100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng ca...
- Câu 1 : Tính giá trị biểu thức sau : B = cos00 + cos200 + cos 400 + ... + cos1600 + cos1800.
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 2 : Tính giá trị biểu thức sau C = tan 50 tan 100 tan 150 ..tan800 tan850
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 3 : Xét dấu của biểu thức sau với
A. A > 0
B. A < 0
C. A ≥ 0
D. A ≤ 0
- Câu 4 : Xét dấu của biểu thức sau
A. B > 0
B. B < 0
C. B ≥ 0
D. B ≤ 0
- Câu 5 : Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu
A. Thứ II
B. Thứ I hoặc II
C. Thứ II hoặc III
D. Thứ I hoặc IV
- Câu 6 : Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu
A. Thứ III
B. Thứ I hoặc III
C. Thứ I hoặc II
D. Thứ III hoặc IV
- Câu 7 : Cho .Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
A. sin( π + α)
B.
C. cos(-α)
D. tan( π + α)
- Câu 8 : Cho . Xác định dấu của biểu thức
A. M ≥ 0
B. M > 0
C. M ≤ 0
D. M < 0
- Câu 9 : Cho .Xác định dấu của biểu thức:
A. M ≤ 0
B. M > 0
C. M ≥ 0
D. M < 0
- Câu 10 : Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
A. α và β; γ và δ.
B. β và γ; α và δ.
C. α, β, γ.
D. β, γ, δ.
- Câu 11 : Cho . Để 19 < < 27 thì giá trị của k là
A. 2 hoặc 3
B. 3 hoặc 4
C. 4 hoặc 5
D. 5 hoặc 6.
- Câu 12 : Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 9 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được số vòng bằng:
A. 900
B. 540
C. 180
D. 240
- Câu 13 : Biết góc lượng giác α có số đo là thì góc (Ou; Ov) có số đo dương nhỏ nhất là:
A. 0,6π.
B. 27,4π.
C. 1,4π.
D. 0,4π.
- Câu 14 : Trên đường tròn định hướng gốc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
- Câu 15 : Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 42000
A.1300
B.1200
C.-1200
D.600
- Câu 16 : Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57 cm và kim phút dài 13,34cm.Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. 2,77 cm
B. 2,9 cm
C. 2,76 cm
D. 2,78 cm
- Câu 17 : Cho hình vuông ABCD có tâm O và trục (i) đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục (i) , biết trục (i) đi qua trung điểm I của cạnh AB
A. 450 + k.3600
B. 900 + k.3600
C. 600 + k.3600
D. 1200 + k.3600
- Câu 18 : Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A. 300
B. 400
C. 500
D. 600
- Câu 19 : Giá trị k để cung thỏa mãn 10π < < 11là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 20 : Cho hình vuông ABCD có tâm O và trục (L) đi qua O. Xác định số đo của các góc giữa tia OA và trục (L), biết trục (L) đi qua đỉnh A của hình vuông.
A. 1800 + k.3600.
B. 900 + k.360.
C. -900 + k.3600.
D. k.3600.
- Câu 21 : Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
A. Chỉ (I) và (II).
B. Chỉ (I), (II) và (III).
C. Chỉ (II), (III) và (IV).
D. Chỉ (I), (II) và (IV).
- Câu 22 : Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm
A. 22054
B. 22063
C. 22045
D. 22061
- Câu 23 : Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ( Ox; OA) = 300 + k.3600. Khi đó sđ ( OA; AC) bằng:
A. 300 + k.3600.
B. -450 + k.3600.
C. 600 + k.3600.
D. 3000 + k.3600
- Câu 24 : Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ ( Ox; OA) = 300 + k.3600 . Khi đó sđ (Ox; BC) bằng:
A. 1750 + h.3600.
B. -2100 + h.3600.
C. 2100 + h.3600.
D. Đáp án khác.
- Câu 25 : Trên đường tròn đơn vị, gọi các điểm A, B, C, D lần lượt là các điểm (1;0), (0;1), (-1;0), (0;-1). Cho L, M, N, P lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Cung có đầu mút trùng với A và có số đo . Mút cuối của trùng với điểm nào trong các điểm L, M, N, P?
A. L hoặc N
B. M hoặc P
C. M hoặc N
D. L hoặc P
- Câu 26 : Trên đường tròn đơn vị, gọi các điểm A, B, C, D lần lượt là các điểm (1;0), (0;1), (-1;0), (0;-1). Cho M, N, P, Q lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Cung có đầu mút là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M, N, P, Q. Số do của cung trên là
A. α = 300+ k.3600
B. α= 600+ k.3600
- Câu 27 : Cho tanα = 3. Tính giá trị của biểu thức
A. 1
B. 2
C. 2/9
D. 4/9
- Câu 28 : Giá trị đúng của bằng :
A. 1/2
B. -1/2.
C. ¼.
D. -1/4.
- Câu 29 : Cho góc α thỏa mãn tanα = 5. Tính P= sin4 α - cos4 α
A. P = 2
B. P = 1/2
C. P = 11/13
D. P = 12/13
- Câu 30 : Biểu thức A = cos (-530) .sin( -3370) + sin3070.sin 1130 có giá trị bằng:
A. -1/2.
B. 1/2
C.
D.
- Câu 31 : Kết quả rút gọn của biểu thức là
A . 1
B. -2
C. 0
D. 3
- Câu 32 : Cho góc α thỏa mãn .Tính P = tan2α + cot2 α
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 33 : Tính giá trị biểu thức :
A. P = 3
B. P = 4
C. P = 1
D. P = 2
- Câu 34 : Cho góc α thỏa mãn và tan α – cotα = 1. Tính P = tanα + cotα
A. P = 1
B. P = -1
C.
D.
- Câu 35 : Rút gọn biểu thức:
A. sin2α
B. sinα
C. cos2α
D. cosα
- Câu 36 : Cho góc α thỏa mãn và . Tính P = sinα - cosα
A.
B. P = 1
C. P = -1/2
D.
- Câu 37 : Rút gọn biểu thức A = cos2x.cot2x + 3cos2x - cot2x + 2sin2x không phụ thuộc vào x và bằng
A. 2.
B. -2.
C. 1.
D. -1.
- Câu 38 : Biểu thức rút gọn của bằng :
A. cot6 a.
B. cos6a.
C. tan6 a.
D. sin4a.
- Câu 39 : Biểu thức không phụ thuộc vào x và bằng
A. 1.
B. -1.
C. 1/4.
D. -1/4.
- Câu 40 : Biểu thức không phụ thuộc vào x ; y và bằng
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
- Câu 41 : Tính bằng :
A. 1/8.
B. -1/8.
C. 1/4.
D. -1/4.
- Câu 42 : Cho x và y là các góc nhọn, cotx = 3/4, cot y = 1/7. Tổng 2 góc đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Giá trị của biểu thức bằng :
A. 14
B. 16
C. 18
D. 20
- Câu 44 : Rút gọn biểu thức C = 2( sin4x + cos4x + sin2x.cos2x) 2 - ( sin8x + cos8x) có giá trị không đổi và bằng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0
- Câu 45 : Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho sin α = 3/5 và 900 < α < 1800. Tính giá trị của biểu thức
A. 3/4
B. 4/27
C. -2/57
D. Đáp án khác
- Câu 47 : Cho 3sin4 α – cos4 α = 1/2. Tính A= 2sin4α – cos4 α.
A.1/2
B. 1/4
C. 1/3
D. 1
- Câu 48 : Cho góc α thỏa mãn cos a = 3/5 và . Tính
A. P = -1/3
B. P = 1/3
C. P = 7/3
D. P = -7/3
- Câu 49 : Cho tam giác ABC có góc A tù. Cho các biểu thức sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 50 : Rút gọn biểu thức A = sin 2a.tan2a + 4sin2a - tan2a + 3cos2a
A. 3sina
B. 2cosa
C. 3
D. 5
- Câu 51 : Cho biểu thức: A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b. Đưa biểu thức trên về dạng tích:
A. A = 2cosa. sinb.sin( a + b)
B. A = 2.sina.cosb.cos(a + b)
C. A = 2cosa.cosb.cos(a + b)
D. A = 2sina.sinb.cos( a + b)
- Câu 52 : Rút gọn biểu thức A = cos2( x - a) + cos2x - 2cos a.cos x.cos( a - x).
A. A= sin2a
B. A = sin2x
C. A = sinx + sina
D. Đáp án khác
- Câu 53 : Cho A; B; C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai
B. cos ( A + B - C) = -cos 2C
- Câu 54 : Cho A ; B; C là ba góc của một tam giác . Hãy chỉ ra hệ thức sai
A.
B. cos( A + B + 2C) = - cosC
C. sin( A + C) = - sinB
D. cos(A + B) = - cos C
- Câu 55 : Cho A; B: C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B. tanA + tanB + tanC = tanA. tanB. tanC
C. cot A + cotB+ cot C = cot A.cot B. cot C
D.
- Câu 56 : Giá trị của biểu thức
A. -1
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 57 : Nếu 5sin α = 3sin(α + 2β) thì :
A. tan(α + β) = 2tan β.
B. tan(α + β) = 3tan β.
C. tan(α + β) = 4tan β.
D. tan(α + β) = 5tan β.
- Câu 58 : Biết và cot α, cot β, cot γ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cot α.cot γ bằng :
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 59 : Cho tam giác ABC. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos2A + cos2B + cos2C = 1 + cosA.cosB.cosC
B. cos2A + cos2B + cos2C = 1 - cosA.cosB.cosC
C. cos2A + cos2B + cos2C = 1 -2cosA.cosB.cosC
D. cos2A + cos2B + cos2C = 1 - 3cosA.cosB.cosC
- Câu 60 : Giá trị của
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 61 : Biểu thức
A. -1.
B. 1.
C. -1/2.
D. 1/2.
- Câu 62 : Đơn giản biểu thức
A. A = cosx + sinx.
B. A = cosx - sinx.
C. A = sinx - cosx.
D. A = -sinx - cosx.
- Câu 63 : Biết .Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
A.
B.
C. sin4α + cos2 α= 7/8.
D. tan2α + cot2 α = 12.
- Câu 64 : Tính giá trị của biểu thức A = sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x.
A. -1
B. 1
C. 3
D. - 2
- Câu 65 : Biểu thức không phụ thuộc vào x và bằng
A. 0
B. -1
C. -2
D. 3
- Câu 66 : Biểu thức không phụ thuộc vào x ; y và bằng
A. 1
B. 0
C. 2
D. -1
- Câu 67 : Rút gọn biểu thức C = 2( sin4x + cos4x + sin2x.cos2x) 2 - ( sin8x + cos8x)
A. cos x
B. sinx + cosx
C. 1
D. 2
- Câu 68 : Biết . Giá trị của biểu thức A = a.cos2x + 2b.sinx.cosx + c.sin2x bằng
A. -a
B. a
C. a + b
D. b
- Câu 69 : Với mọi a, biểu thức : nhận giá trị bằng :
A. 6
B. 4
C. 0
D. 5
- Câu 70 : Giá trị của biểu thức bằng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 71 : Giá trị của biểu thức bằng :
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
- Câu 72 : Cho tam giác ABC và các mệnh đề :
A. Chỉ (I).
B. (II) và (III).
C. (I) và (II).
D. Chỉ (III).
- Câu 73 : Cho . Khi đó :
- Câu 74 : Cho góc lượng giác ( OA; OB) có số đo bằng π/5. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác ( OA; O B) ?
- Câu 75 : Cho hình vẽ sau. Hỏi cung α có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của α là
- Câu 76 : Biết OMB’ và ONB’ là các tam giác đều. Cung α có mút đầu là A và mút cuối là B hoặc M hoặc N. Tính số đo của α?
- Câu 77 : Giá trị đúng của bằng :
- Câu 78 : Cho góc α thỏa mãn và sinα + cosα > 0. Tính P = sin3 α + cos3 α.
- Câu 79 : Nếu sinx + cosx= 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng
- Câu 80 : Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là :
- Câu 81 : Cho A: B; C là các góc nhọn và tanA = 1/2, tanB = 1/5, tanC = 1/8,. Tổng A + B + C bằng
- Câu 82 : Cho hai góc nhọn a và b với tan a = 1/7 và tan b = 3/4. Tính tổng 2 góc đó?
- Câu 83 : Tính giá trị của biểu thức bằng :
- Câu 84 : Rút gọn biểu thức ta được
- Câu 85 : Tính giá trị của
- Câu 86 : Cho góc α thỏa mãn . Tính sinα
- Câu 87 : Cho góc α thỏa mãn tanα = 2 và 1800< α< 2700 . Tính P = cosα + sinα
- Câu 88 : Cho góc α thỏa mãn . Tính
- Câu 89 : Cho góc α thỏa mãn: 3cosα+ 2sinα = 2 và sinα < 0. Tính sinα
- Câu 90 : Cho với . Khi đó giá trị bằng:
- Câu 91 : Tính giá trị biểu thức P = ( sina + sinb) 2+ ( cosa + cosb) 2 biết a - b =
- Câu 92 : Nếu thì bằng :
- Câu 93 : Biểu thức có kết quả rút gọn là :
- Câu 94 : Biểu thức có kết quả rút gọn bằng
- Câu 95 : Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
- Câu 96 : Nếu biết 3.sin4x + 2cos4x = 98/81 thì giá trị biểu thức A = 2sin4x + 3cos4x bằng
- Câu 97 : Nếu sinx + cosx = 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng
- Câu 98 : Nếu biết thì biểu thức
- Câu 99 : Cho , với . Khi đó giá trị bằng :
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề