Unit 3: At home - Ở nhà - Tiếng Anh lớp 8
Getting started - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
a. She is washing dishes. b. She is making the bed. c. She is sweeping the floor. d. She is cooking. e. She is tidying up. f. She is feeding the chickens. TẠM DỊCH: a. Cô ấy đang rửa bát đĩa. b. Cô ấy đang dọn dẹp giường ngủ. c. Cô ấy đang quét nhà. d. Cô ấy đang nấu ăn. e. Cô ấy đang dọn dẹp. f. Cô
Language focus - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 8
NGA: Can you come to the movies, Lan? LAN: No. I HAVE TO DO my chores. NGA: What do you have to do? LAN: I 1 MUST/ HAVE TO TIDY my bedroom. Then I 2 MUST/ HAVE TO DUST the livingroom and I 3 MUST/ HAVE TO SWEEP the kitchen floor, too. NGA: That won't take long. What else? LAN: I 4 MUST/ HAVE TO CLEA
Listen - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 8
1. Special Chinese Fried Rice 2. saucepan 3. garlic and green peppers 4. meat and peas TẠM DỊCH: 1. Cơm chiên Trung Quốc đặc biệt 2. chảo 3. tỏi và ớt xanh 4. thịt và đậu Hà Lan AUDIO SCRIPT: Lan: Can I help you cook dinner, mom? Mrs. Tu: Sure. You can cook the “Special Chinese Fried Rice” for me. U
Listen and read - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
cook the dinner go to the market to buy fish and vegetables call Aunt Chi and ask her to meet his mother at his Grandma’s house. TẠM DỊCH: nấu bữa tối đi chợ để mua cá và rau gọi cho dì Chi và nhắn dì gặp mẹ tại nhà của bà.
Read - Unit 3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8
a. Because children often try to eat and drink them. b. Because the kitchen is a dangerous place. c. Because one match can cause a fire and fire destroys homes and injures children. d. Because children cannot put anything into electric sockets. Electricity can kill them. e. Because they can injure a
Speak - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh 8
The table is in the middle of the kitchen. The flowers are on the table. The plate is on the table near the flowers. The clock is on the wall above the refrigerator. The cupboard is on the wall above the counter. There are some knives on the wall under the cupboard. The rice cooker is on the
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8
UNIT 3. AT HOME Ở NHÀ counter /ˈkaʊntər/n: quầy hàng, cửa hàng chore /tʃɔːr/n: công việc trong nhà beneath /bɪˈniːθ/prep, adv: dưới, phía dưới jar /dʒɑːr/n: hũ, lọ steamer /ˈstiːmər/n: nồi hấp, nồi đun hơi flour /ˈflaʊər/n: bột saucepan /ˈsɔːspən/n: cái chảo vase /vɑːz/n: bình hoa cooker /ˈ
Write - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 8
This is Hoa’s kitchen. There is a refrigerator in the right comer of the room. Next to the refrigerator is a stove and oven. On the other side of the oven there is a sink and next to the sink is a towel rack. The dish rack is on the counter to the right of the window and beneath the shelves. On the
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp
- Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế
- Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam