Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
-   Câu 1 :  Giá trị nhỏ nhất của \(P=\frac{x}{4}+\frac{1}{x-1}\) với x>1 là  A. \(\frac{7}{4}\) B. 1 C. \(\frac{5}{4}\) D. \(\frac{1}{4}\) 
-   Câu 2 :  Cho bất phương trình \(\left|\frac{2}{x-13}\right|>\frac{8}{9}\). Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 3 :  Số giá trị nguyên x trong \([-2017 ; 2017]\) thỏa mãn bất phương trình \(|2 x+1|<3 x\) là   A. 2016 B. 2017 C. 4032 D. 4034 
-   Câu 4 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(|3 x+1|>2\)  A. \(S=(-\infty ;-1) \cup\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)\) B. \(S=\varnothing\) C. \(S=\left(-1 ; \frac{1}{3}\right)\) D. \(S=\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)\) 
-   Câu 5 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \((x+m) m+x>3 x+4\) có tập nghiệm là \((-m-2 ;+\infty)\)  A. m = 2 B. \(m \neq 2\) C. m > 2 D. m < 2 
-   Câu 6 :  Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left(m^{2}-m\right) xA. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số 
-   Câu 7 :  Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{4 x+5}{6}\frac{7 x-4}{3} \end{array}\right.\) là A. \((-\infty ; 13)\) B. \((13 ;-\infty)\) C. \(\left(-\infty ; \frac{23}{2}\right)\) D. \(\left(\frac{23}{2} ; 13\right)\) 
-   Câu 8 :  Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.\) có dạng \(S=(a ; b)\) . Khi đó tổng a +b  bằng   A. -1 B. 6 C. 8 D. 7 
-   Câu 9 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \(\frac{x+3}{x^{2}-4}-\frac{1}{x+2}<\frac{2 x}{2 x-x^{2}} ?\)  A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 
-   Câu 10 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2\) là  A. \(\begin{aligned} &\left(\frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4} ; \frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4}\right) \end{aligned}\) B. \(\left(-\infty ; \frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4}\right) \cup\left(\frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4} ;+\infty\right) \text { . }\) C. \(\begin{aligned} &\left(-\frac{2}{3} ;+\infty\right) \end{aligned}\) D. \(\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right) \text { . }\) 
-   Câu 11 :  Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để \(f (x)\le 0 , \forall x \in R\) là  A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right.\) 
-   Câu 12 :  Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-6 x+5 \leq 0 \\ x^{2}-8 x+12<0 \end{array}\right.\) là?  A. [2;5] B. [1;6] C. (2;5] D. \([1 ; 2] \cup[5 ; 6]\) 
-   Câu 13 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-2017}>\sqrt{2017-x}\) là  A. \([2017,+\infty)\) B. \((-\infty, 2017)\) C. \(\{2017\} \) D. \(\varnothing\) 
-   Câu 14 :  Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn \(\sqrt{x}-\sqrt{x-1}<\frac{1}{100}\) là  A. 2499 B. 2500 C. 2501 D. 2502 
-   Câu 15 :  Tập nghiệm của bất phương trình \((\sqrt{3 x-2}-1) \sqrt{x^{2}+1}<0\) là  A. \(\left[1 ; \frac{3}{2}\right)\) B. \([1 ;+\infty)\) C. \(\left[\frac{2}{3} ; 1\right)\) D. \([2 ; 3]\) 
-   Câu 16 :  Bất phương trình \(\frac{2 x-5}{3}>\frac{x-3}{2}\) có tập nghiệm là  A. \((2 ;+\infty)\) B. \((-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty) \) C. \((1 ;+\infty)\) D. \(\left(\frac{1}{4} ;+\infty\right)\) 
-   Câu 17 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-1}<1\) là  A. \((-\infty ; 2)\) B. \([1 ; 2)\) C. \((0 ; 2)\) D. \((1 ; 2)\) 
-   Câu 18 :  Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c \ge 0\) với mọi \(x\in R.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({F_{\min }}\) của biểu thức \(F = \frac{{4a + c}}{b}.\)  A. \({F_{\min }} = 1.\) B. \({F_{\min }} = 2.\) C. \({F_{\min }} = 3.\) D. \({F_{\min }} = 5.\) 
-   Câu 19 :  Đường thẳng \(\Delta\) tạo với đường thẳng \(d:x + 2y - 6 = 0\) một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .  A. \(k = \frac{1}{3}\) hoặc k = -3 B. \(k = \frac{1}{3}\) hoặc k = 3 C. \(k = -\frac{1}{3}\) hoặc k = -3 D. \(k = -\frac{1}{3}\) hoặc k = 3 
-   Câu 20 :  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o?   A. Có duy nhất B. 2 C. Vô số D. Không tồn tại 
-   Câu 21 :  Đường thẳng \(\Delta\) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:2x + y - 3 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 1 = 0\) đồng thời tạo với đường thẳng \({d_3}:y - 1 = 0\) một góc 45o có phương trình:  A. \(x + (1 - \sqrt 2 )y = 0\) hoặc x - y - 1 = 0 B. x + 2y = 0 hoặc x - 4y = 0 C. x - y = 0 hoặc x + y - 2 = 0 D. 2x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0. 
-   Câu 22 :  Cho hai đường thẳng \({d_1}:3x + 4y + 12 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + at\\ y = 1 - 2t \end{array} \right.\). Tìm các giá trị của tham số  để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng \({45^0}.\)  A. \(a = \frac{2}{7}\) hoặc a = -14 B. \(a = \frac{7}{2}\) hoặc a = 7 C. a = 5 hoặc a = -14 D. \(a = \frac{2}{7}\) hoặc a = 5 
-   Câu 23 :  Cho ba đường thẳng \({d_1}:3x-2y + 5 = 0\), \({d_2}:2x + 4y-7 = 0\), \({d_3}:3x + 4y--1 = 0\). Phương trình đường thẳng  đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:  A. 24x + 32y - 53 = 0 B. 24x + 32y + 53 = 0 C. 24x - 32y + 53 = 0 D. 24x - 32y - 53 = 0 
-   Câu 24 :  Bất phương trình \(\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}\) có điều kiện xác định là  A. \(x \neq-1 ; x \neq 2\) B. \(x \neq-1 ; x \neq-2\) C. \(x \neq 1 ; x \neq-2\) D. \(x \neq 1 ; x \neq 2\) 
-   Câu 25 :  Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) < 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:  A. m > 1 B. \(m \ge 1\) C. m < 1 D. \(m \le 1\) 
-   Câu 26 :  Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.\) bằng  A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 
-   Câu 27 :  Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x-1}{3}<-x+1 \\ \frac{4-3 x}{2}<3-x \end{array}\right.\) là  A. \(\left(-2 ; \frac{4}{5}\right)\) B. \(\left[-2 ; \frac{4}{5}\right]\) C. \(\left(-2 ; \frac{3}{5}\right)\) D. \(\left[-1 ; \frac{1}{3}\right)\) 
-   Câu 28 :  Hệ bất phương trình sau \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3(x-3) \\ \frac{2-x}{2}A. \([7 ;+\infty)\) B. \(\varnothing\) C. \([7 ; 8]\) D. \(\left(\frac{8}{3} ; 8\right)\) 
-   Câu 29 :  Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x+2>2 x+3 \\ 1-x>0 \end{array}\right.\)  A. \(\left(\frac{1}{5} ; 1\right)\) B. \(\varnothing\) C. \((1 ;+\infty)\) D. \((-\infty ; 1)\) 
-   Câu 30 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+3<4+2 x \\ 5 x-3<4 x-1 \end{array}\right.\) là  A. \((-\infty ;-1)\) B. \((-4 ;-1)\) C. \((-\infty ; 2)\) D. \((-1 ; 2)\) 
-   Câu 31 :  Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x+1 \geq 2 x+7 \\ 4 x+3>2 x+19 \end{array}\right.\)  A. \([6 ;+\infty)\) B. \([8 ;+\infty)\) C. \((6 ;+\infty)\) D. \((8 ;+\infty)\) 
-   Câu 32 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}+\frac{1}{x-3}>\frac{1}{x-3}\) là  A. \(S=[1 ; 5]\) B. \(S=(1 ; 5) \backslash\{3\}\) C. \(S=(3 ; 5]\) D. \(S=[1 ; 5] \backslash\{3\}\) 
-   Câu 33 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x-1}{x-3}>1\) là  A. \((-\infty ; 3)\) B. \((-\infty ; 3) \cup(3 ;+\infty) \) C. \((3 ;+\infty)\) D. R 
-   Câu 34 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(3-2 x+\sqrt{2-x}A. \((1 ; 2)\) B. \((1 ; 2]\) C. \((1 ; 2]\) D. \((1 ;+\infty)\) 
-   Câu 35 :  Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + 7 \ge 8x + 1\\ m + 5 < 2x \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:  A. m > -3 B. \(m \ge - 3\) C. m < -3 D. \(m \le - 3\) 
-   Câu 36 :  Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + 5 \ge x - 1\\ {\left( {x + 2} \right)^2} \le {\left( {x - 1} \right)^2} + 9\\ mx + 1 > \left( {m - 2} \right)x + m \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:  A. m > 3 B. \(m \ge 3\) C. m < 3 D. \(m \le 3\) 
-   Câu 37 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(|x-3|>-1\) là tập nào dưới đây?  A. \((3;+\infty )\) B. \((-\infty ;3)\) C. (-3;3) D. R 
-   Câu 38 :  Bất phương trình \(\dfrac3{2-x}<1\) có tập nghiệm là tập nào dưới đây?  A. \(S=(-1;2)\) B. \(S=[-1;2)\) C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) D. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\) 
-   Câu 39 :  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-4 x+4>0\) là  A. \(S=\mathbb{R} \backslash\{2\}\) B. \(S=\mathbb{R}\) C. \(S=(2 ;+\infty)\) D. \(S=\mathbb{R} \backslash\{-2\}\) 
-   Câu 40 :  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-4>0\)  A. \(S=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)\) B. \(S=(-2 ; 2)\) C. \(S=(-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)\) D. \(S=(-\infty ; 0) \cup(4 ;+\infty)\) 
-   Câu 41 :  Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi  A. m>1 B. -3 C. m≤−3 hoặc m≥1 D. −3≤m≤1. 
-   Câu 42 :  Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?  A. b∈[−2√3;2√3] B. b∈(−2√3;2√3) C. b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞) D. b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞) 
-   Câu 43 :  Nếu \(a + 2c > b + 2c\) thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?  A. \( - \,3a > - \,3b.\) B. \({a^2} > {b^2}.\) C. \(2a > 2b.\) D. \(\frac{1}{a} < \frac{1}{b}.\) 
-   Câu 44 :  Nếu a + b < a và b - a > b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?  A. ab > 0 B. b < a C. a < b < 0 D. a > 0 và b < 0 
-   Câu 45 :  Nếu 0 < a < 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?  A. \(\frac{1}{a} > \sqrt a .\) B. \(a > \frac{1}{a}.\) C. \(a > \sqrt a .\) D. \({a^3} > {a^2}.\) 
-   Câu 46 :  Cho x > 8y > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(F = x + \frac{1}{{y\left( {x - 8y} \right)}}\) là  A. 3 B. 6 C. 8 D. 9 
-   Câu 47 :  Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x > y và xy = 1000. Biết biểu thức \(F = \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x - y}}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi \(\left\{ \begin{array}{l} x = a\\ y = b \end{array} \right.\). Tính \(P = \frac{{{a^2} + {b^2}}}{{1000}}\)  A. P = 2 B. P = 3 C. P = 4 D. P = 5 
-   Câu 48 :  Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 5x - 2 < 4x + 5\\ {x^2} < {\left( {x + 2} \right)^2} \end{array} \right.\) bằng:  A. 21 B. 27 C. 28 D. 29 
-   Câu 49 :  Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\ \frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25 \end{array} \right.\) là:  A. Vô số B. 4 C. 8 D. 0 
-   Câu 50 :  Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{{2x - 1}}{3} < - x + 1\\ \frac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x \end{array} \right.\) là:  A. \(S = \left( { - 2;\frac{4}{5}} \right).\) B. \(S = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right).\) C. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\) D. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right).\) 
-   Câu 51 :  Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình \(\begin{array}{l} 2 x+1<3 ? \\ \end{array}\)  A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 0 
-   Câu 52 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(2 x-1>0\) là  A. \(\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right)\) B. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right)\) C. \(\left(-\frac{1}{2} ;+\infty\right)\) D. \(\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)\) 
-   Câu 53 :  Bất phương trình \(5 x-1>\frac{2 x}{5}+3\) có nghiệm là  A. x<2 B. \(x>-\frac{5}{2}\) C. \(\forall x\) D. \(x>\frac{20}{23}\) 
-   Câu 54 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{x + 2}} < \frac{{2x}}{{2x - {x^2}}}\)?   A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 
-   Câu 55 :  Tập nghiệm S của bất phương trình \(\frac{{x - 7}}{{4{x^2} - 19x + 12}} > 0\) là  A. \(S = \left( { - \,\infty ;\frac{3}{4}} \right) \cup \left( {4;7} \right).\) B. \(S = \left( {\frac{3}{4};4} \right) \cup \left( {7; + \,\infty } \right).\) C. \(S = \left( {\frac{3}{4};4} \right) \cup \left( {4; + \,\infty } \right).\) D. \(S = \left( {\frac{3}{4};7} \right) \cup \left( {7; + \,\infty } \right).\) 
-   Câu 56 :  Cho a > b > 0 và \(x = \frac{{1 + a}}{{1 + a + {a^2}}},\,\,y = \frac{{1 + b}}{{1 + b + {b^2}}}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. x > y B. x < y C. x = y D. Không so sánh được 
-   Câu 57 :  Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{2}{{x - 1}}\) với x > 1.  A. \(m = 1 - 2\sqrt 2 .\) B. \(m = 1 + 2\sqrt 2 .\) C. \(m = 1 - \sqrt 2 .\) D. \(m = 1 + \sqrt 2 .\) 
-   Câu 58 :  Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 8} \right)}}{x}\) với x > 0  A. m = 4 B. m = 18 C. m = 16 D. m = 6 
-   Câu 59 :  Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m\left( {mx - 1} \right) < 2}\\ {m\left( {mx - 2} \right) \ge 2m + 1} \end{array}} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:  A. \(m < \frac{1}{3}.\) B. \(0 \ne m < \frac{1}{3}.\) C. m khác 0 D. m < 0 
-   Câu 60 :  Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 2 \ge 0\\ \left( {{m^2} + 1} \right)x < 4 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:  A. m > 1 B. m < 1 C. m < -1 D. -1 < m < 1 
-   Câu 61 :  Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 1 \le 0\\ x - m > 0 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:  A. m > 1 B. m = 1 C. m < 1 D. m khác 1 
-   Câu 62 :  Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) < - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} > 7 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:  A. m > -11 B. \(m \ge - 11.\) C. m < -11 D. \(m \le - 11.\) 
-   Câu 63 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(2x(4-x)(3-x)(3+x)>0\) là gì?  A. Một khoảng B. Hợp của hai khoảng C. Hợp của ba khoảng D. Toàn trục số 
-   Câu 64 :  Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \((3x-6)(x-2)(x+2)(x-1)>0\) bằng bao nhiêu?  A. -9 B. -6 C. -4 D. 8 
-   Câu 65 :  Miền nghiệm của bất phương trình: \(3\left( {x - 1} \right) + 4\left( {{\rm{ }}y - 2} \right) < 5x - 3\) là nửa mặt phẳng chứa điểm:  A. (0;0) B. (-4;2) C. (-2;2) D. (-5;3) 
-   Câu 66 :  Miền nghiệm của bất phương trình\( - x + 2 + 2( (y - 2) < 2( 1 - x) \) không chứa điểm:  A. (0;0) B. (1;1) C. (4;2) D. (1;-1) 
-   Câu 67 :  Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x - 4 < 0\) là  A. [1;4] B. (1;4) C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\) D. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\) 
-   Câu 68 :  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình \({d_1}:mx + \left( {m - 1} \right)y + 2m = 0\) và \({d_2}:2x + y - 1 = 0\). Nếu d1 song song d2 thì:  A. m = 2 B. m = -1 C. m = -2 D. m = 1 
-   Câu 69 :  Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + 4 > x + 9\\ 1 - 2x \le m - 3x + 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:  A. \(m > \frac{5}{2}.\) B. \(m \ge \frac{5}{2}.\) C. \(m < \frac{5}{2}.\) D. \(m \le \frac{5}{2}.\) 
-   Câu 70 :  Miền nghiệm của bất phương trình: \(3x + 2\left( {y + 3} \right) > 4\left( {x + 1} \right) - y + 3\) là nửa mặt phẳng chứa điểm:  A. (3;0) B. (3;1) C. (2;1) D. (0;0) 
-   Câu 71 :  Miền nghiệm của bất phương trình \( - x + 2 + 2\left( {y - 2} \right) < 2\left( {1 - x} \right)\) là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?  A. (0;0) B. (1;1) C. (4;2) D. (1;-1) 
-   Câu 72 :  Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right).\) Điều kiện để \(f\left( x \right) > 0\,,{\rm{ }}\forall x \in R\) là  A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right..\) B. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right..\) C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right..\) D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right..\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
