Unit 5: Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 trang 52 Unit 5 SGK tiếng Anh 9 mới
1. located/situated 2. picturesque 3. astounding 3. geological 5. administrative TẠM DỊCH: 1. Khách sạn tuyệt đẹp nằm ở vị trí yên tĩnh gần con sông. 2. Đây là một làng chài yên tĩnh với bến cảng đẹp như tranh vẽ. 3. Kích thước ban đầu của T
Communication Unit 5 trang 55 SGK tiếng Anh 9 mới
1. central 2. 200 two hundred 3. park 4. discovered 5. Paradise AUDIO SCRIPT: Ann: First sentence: it's a natural wonder in the central part of our country. Duong, do you want to risk the answer? Duong: Yes, it's easy. That's Phong Nha Cave. Ann: No, sorry that's incorrect. So you're out of this rou
Getting Started Unit 5 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới
1. Hue City 2. three 3. go by air 4. beautiful sights 5. use rickshaws 6. the museums TẠM DỊCH: 1. Gia đình của Veronica sẽ tới thăm thành phố Huế vào tuần tới. 2. Mi đã đến Thành phố Huế 3 lần. 3. Bố của Veronica khuyên họ nên đi bằng máy bay. 4. Mi gợi ý họ nên đi bằng tàu vì
Looking back Unit 5 trang 58 SGK tiếng Anh 9 mới
1. fortress 2. limestone 3. cavern 4. tombs TẠM DỊCH: 1. Pháo đài là một tòa nhà đã được làm mạnh mẽ hơn và được bảo vệ ngăn chặn các cuộc tấn công. 2. Từ Cảng EYNON, những vách núi đá vôi kéo dài năm hoặc sáu dặm tới Worms Head. 3. Một hang lớn là một hang động đủ rộng để con người vào trong. 4
Skills 1 Unit 5 trang 56 SGK tiếng Anh 9 mới
A: It is reported that many of our manmade wonders have been damaged. What should we do to protect and preserve them? B: I suggest that we should limit the number of tourists visiting them every day. A: That’s a good idea. I’d like to suggest raising money to restore and preserve them... CHÚ Ý: Nhữ
Skills 2 Unit 5 trang 57 SGK tiếng Anh 9 mới
1. northeast 2. UNESCO 3. picturesque 4. zones 5. caverns 6. astounding TẠM DỊCH: Tên: Vịnh Hạ Long Vị trí: Đông Bắc của Việt Nam Lý do chọn địa điểm một nơi huyền diệu được công nhận bởi UNESCO lịch sử phong phú của nó và đẹp như tranh vẽ Các tính năng chính của nơi này như một tác phẩm nghệ th
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 tiếng Anh 9 mới
UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM NHỮNG KÌ QUAN Ở VIỆT NAM administrative adj /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính astounding adj /əˈstaʊndɪŋ/: làm sững sờ, làm sửng sốt cavern n /ˈkævən/: hang lớn, động citadel n /ˈsɪtədəl/: thành lũy, thành trì complex n /ˈkɒmpleks/: kh
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Unit 3: Teen stress and pressure
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 4: Life in the past
- Unit 6: Viet Nam: Then and now
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 7. Recipes and Eating Habbits
- Unit 8. Tourism
- Unit 9. English in the world