Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta - Tiếng Anh lớp 8
Getting started - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
color television radio cassette players modern clothes electric lights TẠM DỊCH: color television: tivi màu radio: đài cassette player: đài cátsét modern clothes: quần áo hiện đại electric light: đèn điện
Language focus - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 8
a. run ⟹ ran b. fly ⟹ flew c. take ⟹ took d. go ⟹ went e. have ⟹ had f. do ⟹ did g. be ⟹ was/ were h. ride ⟹ rode i. eat ⟹ ate j. sit ⟹ sat k. come ⟹ came 2. COMPLETE THE DIALOGUE BELOW. USE THE PAST SIMPLE. Em hãy hoàn
Listen - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
b Don't be foolish and greedy. DỊCH BÀI: Viết tiêu đề cho bài học đạo đức phù hợp nhất. a Đừng giết gà. b Đừng ngu ngốc và tham lam. c Hãy hài lòng với những gì bạn có. d Tìm vàng thật khó. AUDIO SCRIPT: Once a farmer lived a comfortable life with his family. His chickens laid many eggs which the fa
Listen and read - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
a. She used to live on a farm. b. Because she had to stay home and help her mother. c. She used to cook the meals, clean the house and wash the clothes. d. Her greatgrandmother lit the lamp and her greatgrandfather used to tell stories. e. Nga asked her to tell her the tale The Lost Shoe”. TẠM DỊCH:
Read - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
a. Little Pea’s father was a FARMER. b Little Pea's mother DIED when he was young. c. Little Pea HAD to do the housework all day after her father got married AGAIN. d. The prince wanted to MARRY/ CHOOSE a girl from Little Pea’s village. e. Stout Nut’s mother did not make NEW CLOTHES for Little Pea.
Speak - Unit 4 trang 40 SGK Tiếng Anh 8
People used to live in cottages or small houses, but now they live in modern flats, bigger houses or high buildings. People used to work hard, but now they have more free time for entertainment. People used to do tiring and lowpaid jobs on farms or in the fields, but now they can do lighter and h
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 8
UNIT 4. OUR PAST QUÁ KHỨ CỦA CHÚNG TA used to /juːst/v: đã từng look after v: trông nom great grandma /ɡreɪt ˈɡrænmɑː/n: cụ bà modern /ˈmɒdn/a: hiện đại lit /lɪt/ v:quá khứ của light: đốt, thắp, tình cờ gặp folk tale /ˈfəʊk teɪl/n:chuyện dân gian tale /teɪl/n: chuyện kể, chuyện nói xấu conv
Write - Unit 4 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
1. appeared 2. was 3. said 4. left 5. went 6. tied 7. lit 8. burned 9. escaped DỊCH BÀI: VÌ SAO HỔ CÓ VẰN Một ngày nọ, khi một người nông dân đang ở trên đồng và con trâu của ông đang gặm cỏ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế
- Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam