Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp - Tiếng Anh lớp 8
Getting started - Unit 2 trang 18 Tiếng Anh 8
a an answering machine b a mobile phone c a fax machine d a telephone directory e a public telephone f an address book TẠM DỊCH: a máy tự động trả lời và ghi lại lời nhắn gửi b điện thoại di động c máy nhận gửi fax d danh bạ điện thoại e điện thoại công cộng f sổ ghi địa chỉ
Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8
1. They're going fishing. 2. She's going to read it the new novel. 3. She’s going to do her homework. 4. He’s going to see/ watch it the action film on TV tonight. 5. She's going to give him a nice birthday present. TẠM DỊCH: Ví dụ: Nga có một vé xem phim. ⟶ Cô ấy sẽ đi xem phim. 1. Hôm qua Qua
Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
KINGSTON JUNIOR HIGH SCHOOL DATE: Tuesday Time : 9.45 FOR: The principal MESSAGE: Mrs. Mary Nguyen wanted to see you at 9.45 on Tuseday morning. TELEPHONE NUMBER: 64683720942 KINGSTON JUNIOR HIGH SCHOOL DATE: Tuesday Time : 9.45 FOR: The principal MESSAGE: Mrs. Mary Nguyen wanted t
Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8
a. Nga made the call. b. Nga introduced herself. c. Nga invited Hoa to the movies. d. Nga arranged the meeting place. e. Hoa arranged the time. f. Nga agreed to the time. TẠM DỊCH: Ai: a thực hiện cuộc gọi? => Nga thực hiện cuộc gọi. b tự giới thiệu mình? => Nga tự giới thiệu mình. c mời người khác
Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
TẠM DỊCH: b Ông làm việc với những bệnh nhân câm điếc tại một bệnh viện ở Boston. c Thomas Watson là trợ lý của Bell. d Bell và Watson đã giới thiệu điện thoại vào năm 1877. e Bell đã thử nghiệm với các cách truyền lời nói giữa những người câm điếc qua một khoảng cách dài. f Bell đã trình diễn sáng
Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8
1 b 2 f 3 j 4 a 5 i 6 c 7 e 8 k 9 g 10 h 11 d TẠM DỊCH: b. Xin chào. Đây là số 9 210 752 f. Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với Eric được không? Tôi là Adam. j. Chào Adam. Bạn khỏe không? a. Mình
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8
UNIT 2. MAKING ARRANGEMENTS SẮP XẾP rackets /ˈrækɪt/n: vợt bóng bàn, cầu lông fax machine /fæks məˈʃiːn/n: máy FAX fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɒd/n: cần câu mobile phone /ˈməʊbaɪl fəʊn/ n: điện thoại di động hide and seek /haɪd siːk/n: trò chơi trốn tìm downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/n: dưới gác upstai
Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8
1 called/ telephoned 2 May 11 3 talk/ speak 4 took 5 name 6 delivery 7 Mr. Ha 8 on TẠM DỊCH: DỊCH VỤ GIAO HÀNG THẮNG LỢI Ngày: 12 tháng 5 Giờ: 11.50 sáng G
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế
- Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam