Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
- Câu 1 : Giá trị nhỏ nhất của P=x4+1x−1 với x>1 là
A. 74
B. 1
C. 54
D. 14
- Câu 2 : Cho bất phương trình |2x−13|>89. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 3 : Số giá trị nguyên x trong [−2017;2017] thỏa mãn bất phương trình |2x+1|<3x là
A. 2016
B. 2017
C. 4032
D. 4034
- Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình |3x+1|>2
A. S=(−∞;−1)∪(13;+∞)
B. S=∅
C. S=(−1;13)
D. S=(13;+∞)
- Câu 5 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (x+m)m+x>3x+4 có tập nghiệm là (−m−2;+∞)
A. m = 2
B. m≠2
C. m > 2
D. m < 2
- Câu 6 : Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left(m^{2}-m\right) x
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
- Câu 7 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{4 x+5}{6}
\frac{7 x-4}{3} \end{array}\right.\) là A. (−∞;13)
B. (13;−∞)
C. (−∞;232)
D. (232;13)
- Câu 8 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình {5x−2<4x+5x2<(x+2)2 có dạng S=(a;b) . Khi đó tổng a +b bằng
A. -1
B. 6
C. 8
D. 7
- Câu 9 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x+3x2−4−1x+2<2x2x−x2?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−3x+4x2+3>2 là
A. (34−√234;34+√234)
B. (−∞;34−√234)∪(34+√234;+∞) .
C. (−23;+∞)
D. (−∞;−23) .
- Câu 11 : Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để f(x)≤0,∀x∈R là
A. {a>0Δ≤0
B. {a>0Δ≥0
C. {a>0Δ<0
D. {a<0Δ>0
- Câu 12 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x2−6x+5≤0x2−8x+12<0 là?
A. [2;5]
B. [1;6]
C. (2;5]
D. [1;2]∪[5;6]
- Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình √x−2017>√2017−x là
A. [2017,+∞)
B. (−∞,2017)
C. {2017}
D. ∅
- Câu 14 : Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn √x−√x−1<1100 là
A. 2499
B. 2500
C. 2501
D. 2502
- Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình (√3x−2−1)√x2+1<0 là
A. [1;32)
B. [1;+∞)
C. [23;1)
D. [2;3]
- Câu 16 : Bất phương trình 2x−53>x−32 có tập nghiệm là
A. (2;+∞)
B. (−∞;1)∪(2;+∞)
C. (1;+∞)
D. (14;+∞)
- Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình √x−1<1 là
A. (−∞;2)
B. [1;2)
C. (0;2)
D. (1;2)
- Câu 18 : Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và f(x)=ax2+bx+c≥0 với mọi x∈R. Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F = \frac{{4a + c}}{b}.
A. {F_{\min }} = 1.
B. {F_{\min }} = 2.
C. {F_{\min }} = 3.
D. {F_{\min }} = 5.
- Câu 19 : Đường thẳng \Delta tạo với đường thẳng d:x + 2y - 6 = 0 một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .
A. k = \frac{1}{3} hoặc k = -3
B. k = \frac{1}{3} hoặc k = 3
C. k = -\frac{1}{3} hoặc k = -3
D. k = -\frac{1}{3} hoặc k = 3
- Câu 20 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o?
A. Có duy nhất
B. 2
C. Vô số
D. Không tồn tại
- Câu 21 : Đường thẳng \Delta đi qua giao điểm của hai đường thẳng {d_1}:2x + y - 3 = 0 và {d_2}:x - 2y + 1 = 0 đồng thời tạo với đường thẳng {d_3}:y - 1 = 0 một góc 45o có phương trình:
A. x + (1 - \sqrt 2 )y = 0 hoặc x - y - 1 = 0
B. x + 2y = 0 hoặc x - 4y = 0
C. x - y = 0 hoặc x + y - 2 = 0
D. 2x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0.
- Câu 22 : Cho hai đường thẳng {d_1}:3x + 4y + 12 = 0 và {d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + at\\ y = 1 - 2t \end{array} \right.. Tìm các giá trị của tham số để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng {45^0}.
A. a = \frac{2}{7} hoặc a = -14
B. a = \frac{7}{2} hoặc a = 7
C. a = 5 hoặc a = -14
D. a = \frac{2}{7} hoặc a = 5
- Câu 23 : Cho ba đường thẳng {d_1}:3x-2y + 5 = 0, {d_2}:2x + 4y-7 = 0, {d_3}:3x + 4y--1 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:
A. 24x + 32y - 53 = 0
B. 24x + 32y + 53 = 0
C. 24x - 32y + 53 = 0
D. 24x - 32y - 53 = 0
- Câu 24 : Bất phương trình \frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2} có điều kiện xác định là
A. x \neq-1 ; x \neq 2
B. x \neq-1 ; x \neq-2
C. x \neq 1 ; x \neq-2
D. x \neq 1 ; x \neq 2
- Câu 25 : Hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) < 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B. m \ge 1
C. m < 1
D. m \le 1
- Câu 26 : Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right. bằng
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
- Câu 27 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình \left\{\begin{array}{l} \frac{2 x-1}{3}<-x+1 \\ \frac{4-3 x}{2}<3-x \end{array}\right. là
A. \left(-2 ; \frac{4}{5}\right)
B. \left[-2 ; \frac{4}{5}\right]
C. \left(-2 ; \frac{3}{5}\right)
D. \left[-1 ; \frac{1}{3}\right)
- Câu 28 : Hệ bất phương trình sau \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3(x-3) \\ \frac{2-x}{2}
A. [7 ;+\infty)
B. \varnothing
C. [7 ; 8]
D. \left(\frac{8}{3} ; 8\right)
- Câu 29 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình \left\{\begin{array}{l} 3 x+2>2 x+3 \\ 1-x>0 \end{array}\right.
A. \left(\frac{1}{5} ; 1\right)
B. \varnothing
C. (1 ;+\infty)
D. (-\infty ; 1)
- Câu 30 : Tập nghiệm của bất phương trình \left\{\begin{array}{l} x+3<4+2 x \\ 5 x-3<4 x-1 \end{array}\right. là
A. (-\infty ;-1)
B. (-4 ;-1)
C. (-\infty ; 2)
D. (-1 ; 2)
- Câu 31 : Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình \left\{\begin{array}{l} 3 x+1 \geq 2 x+7 \\ 4 x+3>2 x+19 \end{array}\right.
A. [6 ;+\infty)
B. [8 ;+\infty)
C. (6 ;+\infty)
D. (8 ;+\infty)
- Câu 32 : Tập nghiệm của bất phương trình \sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}+\frac{1}{x-3}>\frac{1}{x-3} là
A. S=[1 ; 5]
B. S=(1 ; 5) \backslash\{3\}
C. S=(3 ; 5]
D. S=[1 ; 5] \backslash\{3\}
- Câu 33 : Tập nghiệm của bất phương trình \frac{x-1}{x-3}>1 là
A. (-\infty ; 3)
B. (-\infty ; 3) \cup(3 ;+\infty)
C. (3 ;+\infty)
D. R
- Câu 34 : Tập nghiệm của bất phương trình \(3-2 x+\sqrt{2-x}
A. (1 ; 2)
B. (1 ; 2]
C. (1 ; 2]
D. (1 ;+\infty)
- Câu 35 : Hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} 2x + 7 \ge 8x + 1\\ m + 5 < 2x \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > -3
B. m \ge - 3
C. m < -3
D. m \le - 3
- Câu 36 : Hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} 3x + 5 \ge x - 1\\ {\left( {x + 2} \right)^2} \le {\left( {x - 1} \right)^2} + 9\\ mx + 1 > \left( {m - 2} \right)x + m \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 3
B. m \ge 3
C. m < 3
D. m \le 3
- Câu 37 : Tập nghiệm của bất phương trình |x-3|>-1 là tập nào dưới đây?
A. (3;+\infty )
B. (-\infty ;3)
C. (-3;3)
D. R
- Câu 38 : Bất phương trình \dfrac3{2-x}<1 có tập nghiệm là tập nào dưới đây?
A. S=(-1;2)
B. S=[-1;2)
C. S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
D. S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
- Câu 39 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x^{2}-4 x+4>0 là
A. S=\mathbb{R} \backslash\{2\}
B. S=\mathbb{R}
C. S=(2 ;+\infty)
D. S=\mathbb{R} \backslash\{-2\}
- Câu 40 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x^{2}-4>0
A. S=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)
B. S=(-2 ; 2)
C. S=(-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)
D. S=(-\infty ; 0) \cup(4 ;+\infty)
- Câu 41 : Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m>1
B. -3
C. m≤−3 hoặc m≥1
D. −3≤m≤1.
- Câu 42 : Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?
A. b∈[−2√3;2√3]
B. b∈(−2√3;2√3)
C. b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
D. b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
- Câu 43 : Nếu a + 2c > b + 2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. - \,3a > - \,3b.
B. {a^2} > {b^2}.
C. 2a > 2b.
D. \frac{1}{a} < \frac{1}{b}.
- Câu 44 : Nếu a + b < a và b - a > b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. ab > 0
B. b < a
C. a < b < 0
D. a > 0 và b < 0
- Câu 45 : Nếu 0 < a < 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. \frac{1}{a} > \sqrt a .
B. a > \frac{1}{a}.
C. a > \sqrt a .
D. {a^3} > {a^2}.
- Câu 46 : Cho x > 8y > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x + \frac{1}{{y\left( {x - 8y} \right)}} là
A. 3
B. 6
C. 8
D. 9
- Câu 47 : Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x > y và xy = 1000. Biết biểu thức F = \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x - y}} đạt giá trị nhỏ nhất khi \left\{ \begin{array}{l} x = a\\ y = b \end{array} \right.. Tính P = \frac{{{a^2} + {b^2}}}{{1000}}
A. P = 2
B. P = 3
C. P = 4
D. P = 5
- Câu 48 : Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} 5x - 2 < 4x + 5\\ {x^2} < {\left( {x + 2} \right)^2} \end{array} \right. bằng:
A. 21
B. 27
C. 28
D. 29
- Câu 49 : Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} 6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\ \frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25 \end{array} \right. là:
A. Vô số
B. 4
C. 8
D. 0
- Câu 50 : Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} \frac{{2x - 1}}{3} < - x + 1\\ \frac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x \end{array} \right. là:
A. S = \left( { - 2;\frac{4}{5}} \right).
B. S = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right).
C. S = \left( { - \infty ; - 2} \right).
D. S = \left( { - 2; + \infty } \right).
- Câu 51 : Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình \begin{array}{l} 2 x+1<3 ? \\ \end{array}
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 0
- Câu 52 : Tập nghiệm của bất phương trình 2 x-1>0 là
A. \left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right)
B. \left(-\infty ; \frac{1}{2}\right)
C. \left(-\frac{1}{2} ;+\infty\right)
D. \left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)
- Câu 53 : Bất phương trình 5 x-1>\frac{2 x}{5}+3 có nghiệm là
A. x<2
B. x>-\frac{5}{2}
C. \forall x
D. x>\frac{20}{23}
- Câu 54 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{x + 2}} < \frac{{2x}}{{2x - {x^2}}}?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 55 : Tập nghiệm S của bất phương trình \frac{{x - 7}}{{4{x^2} - 19x + 12}} > 0 là
A. S = \left( { - \,\infty ;\frac{3}{4}} \right) \cup \left( {4;7} \right).
B. S = \left( {\frac{3}{4};4} \right) \cup \left( {7; + \,\infty } \right).
C. S = \left( {\frac{3}{4};4} \right) \cup \left( {4; + \,\infty } \right).
D. S = \left( {\frac{3}{4};7} \right) \cup \left( {7; + \,\infty } \right).
- Câu 56 : Cho a > b > 0 và x = \frac{{1 + a}}{{1 + a + {a^2}}},\,\,y = \frac{{1 + b}}{{1 + b + {b^2}}}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x > y
B. x < y
C. x = y
D. Không so sánh được
- Câu 57 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f\left( x \right) = x + \frac{2}{{x - 1}} với x > 1.
A. m = 1 - 2\sqrt 2 .
B. m = 1 + 2\sqrt 2 .
C. m = 1 - \sqrt 2 .
D. m = 1 + \sqrt 2 .
- Câu 58 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 8} \right)}}{x} với x > 0
A. m = 4
B. m = 18
C. m = 16
D. m = 6
- Câu 59 : Hệ bất phương trình \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m\left( {mx - 1} \right) < 2}\\ {m\left( {mx - 2} \right) \ge 2m + 1} \end{array}} \right. có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m < \frac{1}{3}.
B. 0 \ne m < \frac{1}{3}.
C. m khác 0
D. m < 0
- Câu 60 : Hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} x - 2 \ge 0\\ \left( {{m^2} + 1} \right)x < 4 \end{array} \right. có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B. m < 1
C. m < -1
D. -1 < m < 1
- Câu 61 : Hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 1 \le 0\\ x - m > 0 \end{array} \right. có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B. m = 1
C. m < 1
D. m khác 1
- Câu 62 : Hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) < - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} > 7 \end{array} \right. có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > -11
B. m \ge - 11.
C. m < -11
D. m \le - 11.
- Câu 63 : Tập nghiệm của bất phương trình 2x(4-x)(3-x)(3+x)>0 là gì?
A. Một khoảng
B. Hợp của hai khoảng
C. Hợp của ba khoảng
D. Toàn trục số
- Câu 64 : Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình (3x-6)(x-2)(x+2)(x-1)>0 bằng bao nhiêu?
A. -9
B. -6
C. -4
D. 8
- Câu 65 : Miền nghiệm của bất phương trình: 3\left( {x - 1} \right) + 4\left( {{\rm{ }}y - 2} \right) < 5x - 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. (0;0)
B. (-4;2)
C. (-2;2)
D. (-5;3)
- Câu 66 : Miền nghiệm của bất phương trình - x + 2 + 2( (y - 2) < 2( 1 - x) không chứa điểm:
A. (0;0)
B. (1;1)
C. (4;2)
D. (1;-1)
- Câu 67 : Tập nghiệm của bất phương trình - {x^2} + 5x - 4 < 0 là
A. [1;4]
B. (1;4)
C. \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)
D. \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)
- Câu 68 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình {d_1}:mx + \left( {m - 1} \right)y + 2m = 0 và {d_2}:2x + y - 1 = 0. Nếu d1 song song d2 thì:
A. m = 2
B. m = -1
C. m = -2
D. m = 1
- Câu 69 : Hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l} 3x + 4 > x + 9\\ 1 - 2x \le m - 3x + 1 \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > \frac{5}{2}.
B. m \ge \frac{5}{2}.
C. m < \frac{5}{2}.
D. m \le \frac{5}{2}.
- Câu 70 : Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2\left( {y + 3} \right) > 4\left( {x + 1} \right) - y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. (3;0)
B. (3;1)
C. (2;1)
D. (0;0)
- Câu 71 : Miền nghiệm của bất phương trình - x + 2 + 2\left( {y - 2} \right) < 2\left( {1 - x} \right) là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. (0;0)
B. (1;1)
C. (4;2)
D. (1;-1)
- Câu 72 : Cho f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right). Điều kiện để f\left( x \right) > 0\,,{\rm{ }}\forall x \in R là
A. \left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right..
B. \left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right..
C. \left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right..
D. \left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right..
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề