Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu - Tiếng Anh lớp 8
Getting started - Unit 9 - trang 80 - Tiếng anh 8
a. a girl has a burn on her arm. I'll use cold water to ease the pain and then take her to the nearest clinic/ hospital if necessary. b. a girl has a nose bleed I’ll leave her lying flat and stuff her nose with cottonwool to stop the bleeding. c. a boy has a bad cut on his leg I’ll wash the cut with
Language focus - trang 86 - Unit 9 - Tiếng Anh 8
1. I opened my umbrella in order to/ so as to protect myself from the rain. 2. Mary wrote a notice on the board in order to/ so as to inform her classmates about the change in schedule. 3. Mr. Green has to get up early this morning in order to/ so as to get to the meeting on time. 4. My elder brothe
Listen - Nghe - Unit 9- Trang 82 - Tiếng Anh 8
A. ambulance D. eyechart B. wheelchair E. scale C. crutches F. stretcher TRẬT TỰ CÁC VẬT XUẤT HIỆN: FBA DEC TẠM DỊCH: A. ambulance n: xe cấp cứu D. eyechart n: bảng đo mắt B. wheelchair n: xe lăn E.
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 9 trang 80 - Tiếng Anh 8
a describing the condition of the injured person b asking for the address c asking about the condition of the injured person d asking for advice e giving firstaid instructions TẠM DỊCH: a mô tả tình trạng của người bị thương b hỏi xin địa chỉ c hỏi về tình trạng của người bị thương d xin lời khuyên
Read - Đọc - Unit 9 - Trang 83 - Tiếng Anh 8
a. A Fainting b. B Shock c. A Fainting d. C Burns e. B Fainting TẠM DỊCH: a Nạn nhân không nên ngồi hoặc đứng. => Trường hợp: Ngất xỉu b Nạn nhân không thể uống rượu hoặc bia. => Trường hợp: Sốc c Đầu của nạn nhân phải ở dưới bề mặt của tim. => T
Speak - Nói - Unit 9 - trang 81 - Tiếng Anh 8
a. Could you give me a bandage, please? => Sure. Here you are. b. I have a bad headache. Could you give me an aspirin, mom? => Sure. Here you are. c. I was bitten by a snake. Could you help me to hold the wound tight? => Of course. I'll do it right now. d. Oh, you have a high temperature. Can I get
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8
UNIT 9. A FIRST AID COURSE KHÓA HỌC SƠ CỨU victim /ˈvɪktɪm/ n: nạn nhân nose bleed / nəʊz bliːd/n: chảy máu mũi revive /rɪˈvaɪv/v: xem lại, xét lại, đọc lại bee sting n: vết ong đốt shock /ʃɒk/n: cơn sốc emergency /iˈmɜːdʒənsi/n: cấp cứu, tình trạng khẩn cấp overheat /ˌəʊvəˈhiːt/v: quá nóng
Write - Viết - Unit 9 - Trang 84 - Tiếng Anh 8
Dear Hoa, Thank you very much for the flowers you sent me while I 1 WAS in the hospital. They 2 WERE beautiful and they really 3 HELPED to cheer me up. I 4 CAME out of the hospital on Monday morning. Now I 5 AM very bored. Will you come over to my place on the weekend? I’d love to see you. I 6 WILL
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 10: Recycling - Tái chế
- Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam