Unit 7. Recipes and Eating Habbits - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 Unit 7 trang 9 SGK tiếng Anh 9 mới
A. chop B. slice C. grate D. marinate E. whisk F. dip G. sprinkle H. spread TẠM DỊCH: A. chặt B. cắt miếng C. nạo D. ướp E. đánh trứng F. nhúng G. rắc H. phết 2. COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORM OF THE VERBS I
A Closer Look 2 Unit 7 trang 11 SGK tiếng Anh 9 mới
1 a,g 2 a 3 f,g 4 c 5 h 6 b,d 7 e,f 8 b TẠM DỊCH: 1. 1 thìa súp/ 1 muỗng canh sữa/ đường 2. 1 chai sữa 3. 300 gam thịt bò/ đường 4. Một cọng cần tây 5. 1 chùm nho 6. 1 đầu bắp cải/ 1 đầu củ tỏi 7. 1 lát xúc xích/ thịt bò 8. 1 cây đinh hương 3.A READ THE INSTRUCTIONS TO MAKE A CHICKEN SALAD. FILL EAC
Communication Unit 7 trang 13 SGK tiếng Anh 9 mới
TẠM DỊCH: 1. Súp bí ngô 2. Bí ngô cần tây hẹ bơ muối kem B LISTEN TO THE FIRST PART OF THE TALK AGAIN. FILL EACH BLANK WITH A WORD/PHRASE. Nghe phần đầu của cuộc nói chuyện một lần nữa. Điền từ hoặc một cụm từ vào mỗi ô trống CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. a kilo/one kilo 2. two 3. two s
Getting Started Unit 7 trang 6 SGK tiếng Anh 9 mới
1. starter 2. versatile 3. drain 4. peel 5. chop 6. combine TẠM DỊCH: 1. một món ăn nhẹ phục vụ như là phần đầu tiên của bữa ăn món tráng miệng 2. có nhiều cách sử dụng linh hoạt 3. đổ nước đi tiêu nước đi 4. lấy lớp ngoài của thức ăn gọt vỏ 5. cắt
Project Unit 7 trang 17 SGK tiếng Anh 9 mới
A SURVEY ON EATING HABITS Khảo sát về thói quen ăn uống 1 WORK IN GROUPS. GO TO OTHER CLASSES AND ASK DIFFERENT STUDENTS ABOUT THEIR EATING HABITS. WRITE THE STUDENTS' ANSWERS IN THE TABLE. Làm việc theo nhóm. Đến những lớp khác và hỏi những học sinh khác về thói quen ăn uống của họ. Viết câu tr
Skills 1 Unit 7 trang 14 SGK tiếng Anh 9 mới
Picture A: different types of sushi Picture B: miso soup Picture C: a bowl of rice Picture D: sliced cucumber/pickled cucumber TẠM DỊCH: 1. Bạn nhìn thấy gì trong mỗi bức tranh? Tranh A: Các loại sushi Tranh B: Súp miso Tranh C: 1 bát cơm Tranh D: Dưa chuột đã thái / dưa chuột muối 2. Bạn đ
Skills 2 Unit 7 trang 15 SGK tiếng Anh 9 mới
Picture A: A boy is eating chocolate. On the table there are junk foods such as crisps, a hamburger, soft drinks, and sweets. The boy looks fat. Picture B: A girl is having rice. On the table we can see soup, fish, vegetables, and watermelon. The girl looks slim and fit. Meaning: They show the contr
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 tiếng Anh 9 mới
UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS BỮA ĂN VÀ THÓI QUEN ĂN UỐNG chop v /tʃɒp/: chặt cube n /kjuːb/: miếng hình lập phương deepfry v /diːpfraɪ/: rán ngập mỡ dip v /dɪp/: nhúng drain v /dreɪn/: làm ráo nước garnish v /ˈɡɑːrnɪʃ/: trang trí món ăn grate v /ɡreɪt/: nạo grill v /ɡrɪl/: nướng marinate v /ˈmæ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Unit 3: Teen stress and pressure
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 4: Life in the past
- Unit 5: Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Viet Nam: Then and now
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 8. Tourism
- Unit 9. English in the world