có 1 muối có phần trăm khối lượng Na trong phân tử là 27,06%) và hỗn hợp khí gồm 2 amin thoát ra có tỉ khối so với là 565/32. Khối lượng muối trong Y có giá trị (gam) gần nhất với
A. 35.
B. 36.
C. 37
D. 38
- Câu 500 : Hỗn hợp X gồm chất Y và chất Z. Cho 15,55g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 3 khí đều làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt. Cô cạn dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 10,6.
C. 14,0.
D. 11,8
- Câu 501 : Hỗn hợp X gồm chất Y và chất Z . Đun nóng 19,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
A. 16,36.
B. 18,86
C. 15,08
D. 19,58.
- Câu 502 : Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là và . Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,36
B. 3,12
C. 2,97
D. 2,76
- Câu 503 : Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X và Y . X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,2 gam
B. 20,2 gam.
C. 21,7 gam
D. 20,7 gam
- Câu 504 : Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y và chất Z . Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 10,31 gam
B. 11,77 gam
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam
- Câu 505 : Hỗn hợp E gồm chất X và chất Y , trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,38.
B. 3,28.
C. 6,08
D. 4,92.
- Câu 506 : Hỗn hợp E gồm chất X và chất Y ; trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 36,7
B. 35,1
C. 34,2
D. 32,8
- Câu 507 : Hỗn hợp E gồm chất X và chất Y . X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,68.
B. 2,26.
C. 3,46.
D. 5,92.
- Câu 508 : Hỗn hợp E gồm chất X và chất Y . Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,54
B. 3,46
C. 2,26.
D. 2,40
- Câu 509 : Hỗn hợp E gồm chất X và chất Y; trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ.
A. 2,40.
B. 2,54
C. 3,46.
D. 2,26
- Câu 510 : Hỗn hợp E gồm chất X và chất Y ; trong đó, X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 4,00 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (trong đó có một amin bậc hai) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,46.
B. 4,02
C. 5,32.
D. 3,74.
- Câu 511 : Hỗn hợp E gồm chất X và chất Y. X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 5,08
B. 4,68.
C. 3,46
D. 6,25D. 6,25
- Câu 512 : Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X và 0,15 mol Y (, là muối của amin hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, một amin no và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 31,47%.
B. 28,7%.
C. 22,13%.
D. 24,26%.
- Câu 513 : Đun nóng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X và Y với 500ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 48,21%.
B. 39,26%.
C. 41,46%.
D. 44,54%
- Câu 514 : Cho hỗn hợp E gồm muối X và muối Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai muối Z, T và 0,1 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối đối với bằng 18,3. Khối lượng của muối T là
A. 2,12 gam
B. 3,18 gam
C. 2,68 gam.
D. 4,02 gam
- Câu 515 : Cho hỗn hợp X gồm muối A và B tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04
- Câu 516 : Cho 53,2 gam hỗn hợp X chứa chất A và chất B tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối và hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với bằng 18,5. Phần trăm khối lượng của chất A trong hỗn hợp X là
A. 85,71%.
B. 42,86%.
C. 28,57%.
D. 57,14%.
- Câu 517 : Đun nóng m gam hỗn hợp A gồm hai chất rắn X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,65 gam hỗn hợp T (gồm 2 muối) và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp. Tỉ khối của Z so với là 21,1. Các muối trong hỗn hợp T đều có phân tử khối lớn hơn 90. Phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 82,49%
B. 75,76%
C. 22,75%
D. 35,11%
- Câu 518 : Hợp chất thơm X có công thức phân tử . Cho 28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,5 gam
B. 38,8 gam
C. 30,5 gam
D. 18,1 gam
- Câu 519 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ.
B. Etyl axetat.
C. Metylamin
D. Triolein.
- Câu 520 : Metylamin trong nước không phản ứng được với
A.
B. quỳ tím.
C. NaOH
D. HCl.
- Câu 521 : Mùi tanh của cá, đặc biêt là tanh cá mè. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng loại dung dịch nào dưới đây ?
A. dung dịch đường saccacrozơ
B. dung dịch muối NaCl
C. dung dịch giấm ăn
D. dung dịch cồn y tế
- Câu 522 : Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: loãng , quỳ tím,
A. , quỳ tím,
B. quỳ tím, loãng,
C. , quỳ tím, loãng ,
D. quỳ tím, loãng,
- Câu 523 : Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen
B. axit axetic
C. anilin
D. ancol etylic
- Câu 524 : Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 525 : Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. anilin
B. natri hiđroxit
C. natri axetat
D. amoniac
- Câu 526 : Có các dd: HCl, , NaOH, , HCOOH. Số chất không tác dụng với anilin là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 527 : Amin nào sau đây có tên thay thế là N-Etyl-N-metylbutan-1-amin?
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Cho các dung dịch sau: (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (7). Các dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. (3) ; (5) ; (7)
B. (2) ; (3) ; (4) ; (7)
C. (5) ; (6) ; (7)
D. (1) ; (5) ; (7)
- Câu 529 : Có các chất: anilin; phenol; axetanđehit; stiren; axit metacrylic; vinyl axetat; cao su cloropren. Số chất có khả năng phản ứng cộng với nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 530 : Phát biểu nào sau đây là
A. Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước
B. Trimetylamin không có liên kết hiđro liên phân tử
C. Hexametylenđiamin, đimetylamin là những amin bậc II
D. Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước
- Câu 531 : Cho các chất sau: phenol, anilin, dung dịch brom, axit đặc, NaOH, . Thực hiện thí nghiệm trộn từng cặp các chất trên với nhau thì số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng hoàn toàn ( ở điều kiện thích hợp, có đủ ) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 532 : Cho các tính chất sau: Ở trạng thái rắn trong điều kiện thường (1); tan nhiều trong nước ở nhiệt độ thường (2); làm đổi màu quỳ tím (3); tác dụng với dung dịch tạo kết tủa màu trắng (4); tham gia phản ứng thế, cho sản phẩm ưu tiên gắn vào ortho và para (5); tham gia phản ứng mở vòng (6).
A. 4 tính chất
B. 3 tính chất
C. 2 tính chất
D. 1 tính chất.
- Câu 533 : Hợp chất hữu cơ X thuộc loại amin mạch hở có chứa một nguyên tử N trong phân tử. Thành phần khối lượng của nitơ trong X là 23,72 %. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 5 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 8 chất
- Câu 534 : Các giải thích về quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không đúng?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do nhóm đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí O -, P -
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Với amin , gốc R - hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
- Câu 535 : Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 536 : Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200
B. 100
C. 320
D. 50
- Câu 537 : Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam
B. 0,31 gam
C. 0,38 gam
D. 0,58 gam
- Câu 538 : Cho 11,8 gam hỗn hợp X (gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250
B. 200
C. 100
D. 150
- Câu 539 : Đốt cháy một hỗn hợp amin X cần V lít (đktc) thu được và 22 gam và 7,2 gam . Giá trị V là:
A. 14,56
B. 15,68.
C. 17,92.
D. 20,16
- Câu 540 : A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng . Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30 gam
B. 33 gam
C. 44 gam
D. 36 gam
- Câu 541 : Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng dung dịch loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là:
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 542 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 543 : Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua được là
A. 12,950 gam
B. 6,475 gam
C. 25,900 gam
D. 19,425 gam
- Câu 544 : Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin; metylamin; đimetylamin; đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 45,65 gam
B. 45,95 gam
C. 36,095 gam
D. 56,3 gam
- Câu 545 : Cho 12,4 gam chất A có CTPT đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 14,6 g
B. 17,4 g.
C. 24,4 g.
D. 16,2 g
- Câu 546 : Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 (đktc); đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí và hơi trong đó tỉ lệ . Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 547 : Đốt cháy amin A bằng lượng không khí vừa đủ (chứa 80 % và 20 % về thể tích), thu được 0,528 gam , 0,54 gam và 2,5536 lít (ở đktc). Cho A qua lượng dư dung dịch thu được m gam kết tủa nâu đỏ. Tên gọi của A và giá trị của m lần lượt là:
A. Metylamin và 0,428 gam
B. Metylamin và 1,284 gam
C. Etylamin và 0,428 gam
D. Etylamin và 1,284 gam
- Câu 548 : Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần một trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch dư. Lọc kết tủa sinh ra rữa sạch, sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Cho phần hai tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 549 : Đốt cháy hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp gồm anlylamin, etylamin, metylamin, isopropylamin bằng lượng vừa đủ. Sau phản ứng thu được 26,88 lít (đktc). Mặt khác; nếu cho 24,9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì sau phản ứng thu được 43,15 gam muối. % khối lượng của anlylamin có trong hỗn hợp X là
A. 45,78%.
B. 22,89%.
C. 57,23%.
D. 34,34%.
- Câu 550 : Hỗn hợp X gồm và có tỉ khối so với là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn lít Y cần vừa đủ lít X (biết sản phẩm cháy gồm , và , các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ : là:
A. 3 : 5.
B. 5 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2
- Câu 551 : Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm công thức phân tử của Y
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Khi nấu các món ăn về cá, để khử mùi tanh gây ra bởi các amin ta có thể dùng
A. bia
B. rượu (ancol)
C. đường saccarozơ
D. giấm ăn
- Câu 553 : Cho các chất sau: . Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 554 : Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 4.
B. 6.
C. 3
D. 5
- Câu 555 : Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-Metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 556 : Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 557 : Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với
A. Dung dịch
B. Dung dịch và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
- Câu 558 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. phenyl amin, amoniac, natri hiđroxit
B. metyl amin, đimetyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
- Câu 559 : Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 560 : Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat
B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua
- Câu 561 : Có các tính chất sau:
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 562 : Mô tả không đúng là:
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí , lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat
C. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với lại thu được axit axetic
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
- Câu 563 : là chất lỏng không màu, tan rất ít trong nước, muối của anilin là chất rắn tan được trong . Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất khi làm các thí nghiệm sau: “Nhỏ từ từ HCl đặc vào dung dịch sau đó lắc nhẹ thu được dung dịch X. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X”?
A. Sau thí nghiệm thu được dung dịch trong suốt.
B. Sau thí nghiệm thu được dung dịch X phân lớp
C. Ban đầu tạo kết tủa sau đó tan nhanh và cuối cùng là phân lớp
D. Không quan sát được hiện tượng gì.
- Câu 564 : Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện khói trắng
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
- Câu 565 : Để rửa sạch chai lọ đựng dung dịch anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng.
B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
- Câu 566 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Anilin là bazơ yếu hơn vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm bằng hiệu ứng liên hợp
B. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm
C. Anilin ít tan trong vì gốc - kị nước
D. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom
- Câu 567 : Đối với amin (no, đơn chức, mạch hở), n nguyên tử C và 1 nguyên tử N ngoài tạo liên kết với nhau còn cần liên kết với (2n+3) nguyên tử H, hình thành công thức tổng quát . Tổng số electron hóa trị dùng để tạo liên kết C – C và C – N là
A. 2n + 1
B. 2n
C. 3n - 1.
D. 2n - 2
- Câu 568 : Số đồng phân amin bậc 1, mạch thẳng có công thức phân tử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 569 : Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí metylamin, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khí metylamin tác dụng với nước kéo nước vào bình
B. Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
D. Nước phun vào bình và không có màu
- Câu 570 : Cho vào ống nghiệm chứa nước, lắc nhẹ, sau đó để yên thì thu được
A. dung dịch trong suốt đồng nhất
B. dung dịch đục như vôi sữa
C. hai lớp chất lỏng không tan vào nhau.
D. các hạt kết tinh không màu lắng xuống đáy ống nghiệm
- Câu 571 : Cho sơ đồ sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 572 : Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenylamin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 573 : Cho 8,26 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 13,37 gam muối. Số đồng phân của X là
A. 2
B. 4.
C. 3
D. 8.
- Câu 574 : Hợp chất hữu cơ X là amin đơn chức bậc 3, là một trong những chất tạo mùi tanh của cá. Khi cho 5,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 9,55 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 575 : Cho 6,08 gam hai amin metyl amin và etyl amin tác dụng với V (ml) dung dịch HCl 1M thu được 9,00 gam muối. Giá trị của V là:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
- Câu 576 : Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5
B. 1,4
C. 2,0
D. 1,0
- Câu 577 : Cho 5,4 gam hỗn hợp etylamin và đimetylamin phản ứng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 9,66 gam
B. 9,78 gam
C. 11,75 gam
D. 11,63 gam
- Câu 578 : Cho 12 gam amin đơn chức bậc I X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 18 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 5
B. 4
C. 8
D. 6
- Câu 579 : Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin sau phản ứng thu được 26,88 lít (đktc); 37,8 gamvà 6,72 lít . Giá trị của m
A. 27,5
B. 32
C. 27
D. 26,8
- Câu 580 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp, thu được hỗn hợp khí với tỉ lệ thể tích đo ở cùng điều kiện = 8 : 17 . Công thức của hai amin lần lượt là:
A. và
B. và
C.
D. và
- Câu 581 : Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau thu được 5,6 lít (đktc) và 7,2 gam . Amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 582 : Cho nước brom vào dung dịch anilin, thu được 165 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Tính khối lượng anilin tham gia phản ứng, biết H = 80%
A. 58,125 gam
B. 37,200 gam
C. 42,600 gam
D. 46,500 gam
- Câu 583 : Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. etyl amoni fomat
B. đimetyl amoni fomat.
C. metyl amoni axetat
D. amoni propionat
- Câu 584 : Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no, mạch hở X, Y (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác
A. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
B. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M
C. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
D. Công thức của amin là và
- Câu 585 : Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 586 : Cho hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, no, bậc 1: A và B. Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối Y. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Tên của A, B lần lượt là:
A. Metylamin và propylamin
B. Etylamin và propylamin.
C. Metylamin và etylamin.
D. Metylamin và isopropylamin
- Câu 587 : Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam hợp chất hữu cơ X bằng không khí vừa đủ (chứa 80% và 20% về thể tích), thu được 22 gam , 12,6 gam và 69,44 lít (đktc). CTPT của X là (biết CTPT trùng với CTĐGN)
A.
B.
C.
D.
- Câu 588 : Lấy 15,660 gam amin đơn chức, mạch hở X trộn với 168 lít không khí (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0oC, 1 atm để ngưng tụ hết hơi nước thì có thể tích là 156,912 lít. Số công thức cấu tạo amin bậc I của X là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 589 : Hỗn hợp H gồm 2 amin no X, Y có cùng số nguyên tử C, hơn kém nhau 1 nguyên tử N. Lấy 13,44 lit H (ở 1 atm) đốt cháy thu được 39,6 gam và 4,48 lit (đktc) khí. Số mol và CTCT của X, Y lần lượt là (biết cả 2 đều là amin bậc I)
A. 0,2 mol và 0,1 mol .
B. 0,1 mol và 0,2 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol
D. 0,2 mol và 0,1 mol
- Câu 590 : Hợp chất X có công thức phân tử . Cho 9,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Để tác dụng với các chất trong Y cần tối thiểu 200 ml dung dịch HCl a (mol/l) được dung dịch Z. Biết Z không tác dụng với dung dịch . Giá trị của a là
A. 1,5
B. 1
C. 0,75
D. 0,5
- Câu 591 : Cho m gam hỗn hợp X chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin tác dụng với dung dịch loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phấn muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,7 mol , thu được 2,4 mol hỗn hợp gồm và . Giá trị của m là:
A. 16,32 gam
B. 15,2 gam
C. 15,76 gam
D. 16,88 gam
- Câu 592 : Đốt cháy hoàn toàn amin no, hai chức, mạch hở X cần dùng V lít khí , sau phản ứng thu được 2V lít hỗn hợp sản phẩm cháy gồm (hơi) và (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Tính số lít dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch chứa 11,5 gam X ?
A. 0,50.
B. 0,20
C. 0,25.
D. 0,40
- Câu 593 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,12 lít khí (đktc), thu được 9,9 gam . Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng với dung dịch HCl thì cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,275
B. 0,105.
C. 0,300
D. 0,200
- Câu 594 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa và theo tỉ lệ 1:4 về thể tích). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 5,76 gam và thoát ra 37,632 lít khí (ở đktc). Nếu lấy toàn bộ hỗn hợp X trên cho tác dụng với axit HCl dư thì khối lượng muối thu được là:
A. 7,08 gam
B. 14,16 gam
C. 10,62 gam
D. 8,85 gam
- Câu 595 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ba amin A, B, C bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4 gam ; 18,9 gam nước và 104,16 lít (đktc). Giá trị của m:
A. 12g
B. 13,5g
C. 16g
D. 14,72g
- Câu 596 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin cần vừa đúng 36,96 lít không khí (đktc). Mặt khác để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong không khí O2 chiếm 20% về thể tích, chiếm 80% về thể tích, không bị nước hấp thụ. Tỉ lệ mol giữa metylamin và etylamin trong hỗn hợp X theo thứ tự là
A. 2:1
B. 1:2.
C. 3:1
D. 1:3.
- Câu 597 : Trộn 2 thể tích oxi với 5 thể tích không khí (gồm 20% thể tích oxi, còn lại là nitơ) thu được hỗn hợp khí X. Dùng X để đốt cháy hoàn toàn V lít khí Y gồm hai amin no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sau phản ứng thu được 9V lít hỗn hợp khí và hơi chỉ gồm và . Biết các thể tích được đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của 2 amin là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 598 : Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở (trong phân tử có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích còn lại là ) vừa đủ thì thu được và 3,875 mol . Mặt khác, cho 11,25 gam X trên tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được khí có thể tích bé hơn 2 lít (ở đktc). Amin có lực bazơ lớn hơn trong X là
A. trimetylamin.
B. etylamin
C. đimetylamin
D. N-metyletanamin
- Câu 599 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin, etylmetylamin bằng vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy (chứa ) qua bình đựng đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 11,52 gam và còn 10,752 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa X là
A. 0,32 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,16 lít
D. 0,2 lít
- Câu 600 : Hỗn hợp X gồm ba amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam X thu được 16,2 gam , 13,44 lít và V lít khí N2 (đktc). Ba amin trên lần lượt là
A.
B.
C. ,
D.
- Câu 601 : Hỗn hợp X gồm hai amin mạch hở, có tỉ lệ khối lượng = 9 : 7. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ V lít khí (đktc), thu được và 2,688 lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,480
B. 5,376.
C. 5,152
D. 4,032
- Câu 602 : Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam amin X sinh ra khí , hơi nước và 336 cm3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho = 2 : 3. Công thức phân tử của amin đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 603 : Hỗn hợp T gồm hai amin bậc một, một amin là đồng đẳng của metylamin và một amin là đồng đẳng của anilin. Đốt cháy hoàn toàn T bằng khí , thu được 336 cm3 khí(đktc), 5,94 gam và 2,16 gam . Hai amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của T?
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 604 : Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 35,2 gam và 24,3 gam). Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
A. 37,550.
B. 39,375
C. 32,680.
D. 36,645.
- Câu 605 : Hỗn hợp X gồm etylmetylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 0,715 mol , sản phẩm cháy gồm và . Mặt khác cho 16,36 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 21,47
B. 26,58
C. 18,40
D. 13,29.
- Câu 606 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức (đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, là amin no, mạch hở và phân tử nhiều hơn phân tử hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol và 0,025 mol . Có các khẳng định sau:
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 607 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 loại amin X,Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ ( trong không khí 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4 gam , 18,9 gam và 104,16 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
A. 13,5
B. 16,4
C. 15,0
D. 12,0
- Câu 608 : Hỗn hợp H gồm 2 amin no, bậc I, mạch hở X, Y hơn kém nhau 1 nguyên tử C và 1 nguyên tử N. Lấy 13,44 lit H (ở , 1 atm) đốt cháy thu được 44 gam và 4,48 lít (đktc) . Số mol và CTCT của X, Y lần lượt là (biết cả 2 đều là amin bậc I)
A. 0,2 mol và 0,1 mol
B. 0,2 mol và 0,1 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol
D. Kết quả khác
- Câu 609 : Một hỗn hợp H gồm 2 amin no X, Y có cùng số nguyên tử C. Phân tử Y có nhiều hơn X một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp H (ở , 1 atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam và 4,48 lit (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của X, Y và số mol của chúng lần lượt là:
A. 0,2 mol và 0,1 mol
B. 0,2 mol và 0,1 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol
D. 0,2 mol và 0,1 mol
- Câu 610 : Hỗn hợp M gồm . Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M cần vừa đủ 25,76 lít , chỉ thu được; 18 gam nước và 3,36 lit . Các thể tích khí đo ở (đktc). Phần trăm khối lượng của trong M là
A. 32,14%
B. 24,11%
C. 48,21%
D. 40,18%
- Câu 611 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 amin no đơn chức, mạch hở X và 1 amin không no đơn chức mạch hở Y có một nối đôi có cùng số nguyên tử C với X cần 55,44 lít (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó = 10:13 và 5,6 lít (đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là:
A. 35,9 gam
B. 21,9 gam
C. 29,0 gam
D. 28,9 gam
- Câu 612 : Hỗn hợp khí X gồm và metylamin có tỉ khối hơi so với là 0,45. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi vừa đủ thu được 26,7 gam hỗn hợp Y gồm , và . Giá trị của m là :
A. 5,94 gam
B. 11,88 gam
C. 19,8 gam
D. 9,9 gam
- Câu 613 : Hỗn hợp khí X gồm và etylamin có tỉ khối so với là 1,4125. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng không khí vừa đủ (giả sử trong không khí oxi chiếm 20%, còn lại là khí nitơ) thì thu được hỗn hợp gồm , hơi nước và có tổng khối lượng là 43,4 gam. Trị số của m là
A. 3,39
B. 4,52
C. 5,65
D. 3,42
- Câu 614 : Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A.
B.
C. HCl
D. NaOH
- Câu 615 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml và 250ml nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hiđrocacbon có KLPT nhỏ hơn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 616 : Để làm mất mùi tanh của cá đồng (gây ra do một số amin) khi kho cá ta có thể sử dụng loại củ, quả nào sau đây ?
A. Cà rốt.
B. Củ cải
C. Dưa chuột
D. Khế chua
- Câu 617 : Hỗn hợp khí X gồm metylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 40,32 lit hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 19,04 lit khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là ( các khí đo ở đkc):
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 618 : Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở, bậc 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 619 : Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp (phân tử mỗi hiđrocacbon có ít hơn 2 liên kết pi, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Tổng số nguyên tử trong phân tử của hai hiđrocacbon là
A. 15
B. 13.
C. 21.
D. 19
- Câu 620 : Tổng số liên kết trong một phân tử amin no, đơn chức có công thức tổng quát là
A. 3n + 3.
B. 4n
C. 3n + 1.
D. 3n
- Câu 621 : Amin có tên gọi gốc - chức là
A. propan-2-amin
B. etyl metyl amin
C. metyletylamin
D. etylmetylamin
- Câu 622 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. phenolphtalein
B. natri hiđroxit
C. natri clorua
D. quỳ tím
- Câu 623 : Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong hợp chất hữu cơ là 16,09%. Số đồng phân amin bậc hai thỏa mãn dữ kiện trên là
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 6.
- Câu 624 : Hỗn hợp X gồm một amin (no, đơn chức, mạch hở) và hai ankin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần vừa đủ 0,36 mol , thu được hỗn hợp Y gồm và . Dẫn toàn bộ Y vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 14,48 gam. Công thức của ankin có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 625 : Có n chất hữu cơ mạch hở tương ứng công thức phân tử . Giá trị của n là:
A. 6.
B. 7.
C. 8
D. 9.
- Câu 626 : Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp A gồm eten-1,2-điamin và anđehit oxalic hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng 200 ml dung dịch 1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64 gam
B. 29,55 gam
C. 19,7 gam
D. 39,4 gam
- Câu 627 : Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và trimetyl amin. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch đặc, thấy khối lượng bình tăng 17,1 gam. Khí đi ra khỏi bình đặc có thể tích 19,04 lít (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của trimetyl amin trong X là
A. 30,57%.
B. 38,95%
C. 69,43%.
D. 61,05%.
- Câu 628 : Tiến hành các thí nghiệm để xác định công thức cấu tạo của amin T (đơn chức, phân tử có chứa vòng benzen).
A.
B.
C.
D.
- Câu 629 : Chất không phản ứng với dung dịch axit clohiđric là
A. Metylamoni sunfat
B. Anilin
C. Natri axetat
D. Metylamin
- Câu 630 : Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp gồm , một amin đơn chức và 40 ml . Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn rồi đưa hỗn hợp về điều kiện ban đầu, thể tích các chất tạo thành bằng 20 ml gồm 50% là , 25% là và 25% là . CTPT nào sau đây là của amin đã cho ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 631 : Cho dãy các chất: axit oxalic, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, anđehit axetic. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 3
C. 5.
D. 6
- Câu 632 : Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Phenylamin
B. Benzylamin.
C. Phenylamoni clorua
D. Điphenylamin
- Câu 633 : Amin là loại hợp chất hữu cơ quan trọng, đóng nhiều chức năng khác nhau trong các cơ thể sinh vật, như kiểm soát các hoạt động sinh học, truyền dẫn thần kinh, hay chống lại các tác nhân xâm nhập có hại. Vì có hoạt tính sinh học cao mà các amin cũng được sử dụng nhiều như các loại thuốc và biệt dược. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
B. Isopropylamin là amin bậc hai.
C. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
- Câu 634 : Chỉ ra phát biểu sai khi nói về anilin
A. Tan vô hạn trong nước
B. Có tính bazơ yếu hơn
C. Tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng
D. ở thể lỏng trong điều kiện thường
- Câu 635 : Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạch hở và hai amin no, đơn chức mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau . Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol, thu được và 0,12 mol . Công thức phân tử của Y là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 636 : Nhận xét nào sau về amin không đúng?
A. Metylamin và etylamin điều kiện thường là chất khí, có mùi khai giống amoniac
B. Tính bazơ của benzylamin lớn hơn của anilin
C. Anilin phản ứng với dung dịch tạo kết tủa
D. Anilin không tan trong nhưng tan tốt trong dung dịch KOH.
- Câu 637 : Hỗn hợp M gồm các este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được ; 7,56 gam và 5,376 lít (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31
B. 59
C. 45
D. 73
- Câu 638 : Hỗn hợp X gồm 1 ankin, 1 ankan (số mol ankin bằng số mol ankan), 1 anken và 2 amin no, đơn chức, mạch hở Y và Z là đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X trên cần 174,72 lít (đktc), thu được và 133,2 gam nước. Chất Y là
A. metylamin.
B. etylamin
C. propylamin
D. butylamin
- Câu 639 : Hỗn hợp khí E ở điều kiện thường gồm hai amin và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,54 mol , toàn bộ sản phẩm cháy thu được gồm và được dẫn qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 21,88 gam, đồng thời có 1,232 lít khí (đktc) bay ra. Công thức của hiđrocacbon trong E là
A.
B.
C.
D.
- Câu 640 : Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp = 1 : 2). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 25,20 lít (đktc) thu được và 13,44 lít (đktc). Cho lượng amin X và Y có trong hỗn hợp M phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,65
B. 24,45.
C. 23,05.
D. 20,25
- Câu 641 : Cho 5,31 gam ankylamin X phản ứng với dung dịch dư, thu được 3,21 gam kết tủa. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử X là
A. 7
B. 5.
C. 9
D. 11
- Câu 642 : Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức bậc (I) tác dụng với dung dịch dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin đó có công thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 643 : Cho 13,5 gam một amin đơn chức bậc 1 tác dụng với dung dịch dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 644 : Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp X cho vào 250 ml dung dịch (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch vào đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1,5 lit 1M. Nồng độ ban đầu của là
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
- Câu 645 : Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử 2,4,6-tribromanilin là
A. 4,229%.
B. 4,242%.
C. 4,216%.
D. 4,204%.
- Câu 646 : Cho m gam anilin tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch 1,5M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 33,3.
B. 33,0.
C. 99,9.
D. 99,0
- Câu 647 : Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,90 gam
B. 1,72 gam
C. 3,30 gam
D. 2,51 gam
- Câu 648 : Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
- Câu 649 : Cho nước brom tác dụng vừa đủ với m gam anilin thu được 33 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn), giá trị của m thu được là
A. 11,2 gam
B. 9,3 gam
C. 8,32 gam
D. 8,6 gam
- Câu 650 : Cho anilin tác dụng với dung dịch nước brom 3% (khối lượng riêng là 1,3 ). Thể tích nước brom tối thiểu cần để điều chế 33 gam 2,4,6-tribromanilin là:
A. 1,32 lít
B. 1,03 lít
C. 1,23 lít
D. 1,30 lít
- Câu 651 : Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14, C=12, H=1, Br=80):
A. 72g
B. 24g
C. 48g
D. 144g
- Câu 652 : Từ 3,12 gam phenylamoni nitrat, tiến hành điều chế 2,4,6-tribromanilin theo sơ đồ dưới đây.
A. 3,3 gam.
B. 13,2 gam
C. 9,9 gam
D. 6,60 gam
- Câu 653 : Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ ẩm
B. Amin nào cũng có tính bazơ
C. Anilin có tính bazơ mạnh hơn
D. tác dụng nước brom tạo kết tủa trắng.
- Câu 654 : Cho các phát biểu sau về anilin:
A. 1.
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 655 : Cho các chất: ancol propylic, ancol isopropylic, ancol anlylic, ancol isoamylic, đietylamin, anilin, etylphenylamin, isobutylamin. Tổng số các chất thuộc loại ancol bậc II; amin bậc II lần lượt là
A. 1; 3
B. 2; 2
C. 2; 1
D. 1; 2
- Câu 656 : Điều khẳng định nào sau sau đây đúng ?
A. Metan dễ phản ứng với brom khi có chiếu sáng hơn toluen
B. Toluen dễ phản ứng với ( đặc ) hơn benzen
C. Benzen dễ phản ứng với dung dịch nước brom hơn anilin
D. Etilen dễ phản ứng với dung dịch nước brom hơn vinyl clorua
- Câu 657 : Đun nóng hỗn hợp gồm chất vô cơ X và chất hữu cơ Y với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí và dung dịch T gồm hai chất tan. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất Y không tác dụng được với dung dịch axit HCl
B. Chất X tác dụng với dung dịch cho kết tủa màu nâu đỏ
C. Hai chất tan trong dung dịch T là và NaOH dư
D. Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau
- Câu 658 : Cho 15 gam hỗn hợp anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 24,125 gam
B. 20,180 gam
C. 23,875 gamB. 20,180 gam
D. 22,925 gam
- Câu 659 : Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 2,550.
B. 3,475
C. 4,725.
D. 4,325.
- Câu 660 : Cho dung dịch anilin tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được 4,4 gam kết tủa tribromanilin và dung dịch X. Để trung hòa X cần vừa đủ V mL dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của V là
A. 100
B. 40
C. 80
D. 20
- Câu 661 : Cho dung dịch anilin tác dụng vừa đủ với V mL nước brom 2% (D = 1,2 g/mL), thu được 1,32 gam kết tủa trắng tribromanilin. Giá trị của V là
A. 96
B. 80
C. 48
D. 40.
- Câu 662 : Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1)
A.
B.
C.
D.
- Câu 663 : X là một amin bậc 3, điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 10,73gam
B. 14,38gam
C. 12,82gam.
D. 11,46gam
- Câu 664 : Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức X phản ứng vừa hết với dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin X là
A. 2
B. 8
C. 4
D. 1
- Câu 665 : Hỗn hợp X gồm metylamin, propylamin, trimetylamin thu được 3,36 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là
A. 200 ml
B. 250 ml
C. 150 ml
D. 300 ml
- Câu 666 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được = 2 : 1 . Hai amin có công thức phân tử là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 667 : Đốt cháy hết m gam hỗn hợp amin X gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở thu được a gam nước và V lít (đktc). Mối quan hệ giữa m, a, V là:
A. m = 17a/27 + 5V/42
B. m = 7a/27 + 5V/42
C. m = 17a/27 + V/42
D. m = 17a/27 + 5V/32
- Câu 668 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức (là đồng đẳng) và hai anken cần đủ 0,2775 mol thu được tổng khối lượng và bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,69
B. 3,25
C. 2,55
D. 2,97
- Câu 669 : Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam , 12,6 gam và 69,44 lít khí (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm và , trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 670 : Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau và một anken. Đốt cháy m gam hỗn hợp trên thu được 0,55 mol , 0,925 mol và V lít khí (đktc). Tính giá trị của V
A. 2,8
B. 4,48
C. 3,36
D. 5,60
- Câu 671 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng 15,12 lít (đ ktc) . Sản phẩm cháy cho lội chậm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy có 40 gam kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí (đ ktc) bay ra. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 672 : X có CTPT . X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí thoát ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Giá trị của m là
A. 22,75.
B. 19,9.
C. 20,35
D. 21,20
- Câu 673 : Hợp chất hữu cơ X có công thức . Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,2
B. 13,4
C. 16,2
D. 17,4
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein