Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Phan...
- Câu 1 : Cho hình bình hành \(ABCD\). Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?
A \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).
B \(\left| {\overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {CB} } \right|\).
C \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB} \).
D \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\).
- Câu 2 : Tìm tọa độ đỉnh parabol \(y = - 2{x^2} + 4x - 2\).
A \(I\left( {1;1} \right)\).
B \(I\left( { - 2;2} \right)\).
C \(I\left( {1;0} \right)\).
D \(I\left( {2;2} \right)\).
- Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ \(\overrightarrow a = (1;2),\,\overrightarrow {\,\,\,b} = ( - 3;5).\,\)Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a - \overrightarrow b .\)
A \(\overrightarrow u = ( - 4;3).\)
B \(\overrightarrow u = ( - 2;7).\)
C \(\overrightarrow u = ( - 3;5).\)
D \(\overrightarrow u = (4; - 3).\)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(2; - 3),{\rm{ }}B(0;1)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \).
A \(\overrightarrow {AB} = \left( {4;2} \right)\).
B \(\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 4} \right)\).
C \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;4} \right)\).
D \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 4} \right)\).
- Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(1; - 1),{\rm{ }}B(2; - 3)\). Tìm tọa độ điểm \(D\) sao cho \(\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AB} .\)
A \(D(4; - 7)\).
B \(D( - 4; - 1)\).
C \(D(4; - 1)\).
D \(D( - 4;1).\)
- Câu 6 : Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \).
B \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \).
C \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \).
D \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \).
- Câu 7 : Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(4; - 3),{\rm{ }}B(2; - 1)\). Tìm tọa độ trung điểm \(I\) của đoạn thẳng \(AB\)
A \(I\left( {2; - 2} \right)\).
B \(I\left( {6; - 4} \right)\).
C \(I\left( { - 2;2} \right)\).
D \(I\left( {3; - 2} \right)\).
- Câu 8 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;4;5} \right\};\,\,B = \left\{ {2;4;6} \right\}\). Xác định tập hợp \(A \cup B\).
A \(\left\{ {1;2;4;5;6} \right\}\).
B \(\left\{ {1;5} \right\}\).
C \(\left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\).
D \(\left\{ {2;4} \right\}\).
- Câu 9 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3x + 6} \).
A \(\left( { - \infty ; - 2} \right]\).
B \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\).
C \(\left[ {2; + \infty } \right)\).
D \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
- Câu 10 : Cho \(\left( P \right):y = - {x^2} + 2x + 3\). Chọn khẳng định đúng ?.
A Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
C Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
D Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)và nghịch biến trên\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
- Câu 11 : Cho tập hợp \(A = \left[ { - 2;5} \right);\,\,B = \left( {2;10} \right)\). Xác định tập hợp \(A \cap B\).
A \(\left[ { - 2;2} \right)\).
B \(\left( {2;5} \right)\).
C \(\left( {5;10} \right)\).
D \(\left[ { - 2;10} \right)\).
- Câu 12 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z|\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) = 0} \right\}\). Viết tập hợp \(A\) bằng cách liệt kê phần tử.
A \(A = \left\{ {1;2;4} \right\}\).
B \(A = \left\{ { - 1;2;3} \right\}\).
C \(A = \left\{ {1;2; - 4} \right\}\).
D \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\).
- Câu 13 : Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 2} = \sqrt {x - 2} \).
A \(S = \left\{ { - 1;2} \right\}\).
B \(S = \left\{ 0 \right\}.\)
C \(S = \left\{ 2 \right\}\).
D \(S = \left\{ {0;2} \right\}\).
- Câu 14 : Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x - 5} = 2\).
A \(S = \left\{ 3 \right\}\).
B \(S = \left\{ 9 \right\}\).
C \(S = \emptyset \).
D \(S = \left\{ 7 \right\}\).
- Câu 15 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi \(\overrightarrow {BM} + \overrightarrow {MP} \) bằng vectơ nào?
A \(\overrightarrow {MN} \) .
B \(\overrightarrow {BA} \).
C \(\overrightarrow {BC} \).
D \(\overrightarrow {AP} \).
- Câu 16 : Tìm trục đối xứng của parabol \(y = 2{x^2} + 4x - 1\).
A \(x = 1\).
B \(x = 2\).
C \(x = - 2\).
D \(x = - 1\) .
- Câu 17 : Tìm nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 3 = 0\\x - 3y + 1 = 0\end{array} \right.\).
A \(( - 2; - 1)\)
B \((3;1)\).
C \((2;3)\).
D \((2;1)\).
- Câu 18 : Tìm a để đường thẳng \(y = ax - 1\) đi qua điểm \(M\left( {1;3} \right)\).
A \(a = 2\).
B \(a = 4\).
C \(a = 1\).
D \(a = 0\).
- Câu 19 : Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3x - 1\).
A \((1;1)\).
B \((2;5)\).
C \((2;3)\).
D \((0;1)\).
- Câu 20 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\)
- Câu 21 : Trong mp Oxy, cho ba điểm \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( {3;2} \right);\,\,C\left( {4; - 1} \right)\). a) Tìm tọa độ điểm \(D\) sao cho \(ABCD\) là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} \).
A a)\(D\left( {1; - 2} \right)\).
b)\(M\left( {4;6} \right)\).
B a)\(D\left( {2; - 2} \right)\).
b)\(M\left( {8;6} \right)\).
C a)\(D\left( {2; - 2} \right)\).
b)\(M\left( {4;6} \right)\).
D a)\(D\left( {2; - 2} \right)\).
b)\(M\left( {4;5} \right)\).
- Câu 22 : Xác định \(m\) để phương trình \({x^2} + 1 = mx\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa \({x_1} - {x_2} = 1\) (giả sử \({x_1} > {x_2}\)).
A \(m = \pm \sqrt 5 \).
B \(m = \pm \sqrt 2 \).
C \(m = \pm \sqrt 7 \).
D \(m = \pm \sqrt 11 \).
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề