Unit 1: My Friends - Bạn của tôi - Tiếng Anh lớp 8
Getting started - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
a. The boys are playing football/ soccer. b. The girls are studying. c. The boys are playing chess. d. The girls are playing volleyball. TẠM DỊCH: a. Các chàng trai đang chơi bóng đá. b. Các cô gái đang học. c. Các chàng trai đang chơi cờ. d. Các cô gái đang chơi bóng chuyền.
Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8
a Hoa 0 LIVED in Hue last year, but now she 1 LIVES in Ha Noi. Yesterday, Hoa's friend Nien 2 SENT Hoa a letter. Nien 3 WAS Hoa's neighbor when Hoa lived in Hue. She 4 IS younger than Hoa. b Lan 0 IS Hoa’s best friend. The two girls 1 ARE in the same class at Quang Trung school. Last year, Hoa 2 CAM
Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8
a HOA: Hello, Nam. NAM: Morning, Hoa. HOA: Nam, 1 I'D LIKE YOU TO MEET my cousin, Thu. NAM: 2 NICE TO MEET YOU, Thu. THU: Nice to meet you too, Nam. b KHAI: Miss Lien, 3 I'D LIKE YOU TO MEET my mother. MISS LIEN: 4 IT'S A PLEASURE TO MEET YOU, Mrs. Vi. MRS. VI: The pleasure is all mine, Miss Lien. M
Listen and Read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
a. She = Nien lives in Hue. b. No. She = Lan doesn't know her Nien. c. “She wasn't old enough to be in my class.” d. She is going to visit Hoa at Christmas. TẠM DỊCH: a. Niên sống ở đâu? > Cô ấy = Niên sống ở Huế. b. Lan có biết Niên không? > Không. Cô ấy = Lan không biết Niên. c. Câu nào cho bạn b
Read - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8
a A. three b C. does not affect his school work c B. don’t talk much in public d D. get tired of TẠM DỊCH: a A. Ba nói về ba người bạn của mình. b C. Công việc tình nguyện của Bảo không ảnh hưởng đến việc học ở trường. c B. Khải và Song không nói nhiều khi ở trước mọi người. d D. Bạn bè của Ba đôi k
Speak - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 8
a. A: This person is tall and thin. He has short black hair. B: Is this Van? A: Yes. b. A: This person is short and fat. He is bald. B: Is this Mr. Lai? A: Yes. c. A: This person is tall and slim. She has long dark hair. B: Is this Miss Lien? A: Yes. d. A: This person is tall and slim. She
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8
UNIT 1. MY FRIENDS BẠN CỦA TÔI public /ˈpʌblɪk/n: công cộng look like /lʊk laɪk/: trông giống như laugh /lɑːf/v: cười photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/n: bức ảnh humorous /ˈhjuːmərəs/a: có tính hài hước enough/ɪˈnʌf/: đủ introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/v: giới thiệu blond /blɒnd/a: vàng hoe set /set/v: lặn
Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
NAME: Nguyen Thu Thuy AGE: 14 DESCRIPTION: pretty, tall, thin, long black hair CHARACTERS: kind, humorous, friendly ADDRESS: 120 Tran Hung Dao Street, Da Nang FAMILY: parents, elder sister and younger brother, Huong and Son FRIEND: Trang, Ha NAME: Nguyen Thu Thuy AGE:
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế
- Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam