Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị - Tiếng Anh lớp 8
Getting started - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
noisy tall buildings kinds of goods kinds of people modern pollution entertainments traffic jam dangerous quiet/ peaceful small houses/ cottages fresh foods friendly beautiful views fresh air lack of entertainment forms easy travel safe noisy tall buildings kinds of goods kinds of people modern
Language focus Unit 8 trang 77 SGK Tiếng Anh 8
1. YOU: Excuse me! Is the boat to Quy Nhon leaving at 11.30? CLERK: Is that Good Fortuned? YOU: That’s right. CLERK: I’m sorry, but it’s been delayed. YOU: Oh, no! CLERK: Now, it’s leaving at 13.55. YOU: Thank you. 2. MRS LIEN: Excuse me! Is the boat to Nha Trang leaving at 11.40? CLERK: Are you tal
Listen - Unit 8 trang 74 SGK Tiếng Anh 8
1 that 2 this 3 It’s 4 Where 5 from 6 coming 7 week 8 arriving 9 Thursday 10 late 11 afternoon 12 speak 13 my
Listen and read - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
a. Na has been to Kim Lien village/ the countryside. b. She was there for one day. c. She thinks the countryside is quiet and peaceful and there is nothing to do there. d. Maybe she means that the countryside lacks facilities such as movie theatres, zoos, supermarkets, ect... e. Many remote areas ar
Read - Unit 8 trang 75 SGK Tiếng Anh 8
1 leaving 2 home 3 city 4 rural 5 city 6 problems 7 schools 8 hospitals 9 problem 10 world TẠM DỊCH: Những người từ nông thôn đang rời khỏi nhà của họ để chuyển đến sống trong thành phố. Làm nông đôi khi có thể là
Speak - Unit 8 trang 73 SGK Tiếng Anh 8
The town is becoming busier and noisier. The buildings are becoming taller, more beautiful and modern. The streets are getting dirty. Things are getting more expensive. TẠM DỊCH: Giao thông ngày càng trở nên đông đúc hơn. Thị trấn ngày càng trở nên nhộn nhịp và ồn ào hơn. Các tòa nhà ngày càng trở n
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 8
UNIT 8. COUNTRY LIFE AND CITY LIFE ĐỜI SỐNG Ở NÔNG THÔN VÀ ĐỜI SỐNG Ở THÀNH THỊ urban /ˈɜːbən/n: thuộc về thành thị fresh air /freʃ eər / n: Không khí trong lành government /ˈɡʌvənmənt/n: chính phủ goods /ɡʊdz/n: hàng hóa migrant /ˈmaɪɡrənt/n: dân di cư traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/n: tắc nghẽn
Write - Unit 8 trang 76 SGK Tiếng Anh 8
1. Heading: Writer’s address Date 2. Opening 3. Body of letter 4. Closing TẠM DỊCH: 1. Phần tiêu đề Địa chỉ của người viết Ngày viết thư 2. Phần mở đầu 3. Phần thân của bức thư 4. Phần kết của bức thư 2. WRITE A LETTER TO A FRIEND ABOUT YOUR NEIGHBORHOOD. THESE QUESTIONS MAY HELP YOU. Em hãy vi
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế
- Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam