Đề thi thử THPT QG môn Hóa - Cụm chuyên môn 01 Sở...
- Câu 1 : Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước brom là
A 6.
B 5.
C 4.
D 3.
- Câu 2 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Cho Mg vào dung dịch FeCl2(b) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nóng(c) Cho K vào dung dịch CuSO4(d) Cho Mg vào dung dịch HClSố phản ứng có tạo thành kim loại là :
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 3 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2g glyxerol và 91,8g muối. Giá trị của m là:
A 101
B 85
C 89
D 93
- Câu 4 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được cho ở bảng sau:
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo.
B Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo.
C Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin.
D Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin.
- Câu 5 : Cho các dung dịch chứa các cacbohydrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau :- Cho từng giọt dung dịch Brom vào X thì thu được dung dịch mất màu- Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag- Z có màu xanh tím khi nhỏ vào một vài giọt dung dịch Iod- X, Y, Z lần lượt là :
A Glucozo, Fructozo, Hồ tinh bột
B Glucozo, Fructozo, Saccarozo
C Glucozo, Saccarozo, Hồ tinh bột
D Fructozo, Glucozo,Tinh bột
- Câu 6 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được Glyxerol :
A Tristearin
B Metyl fomat
C Metyl axetat
D Benzyl axetat
- Câu 7 : Thực hiện các thí nghiệm sau :(1) Thả 1 viên Fe vào dung dịch HCl(2) Thả 1 viên Fe vào dung dịch CuSO4(3) Thả 1 viên Fe vào dung dịch FeCl3(4) Nối 1 dây Cu với 1 dây Fe rồi để trong không khí ẩm(5) Đốt 1 dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2(6) Thả 1 viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãngTrong các thí nghiệm trên, trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa học là :
A (1), (3), (4), (5)
B (2), (3), (4), (6)
C (2), (4), (6)
D (1), (3), (5)
- Câu 8 : Tên gọi của CH3COOC2H5 là :
A etyl axetat
B metyl axetat
C benzyl axetat
D phenyl axetat
- Câu 9 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit :
A saccarozo
B Xenlulozo
C glucozo
D tinh bột
- Câu 10 : Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với Na, thấy sinh ra 3,36 lít khí H2 (dktc). Công thức phân tử của ancol là
A C4H10O, C5H12O.
B C3H8O, C4H10O.
C CH4O, C2H6O.
D C2H6O, C3H8O.
- Câu 11 : Cho 8,96 lít hỗn hợp khí etilen và etan (đktc) vào dung dịch brom thì phản ứng vừa đủ với 16g brom. Thành phần phần trăm về thể tích khí trong hỗn hợp ban đầu là
A 80% etilen và 20% etan.
B 25% etilen và 75% etan.
C 60% etilen và 40% etan.
D 30% etilen và 70% etan.
- Câu 12 : Chất nào sau đây thuộc chất điện ly mạnh :
A H2O
B NaCl
C CaCO3
D CH3COOH
- Câu 13 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp oxit gồm : CO, Fe2O3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn còn lại :
A Fe, Zn, MgO.
B Fe, ZnO, MgO
C CO, Fe, ZnO, MgO.
D CO, FeO, ZnO, MgO
- Câu 14 : Hòa tan 4g hỗn hợp gồm : ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí CO2 (dktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1g muối khan. Giá trị của V là :
A 0,56
B 2,24
C 1,12
D 2,80
- Câu 15 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit :
A H2NCH2COONH3CH2COOH
B H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH
C H2NCH2CH2CONHCH2COOH
D H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
- Câu 16 : Trong phân tử nào sau đây có chứa nguyên tố Nito :
A Glucozo
B Saccarozo
C Metylamin
D Etyl axetat
- Câu 17 : Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là :
A RO
B R2O
C RO2
D R2O3
- Câu 18 : Thứ tự tăng dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm là :
A Na, K, Li, Cs, Rb
B Li, Na, K, Rb, Cs
C Cs, Rb, K, Na, Li
D K, Na, Li, Rb, Cs
- Câu 19 : Hãy cho biết quì tím có thể phân biệt được dãy dung dịch nào sau đây :
A Glyxin, Lysin, Axit glutamic
B Glyxin, Alanin, Lysin
C Alanin, Axit glutamic, Valin
D Glyxin, Valin, Axit glutamic
- Câu 20 : Cho 1,17g một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí hiđro (đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, Rb = 85) :
A Na
B Li
C Rb
D K
- Câu 21 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là :
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 22 : Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm từ các chất ban đầu là MnO2 và dung dịch HCl đặc . Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có 1 phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch thì bình số (3); (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong các phương án sau?
A NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.
B KCl đặc và CaO khan.
C NaCl bão hòa và Ca(OH)2.
D NaOH bão hòa và H2SO4 đặc.
- Câu 23 : Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại :
A 1s22s22p6
B 1s22s22p63s23p5
C 1s22s22p63s1
D 1s22s22p63s23p4
- Câu 24 : Cho 1,335g một a-amino axit tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,8825g muối. Công thức của X là :
A H2NCH2COOH
B H2NCH2CH2COOH
C CH3CH(NH2)COOH
D CH3CH2CH(NH2)COOH
- Câu 25 : Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng :
A Zn
B Al
C Hg
D Ag
- Câu 26 : Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :
A Tơ nitron
B Poli(vinylaxetat)
C Nilon-6
D polietilen
- Câu 27 : Ankan có 81,819% C về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là :
A CH4
B C3H8
C C2H6
D C4H10
- Câu 28 : Số đồng phân của amino axit với công thức phân tử C3H7O2N là :
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 29 : Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96g HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng (lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A 3,46
B 5,04
C 3,36
D 3,92
- Câu 30 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô để tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là :
A SO2
B H2O
C CO
D CO2
- Câu 31 : Hợp chất X là este no đơn chức mạch hở. Cho 9g X tác dụng với vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A CH3COOC2H5
B HCOOCH3
C HCOOC3H5
D CH3COOCH3
- Câu 32 : Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa . Giá trị của m là :
A 45,0g
B 22,5g
C 11,25g
D 14,4g
- Câu 33 : Cho mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-. Hóa chất được dùng để làm mềm loại nước cứng này là :
A Na2CO3
B NaCl
C HCl
D H2SO4
- Câu 34 : Khối lượng của 1 đoạn mạch polietilen là 7000 đvC và của 1 đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 23052 đvC. Số lượng mắt xích có trong đoạn mạch polietilen và nilon-6,6 là
A 155 và 102.
B 250 và 102.
C 250 và 204.
D 145 và 204.
- Câu 35 : Cho 18,3g hỗn hợp gồm:Ba và Na vào 1 lit dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (dktc). Giá trị của m là:
A 45,5
B 42,9
C 40,5
D 50,8
- Câu 36 : Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Fe (trong đó số mol Al : Mg : Fe = 5 : 7 : 8) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lit khí H2 (dktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 129,15g kết tủa AgCl.Giá trị của m là :
A 15,020
B 13,518
C 18,024
D 12,016
- Câu 37 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm 2 peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2 , H2O và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 63,312g. Giá trị gần đúng nhất của m là :
A 34
B 18
C 28
D 32
- Câu 38 : Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lit khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 2,94 gam.
B 1,97 gam.
C 9,85 gam.
D 7,88 gam.
- Câu 39 : Hỗn hợp M gồm 1 este no đơn chức mạch hở và 2 amin no đơn chức mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04g H2O và 3,136 lit khí CO2 (dktc). Khối lượng phân tử của X là :
A 59
B 31
C 45
D 73
- Câu 40 : Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch hỗn hợp Y gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A 40,5.
B 33,3.
C 33,7.
D 46,1.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein