Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam - Tiếng Anh lớp 8
Getting started - Unit 11 - trang 98 - Tiếng anh 8
a. Ngo Mon Gate b. Nha Rong Harbor c. The Temple Literature d. Ha Long Bay TẠM DỊCH: a. Cổng Ngọ Môn b. Bến Nhà Rồng c. Văn miếu Quốc tử giám d. Vịnh Hạ Long
Language focus - trang 108 - Unit 11 - Tiếng Anh 8
The boy reading the book is Ba. The man walking up the stairs is Mr. Quang. The woman carrying a bag is Miss Lien. The boy standing next to Miss Lien is Nam. The girl standing by the table is Lan. The girls playing cards are Nga on the left and Hoa on the right. TẠM DỊCH: Cậu bé đọc cuốn sách là Ba.
Listen - Nghe - Unit 11 - Trang 102 - Tiếng Anh 8
a. restaurant b. hotel c. bus station d. pagoda e. temple TẠM DỊCH: restaurant n: nhà hàng hotel n: khách sạn bus station: trạm xe buýt pagoda n: chùa temple n: đền
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 11 - trang 99 - Tiếng Anh 8
LISTEN AND READ. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: Hoa meets Tim at the airport. TIM: Hoa. I’d like you to meet my parents and my sister, Shannon. HOA: How do you do? Welcome to Viet Nam. MRS JONES: Thank you. It’s nice to meet you finally, Hoa. HOA: Can I help you with your bags, Mrs. Jones? MRS. JONES: Tha
Read - Đọc - Unit 11 - Trang 102 - Tiếng Anh 8
Nha Trang Da Lat Sa Pa Ha Long Bay Nha Rong Harbor a. Andrew studies tribes around the world. He likes mountainclimbing. ✓ b. Mary loves Viet Nam and she wants to travel by train to see as much of the country as possible. She also wants to visit an oceanic institute in Viet Nam. ✓ c. John is inter
Speak - Nói - Unit 11 - trang 100 - Tiếng Anh 8
Student A: I want to visit a market. Could you suggest one? Student B: How about going to Ben Thanh market? Student A: Is it near here? Student B: About a 5minute walk. Student A: Is it open every day? Student B: That's right. It’s open daily from 5 am to 8 pm. Student A: What can I buy there
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 8
UNIT 11. TRAVELING AROUND VIETNAM DU LỊCH VÒNG QUANH VIỆT NAM recognize /ˈrekəɡnaɪz/v: nhận ra harbour /ˈhɑːbər/ n: cảng UNESCO: tổ chức UNESCO heritage /ˈherɪtɪdʒ/n: di sản sugar cane / ʃʊɡər ˈkeɪn /n: cây mía magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/n: lộng lẫy, đầy ấn tượng luggage /ˈlʌɡɪdʒ/n: hành lý ca
Write - Viết - Unit 11 - Trang 105 - Tiếng Anh 8
c > a > g > d > f > b > e TẠM DỊCH: c Gió bắt đầu thổi và mưa trở nên nặng hạt hơn. a Chiếc ca nô chuyển động dập dềnh. g Shannon đánh rơi mái chèo của mình. d Cô ấy cúi xuống và cố gắng nhặt nó lên. f Ca nô lật ngược và mọi người rơi xuống nước sâu và nguy hiểm. b Một chiếc thuyền xuất hiện và cứu
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế